Unit 16 lớp 1: Doing the housework

Bài học Unit 16 "Doing the housework" lớp 1 giúp các em luyện phát âm và tập viết các từ có chứa âm /w/, ôn tập và thực hành với cấu trúc "I can see ....". Bên cạnh đó, các em còn có cơ hội học hát và các hoạt động bổ ích khác.

Unit 16 lớp 1: Doing the housework

1. Lesson 1 Unit 16 lớp 1

1.1. Task 1 Unit 16 lớp 1

Window (cửa sổ)

Washing (rửa)

Wendy (Wendy)

Water (Nước)

2. Lesson 2 Unit 16 lớp 1

2.1. Task 2 Unit 16 lớp 1

Ponit and say (Chỉ vào và nói)

Guide to answer

Window (cửa sổ)

Washing (rửa)

Wendy (Wendy)

Water (Nước)

2.2. Task 3 Unit 16 lớp 1

Chant! (Hát)

W, w

Wendy, Wendy

She's next to the blue window.

She's watching the blue window.

W, w

Wendy, Wendy

She's next to the white cat.

She's watching the white cat.

Tạm dịch

W, w

Wendy, Wendy

Cô ấy đang ngồi cạnh cửa sổ màu xanh.

Cô ấy đang ngồi xem cửa sổ màu xanh.

W, w

Wendy, Wendy

Cô ấy đang ngồi cạnh con mèo trắng.

Cô ấy đang ngồi cạnh con mèo trắng.

2.3. Task 4 Unit 16 lớp 1

Listen and tick (Nghe và đánh dấu)

Guide to answer

1a ; 2b

3. Lesson 3 Unit 16 lớp 1

3.1. Task 5 Unit 16 lớp 1

Let's talk (Nói)

Guide to answer

a. I can see water(Tôi có thể thấy nước.)

b. I can see window(Tôi có thể thấy cửa sổ.)

c. I can see Wendy(Tôi có thể thấy Wendy.)

3.2. Task 6 Unit 16 lớp 1

Look and write (Nhìn và viết)

3.3. Task 7 Unit 16 lớp 1

Sing! (Hát)

Wendy, Wendy, Wendy, Wendy.

Wendy's washing the window.

Washing the window, washing the window.

She's washing the window.

Wendy, Wendy, Wendy, Wendy.

She's with the white cat.

With the white cat, with the white cat.

 She's with the white cat.

Tạm dịch

Wendy, Wendy, Wendy, Wendy.

Wendy đang lau chùi cửa sổ.

Lau chùi cửa sổ, lau chùi cửa sổ.

Cô ấy đang lau chùi cửa sổ.

Wendy, Wendy, Wendy, Wendy.

Cô ấy đang ở cùng với con mèo trắng.

Với con mèo trắng, với con mèo trắng.

Cô ấy đang ở cùng với con mèo trắng.

4. Practice

Choose the best answer (Chọn đáp án đúng nhất)

1. Wendy can .............. the window.

A. washing

B. wash

2. She ........... the window.

A. is washing

B. wash

3. She ......... with the white cat.

A. is

B. are

4. She's ....... the blue window.

A. watches

B. watching

5. She's next .......... the blue window.

A. Ø

B. to

5. Conclusion

Kết thúc bài học này các em cần lưu ý các nội dung quan trọng như sau

- Lắng nghe và phát âm chính xác các từ: Window, Wendy, water, washing có chứa âm /w/

- Ôn tập cấu trúc với động từ khiếm khuyết "can": can + động từ nguyên mẫu.

- Luyện viết các từ: Window, Wendy, water, washing

- Hát các bài hát trong bài.

 Ghi nhớ nghĩa của các từ vựng sau

  • window: cửa sổ
  • water: nước
  • wash: rửa
Ngày:20/10/2020 Chia sẻ bởi:Denni Trần

CÓ THỂ BẠN QUAN TÂM