Unit 3 lớp 4: My things - Lesson 6
Phần Lesson 6 - Unit 3 giúp các em nâng cao các kĩ năng nghe, nói, viết thông qua các bài tập khác nhau. Trong bài học này, các em sẽ được nghe đoạn hội thoại, nói về bộ sưu tập của các bạn trong bài, và viết về bộ sưu tập của em. Mời các em tham khảo bài học bên dưới!
Mục lục nội dung
Listening (Nghe)
1. Task 1 Unit 3 Lesson 6
Listen and match. What do they collect? (Nghe và nối. Họ sưu tập những gì?)
Click to listen
Audio Script:
1. A. The children in class have lots of collection.
B. I know. Look! Duy has a shells collection.
A. How many shell does he has?
B. He has 100 shells.
A. Wow
2.A. Does Chi have collection?
B. Yes, she does. She has poster collection.
A. How many poster does she has?
B. She has 20 poster.
3. A. Do Khoa and Lan have collection?
B. Yes, they do. They have puppets collection. Look!
A. Wow, they have 30 puppets.
B. Does the great collection?
4. A. Does Xuan have collection?
B. Yes, she does. She has postcard collection.
A. How many the postcard does she have?
B. She has 30 postcard.
Tạm dịch:
1. A. Những đứa trẻ trong lớp học có nhiều bộ sưu tập.
B. Mình biết. Nhìn này! Duy có bộ sưu tập vỏ ốc.
A. Cậu ấy có bao nhiêu vỏ ốc?
B. Cậu ấy có 100 vỏ ốc.
2. A. Chi có bộ sưu tập không?
B. Có. Cô ấy sưu tập áp phích.
A. Cô ấy có bao nhiêu áp phích?
B. Cô ấy có 20 áp phích.
3. A. Khoa và Lan có bộ sưu tập không?
B. Có. Họ sưu tập con rối. Nhìn kìa!
A. Wow, họ có 30 con rối.
B. Bộ sưu tập tuyệt chứ?
4. A. Xuân có bộ sưu tập không?
B. Có, cô ấy có bộ sưu tập bưu thiếp.
A. Cô ấy có bao nhiêu bưu thiếp?
B. Cô ấy có 30 bưu thiếp.
Speaking (Nói)
2. Task 2 Unit 3 Lesson 6
Look at the pictures. Ask and answer. (Nhìn vào các bức tranh. Hỏi và trả lời)
Example
- Does Duy have a collection?
=> Yes, he does. He has a shell collection.
- How many shells does he have?
=> He has one hundred shells.
Tạm dịch
- Duy có bộ sưu tập không?
=> Có. Cậu ấy có một bộ sưu tập vỏ ốc.
- Cậu ấy có bao nhiêu vỏ ốc?
=> Cậu ấy có một trăm vỏ.
Guide to answer
- Does Chi have a collection?
=> Yes, she does. She has a poster collection.
- How many poster does she have?
=> She has 20 poster.
Tạm dịch
- Chi có bộ sưu tập không?
=> Có. Cô ấy có một bộ sưu tập áp phích.
- Cô ấy có bao nhiêu áp phích?
=> Cô ấy có 20 áp phích.
Writing: About me! (Viết: Về mình!)
3. Task 3 Unit 3 Lesson 6
Write the punctuation marks (Viết các dấu câu)
Hướng dẫn:
2 - ?
3 - , - , - .
Tạm dịch
1. Mình thu nhặt đinh ghim và các nhãn dán.
2. Bạn có em gái không?
3. Chúng mình có đầu CD, máy tính, và ti vi.
4. Task 4 Unit 3 Lesson 6
Write the things you collect. Use the punctuation marks. (Viết các thứ em sưu tập. Sử dụng các dấu câu)
Example
I colllect pencils, postcards, and shells. (Mình sưu tập bút chì, bưu thiếp, và vỏ ốc.)
Guide to answer
I colllect pens, posters, and pins. (Mình sưu tập bút, áp phích và đinh ghim.)
5. Practice
Write sentences about clecction. Use the punctuation marks. (Viết câu về bộ sưu tập. Sử dụng các dấu câu)
1. pins, books, pens
2. puppets, notebooks, shells
6. Conclusion
Kết thúc bài học này các em cần lưu ý các nội dung quan trọng như sau:
- Luyện tập nghe đoạn hội thoại.
- Luyện tập nói về bộ sưu tập của các bạn trong bài.
- Luyện tập viết về bộ sưu tập của em.
Tham khảo thêm
- doc Unit 3 lớp 4: My things - Lesson 1
- doc Unit 3 lớp 4: My things - Lesson 2
- doc Unit 3 lớp 4: My things - Lesson 3
- doc Unit 3 lớp 4: My things - Lesson 4
- doc Unit 3 lớp 4: My things - Lesson 5