Unit 4 lớp 4: We're having fun at the beach! - Lesson 6

Phần Lesson 6 - Unit 4 đưa ra các bài tập khác nhau nhằm giúp các em nâng cao các kĩ năng nghe, nói, viết. Trong bài học này, các em sẽ được nghe các đoạn hội thoại, hỏi và trả lời về hoạt động yêu thích của em trên bãi biển và luyện tập viết về các hoạt động yêu thích của em với dạng động từ ở hình thức thì hiện tại tiếp diễn.

Unit 4 lớp 4: We're having fun at the beach! - Lesson 6

Listening (Nghe)

1. Task 1 Unit 4 Lesson 6

Listen and write the numbers. (Nghe và viết các số)

Click to listen

Guide to answer

a - 5

b - 4

c - 3

d - 2

Audio Script :

1. A. Do you like going to the beach, Minh?

B: Yes, I do. The beach is beautiful.

A. What do you like doing at the beach?

B. I like snorkeling. It's great.

2. A. What do you like doing at the beach, Vinh?

B. I like fishing.

A. Oh, it's dangerous.

B. No, it isn't. It's very safe.

3. A. What do you like doing at the beach, Thang?

B. I love flying a kite.

A. Oh, it's difficult

B. Yes, but it's fun.

4. A. What do you like doing at the beach, My?

B. I like playing in the sand. It's fun.

A. That's nine.

5. A. What do you like doing at the beach, Nam?

B. I like swimming.

A. Do you? I like swimming, too.

Tạm dịch:

1. A. Bạn có thích ra bãi biển không, Minh?

B. Có, mình rất thích. Bãi biển rất đẹp.

A. Bạn thích làm gì ở bãi biển?

B. Mình thích lặn với ống thở. Điều đó rất tuyệt vời.

2. A. Bạn thích làm gì ở bãi biển, Vinh?

B. Mình thích câu cá.

A. Ồ, câu cá rất nguy hiểm.

B. Không, không hề nguy hiểm. Câu cá rất an toàn.

3. A. Bạn thích làm gì ở bãi biển, Thắng?

B. Mình thích thả diều.

A. Ồ, thả diều rất khó.

B. Đúng vậy, nhưng rất vui.

4. A. Bạn thích làm gì ở bãi biển, My?

B. Mình thích chơi với cát. Điều đó rất vui.

A. Rất tuyệt.

5. A. Bạn thích làm gì ở bãi biển, Nam?

B. Mình thích bơi.

A. Thật sao? Mình cũng thích bơi.

Speaking (Nói)

2. Task 2 Unit 4 Lesson 6

Ask and answer about you. (Hỏi và trả lời về em)

snorkeling / swimming / surfing / waterskiing / windsurfing / playing / sailing / kayaking

Example

What do you like doing at the beach?

=> I like snorkeling.

Tạm dịch

Bạn thích làm gì ở bãi biển?

=> Mình thích lặn với ống thở.

Guide to answer

- What do you like doing at the beach?

=> I like swimming. 

- What do you like doing at the beach?

=> I like surfing.

- What do you like doing the beach?

=> I like sailing.

Tạm dịch

- Bạn thích làm gì ở bãi biển?

=> Mình thích bơi.

- Bạn thích làm gì ở bãi biển?

=> Mình thích lướt ván.

- Bạn thích làm gì ở bãi biển?

=> Mình thích lái thuyền buồm.

Writing: About me! (Viết: Về mình!)

Present progressive verbs - spelling (Động từ dạng hiện tại tiếp diễn - đánh vần)

3. Task 3 Unit 4 Lesson 6

Write the correct form of verb. Then ask the question. (Viết dạng đúng của động từ. Sau đó hỏi câu hỏi)

Guide to answer

2. Do you like taking photos?

=> Yes, I do.

3. Do you like cooking?

=> No, I don't.

4. Do you like writing emails?

=> Yes, I do.

5. Do you like reading?

=> Yes, I do.

6. Do you like listening to music?

=> No, I don't.

Tạm dịch

1. Bạn có thích xem phim không? => Có, mình thích/ Không, mình không thích.

2. Bạn có thích chụp ảnh không? => Có, mình thích.

3. Bạn có thích nấu ăn không? => Không, mình không thích.

4. Bạn có thích viết thư điện tử không? => Có, mình thích.

5. Bạn có thích đọc sách không? => Có, mình thích.

6. Bạn có thích nghe nhạc không? => Không, mình không thích.

4. Practice

Match the pictures with the correct phrases. Then ask the question with "Do you like...?" (Nối các bức tranh vào đúng cụm từ. Sau đó hỏ câu hỏi với "Do you like...?)

5. Conclusion

Kết thúc bài học này các em cần lưu ý các nội dung quan trọng như sau:

- Luyện tập nghe các đoạn hội thoại.

- Luyện tập hỏi và trả lời về hoạt động yêu thích của em trên bãi biển.

- Luyện tập viết về các hoạt động yêu thích của em.

Ngày:16/11/2020 Chia sẻ bởi:Thanh Nhàn

CÓ THỂ BẠN QUAN TÂM