Unit 1 lớp 2: What's this?-Lesson 5

Để giúp các em ghi nhớ tên các đồ dùng học tập tốt hơn cũng như cải thiện kĩ năng đọc hiểu, bài học Unit 1 "What's this?" Lesson 5 lớp 2 hướng dẫn các em nói về tên các đồ dùng học tập của chính bản thân mình và các bạn trong lớp. Mời các em tìm hiểu bài học sau đây nhé!

Unit 1 lớp 2: What's this?-Lesson 5

1. Task 1 Lesson 5 Unit 1 lớp 2

Point to four school things. Say the words (Chỉ vào 4 đồ dùng học tập của các em và đọc tên của các đồ dùng đó)

Guide to answer

1. This is my bag.

2. This is my ruler.

3. This is my book.

4. This is my pencil.

Tạm dịch

1. Đây là cái cặp của mình.

2. Đây là cây thước của mình.

3. Đây là quyển sách của mình.

4. Đây là bút chì của mình.

2. Task 2 Lesson 5 Unit 1 lớp 2

Listen and read (Nghe và đọc)

Click here to listen

Tapescript

1. My name's Chi. This is my school bag.

2. This is my pencil case. It's green.

3. And this is my pencil.

4. This is my blue pen. And this is my pink pen.

5. Look at this! It's an eraser.

6. Can I see your bag?

Tạm dịch

1. Tên mình là Chi. Đây là cặp sách của mình.

2. Đây là hộp bút của mình. Nó màu xanh lá.

3. Và đây là bút chì của mình.

4. Đây là bút xanh nước biển của mình. Và đây là bút hồng của mình.

5. Nhìn cái này! Đó là cục gom.

6. Mình có thể xem cặp của bạn được không?

3. Task 3 Lesson 5 Unit 1 lớp 2

Read again. Write a (✓) or an (x) (Đọc lại một lần nữa. Viết (✓) hay (x))

1. Pencil __✓__

2. Pen ___

3. Book ___

4. Bag ___

5. Door ____

6. Eraser ____

Guide to answer

✓ 2. Pen 

x 3. Book

✓ 4. Bag

x 5. Door 

✓ 6. Eraser

Tạm dịch

1. Bút chì

2. Bút bi

3. Sách

4. Cặp

5. Cửa ra vào

6. Cục gôm

4. Practice

Read and (✓) or (x) (Đọc và đánh dấu (✓) hay (x))

1. I have a ruler.

2. I have two pens.

3. I have two pencils.

4. I have five books.

5. I have a pink bag.

5. Conclusion

Kết thúc bài học này các em đã được thực hành nói về đồ dùng học tập của bản thân mình bằng Tiếng Anh lưu loát thông qua việc sử dụng cấu trúc "This is my .......".

Các em hãy cùng nhau ôn tập một lần nữa các từ vựng chỉ đồ dùng học tập nhé:

  • pen: bút bi
  • pencil: bút chì
  • eraser: cục gôm
  • bag: cặp
  • book: sách
  • ruler: thước
  • door: cửa ra vào
Ngày:26/10/2020 Chia sẻ bởi:Nhi

CÓ THỂ BẠN QUAN TÂM