Unit 1 lớp 4: They're from Australia - Lesson 6
Phần Lesson 6 - Unit 1 giúp các em rèn luyện các kĩ năng nghe, nói, viết. Với các bài tập được biên soạn chi tiết và rõ ràng, các em sẽ dễ dàng thực hành để nâng cao các kĩ năng này. Mời các em tham khảo bài học bên dưới!
Mục lục nội dung
Listening (Nghe)
1. Task 1 Unit 1 Lesson 6
Listen and check (x). (Nghe và đánh dấu x)
Click to listen
Guide to answer
Audio Script:
1. What your name?
=> My name is Nga.
How old are you?
=> I'm eight.
2. When is your birthday?
=> It's in dry season.
Which is month?
=> My birthday is in June.
3. Where is your friends from, Nga?
=> She's from the U.S.A
OK, where are you from?
=> I'm from Viet Nam.
4. What's your favorite season?
=> Well, I don't like the rainy season. It's too wet in the season.
Tạm dịch:
1. Bạn tên là gì?
=>Mình là Nga.
Bạn bao nhiêu tuổi?
=> Mình 8 tuổi.
2. Sinh nhật của bạn khi nào?
=> Vào mùa khô.
Tháng nào?
=> Tháng Sáu.
3. Bạn của cậu đến từ đâu, Nga?
=> Cô ấy đến từ Mỹ.
Ok, vậy bạn đến từ đâu?
=> Mình đến từ Việt Nam.
4. Mùa yêu thích của bạn là gì?
=> Mình không thích mùa mưa. Đó là một mùa khá ẩm ướt.
Speaking (Nói)
2. Task 2 Unit 1 Lesson 6
Ask and answer about you. (Hỏi và trả lời về em)
- How old are you?
=> I'm nine.
- Where are you from?
=> I'm from Viet Nam.
- What's your favorite season?
=> My favorite season is summer.
Tạm dịch
- Bạn bao nhiêu tuổi?
=> Mình chín tuổi.
- Bạn đến từ đâu?
=> Mình đến từ Việt Nam.
- Mùa yêu thích của bạn là gì?
=> Mùa yêu thích của mình là mùa hè.
Guide to answer
- How old are you?
=> I'm ten.
- Where are you from?
=> I'm from Korea.
- What's your favorite season?
=> My favorite season is fall.
Tạm dịch
- Bạn bao nhiêu tuổi?
=> Mình mười tuổi.
- Bạn đến từ đâu?
=> Mình đến từ Hàn Quốc.
- Mùa yêu thích của bạn là gì?
=> Mùa yêu thích của mình là mùa thu.
Writing: About me! (Viết: Về mình!)
3. Task 3 Unit 1 Lesson 6
Write sentences about your classmates. (Viết các câu về bạn cùng lớp của em)
Tạm dịch
Bảo chín tuổi. Sinh nhật cậu ấy vào tháng Tư.
Guide to answer
1. Na is nine. Her birthday is in January. (Na chín tuổi. Sinh nhật cô ấy vào tháng Một.)
2. Hoa is ten. Her birthday is in June. (Hoa mười tuổi. Sinh nhật cô ấy vào tháng Sáu.)
3. Minh is nine. His birthday is in March. (Minh chín tuổi. Sinh nhật cậu ấy vào tháng Ba.)
4. Thanh is eight. His birthday is in September. (Thanh tám tuổi. Sinh nhật cậu ấy vào tháng Chín.)
4. Practice
Reorder the words to make complete sentences. (Sắp xếp các từ để tạo thành câu hoàn chỉnh)
1. How/ is/ he/ old/ ?
2. Her/ is/ in/ birthday/ May.
3. Where/ you/ from/ are/ ?
4. eight/ Long/ is
5. What's/ favorite/ season/ your/ ?
5. Conclusion
Kết thúc bài học này các em cần lưu ý các nội dung quan trọng như sau:
- Luyện tập nghe đoạn hội thoại
- Luyện tập nói về bản thân
- Luyện tập viết về các bạn trong lớp.
Tham khảo thêm
- doc Unit 1 lớp 4: They're from Australia - Lesson 1
- doc Unit 1 lớp 4: They're from Australia - Lesson 2
- doc Unit 1 lớp 4: They're from Australia - Lesson 3
- doc Unit 1 lớp 4: They're from Australia - Lesson 4
- doc Unit 1 lớp 4: They're from Australia - Lesson 5