Unit 7 lớp 4: Places to go! - Lesson 3
Phần Lesson 3 - Unit 7 giúp các em nắm vững cách dùng các trạng từ chỉ mức độ thường xuyên trong thì hiện tại đơn; đồng thời giới thiệu bài hát "Come and play with me!" để các em dễ dàng nắm cách sử dụng điểm ngữ pháp vừa học.
Mục lục nội dung
Grammar and Song (Ngữ pháp và Bài hát)
1. Task 1 Unit 7 Lesson 3
Choose a boy or a girl. Look and say. (Chọn một chàng trai hoặc một cô gái. Nhìn và nói.)
Tạm dịch
- Cô ấy luôn luôn chơi bóng rổ. Cô ấy thỉnh thoảng chơi bóng đá. Cô ấy không bao giờ chơi bóng chuyền.
- Đó là Xuân!
Guide to answer
- He always plays soccer. He sometimes plays basketball. He never plays volleyball.
- It's Huy!
Tạm dịch
- Cậu ấy chơi bóng đá. Cậu ấy thỉnh thoảng chơi bóng rổ. Cậu ấy không bao giờ chơi bóng chuyền.
- Đó là Huy!
2. Task 2 Unit 7 Lesson 3
Write about a boy or a girl. (Viết về một chàng trai hoặc một cô gái.)
Xuan sometimes plays soccer. She never plays volleyball. She…
Guide to answer
Xuan sometimes plays soccer. She never plays volleyball. She always plays basketball. (Xuân thỉnh thoảng chơi bóng đá. Cô ấy không bao giờ chơi bóng chuyền. Cô ấy luôn luôn chơi bóng rổ.)
Huy always plays soccer. He never plays volleyball. He sometimes plays basketball. (Huy luôn luôn chơi bóng đá. Cậu ấy không chơi bóng chuyền. Cậu ấy thỉnh thoảng chơi bóng rổ.)
3. Task 3 Unit 7 Lesson 3
Listen and sing. (Nghe và hát)
Click to listen
Come and play with me!
I sometimes play computer games,
I always ride my bike.
I sometimes watch a DVD,
I sometimes fly my kite.
I sometimes snorkel in the sea,
I sometimes read a book.
I always play my new guitar,
I never shop or cook.
I sometimes surf the internet,
I sometimes watch TV.
I always have a lot of fun.
So come and play with me!
Tạm dịch:
Hãy đến và chơi cùng mình!
Thỉnh thoảng mình chơi trò chơi.
Mình luôn luôn cỡi xe đạp.
Mình thỉnh thoảng xem đĩa DVD.
Mình thỉnh thoảng thả diều.
Mình thỉnh thoảng lặn với ống thở.
Mình thỉnh thoảng đọc sách.
Mình thỉnh thoảng chơi đàn ghi-ta mới của mình.
Mình không bao giờ đi mua sắm hoặc nấu ăn.
Mình thỉnh thoảng lướt internet.
Mình thỉnh thoảng xem ti vi.
Mình luôn luôn có nhiều niềm vui.
Vì vậy hãy đến và chơi cùng mình!
4. Task 4 Unit 7 Lesson 3
Sing and do (Hát và thực hiện theo lời bài hát)
5. Practice
Reorder the words to make complete sentences (Sắp xếp các từ để tạo thành các câu hoàn chỉnh)
6. Conclusion
Kết thúc bài học này các em cần ghi nhớ:
- Các trạng từ chỉ mức độ thường xuyên: never (không bao giờ), sometimes (thỉnh thoảng), always (luôn luôn) được dùng trong thì hiện tại đơn.
Cấu trúc: S + never/ sometimes/ always + V-inf
- Lời bài hát "Come and play with me!"
Tham khảo thêm
- doc Unit 7 lớp 4: Places to go! - Lesson 1
- doc Unit 7 lớp 4: Places to go! - Lesson 2
- doc Unit 7 lớp 4:4Places to go! - Lesson 2
- doc Unit 7 lớp 4: Places to go! - Lesson 5
- doc Unit 7 lớp 4: Places to go! - Lesson 6