Giải bài tập SBT Sinh học 8 Bài 39: Bài Tiết Nước Tiểu
Nội dung giải bài tập SBT Sinh học 8 Bài 39: Bài Tiết Nước Tiểu được eLib tổng hợp, biên soạn và giới thiệu đến các em tài liệu này, giúp các em củng cố kiến thức, rèn luyện kĩ năng làm bài tập phân tích quá trình bài tiết nước tiểu. Mời các em cùng theo dõi.
Mục lục nội dung
1. Giải bài 2 trang 77 SBT Sinh học 8
2. Giải bài 3 trang 78 SBT Sinh học 8
3. Giải bài 4 trang 78 SBT Sinh học 8
4. Giải bài 1 trang 78 SBT Sinh học 8
5. Giải bài 2 trang 78 SBT Sinh học 8
6. Giải bài 4 trang 79 SBT Sinh học 8
7. Giải bài 3 trang 79 SBT Sinh học 8
8. Giải bài 4 trang 79 SBT Sinh học 8
9. Giải bài 10 trang 80 SBT Sinh học 8
10. Giải bài 13 trang 81 SBT Sinh học 8
11. Giải bài 14 trang 81 SBT Sinh học 8
12. Giải bài 16 trang 81 SBT Sinh học 8
13. Giải bài 17 trang 81 SBT Sinh học 8
14. Giải bài 22 trang 82 SBT Sinh học 8
15. Giải bài 23 trang 82 SBT Sinh học 8
16. Giải bài 24 trang 82 SBT Sinh học 8
17. Giải bài 25 trang 83 SBT Sinh học 8
18. Giải bài 27 trang 83 SBT Sinh học 8
19. Giải bài 28 trang 83 SBT Sinh học 8
1. Giải bài 2 trang 77 SBT Sinh học 8
Thành phẩn của nuớc tiểu đẩu khác vói máu như thế nào?
Phương pháp giải
- Dựa vào thành phần, kích thước các chất có trong máu và nước tiểu đầu.
Hướng dẫn giải
- Nước tiểu đầu và máu khác nhau
+ Nước tiểu đầu: Được tạo thành qua màng lọc ở cầu thận, ở đây có quá trình lọc máu để tạo thành nước tiểu đầu. Vì vậy, nước tiểu đầu giống huyết tương của máu nhưng không có các tế bào máu và prôtêin, là các phần tử có kích thước lớn nên không đi qua lỗ lọc.
+ Máu: Có chứa các tế bào máu và prôtêin.
2. Giải bài 3 trang 78 SBT Sinh học 8
- Thành phần nuớc tiểu chính thức khác với nước tiểu đầu ở những điểm nào?
Phương pháp giải
- Thành phần nuớc tiểu chính thức khác với nước tiểu đầu ở những điểm:
- Nồng độ chất hòa tan.
- Chất độc hại và dư thừa.
- Chất dinh dưỡng.
Hướng dẫn giải
- Sở dĩ có sự khác nhau đó là do sau khi hình thành nước tiểu đầu có quá trình hấp thụ lại các chất dinh dưỡng và tiếp tục bài tiết các chất không cần thiết đối với cơ thể ở ống thận để tạo nước tiểu chính
3. Giải bài 4 trang 78 SBT Sinh học 8
Quá trình tạo nước tiểu gổm những giai đoạn nào? Mỗi giai đoạn có gì khác nhau?
Phương pháp giải
- Quá trình tạo nước tiểu gồm 3 giai đoạn:
+ Giai đoạn lọc máu.
+ Giai đoạn hấp thụ lại.
+ Giai đoạn bài tiết tiếp.
Hướng dẫn giải
- Quá trình tạo nước tiểu gồm 3 giai đoạn: Giai đoạn lọc máu, giai đoạn hấp thụ lại, giai đoạn bài tiết tiếp.
- Sự khác nhau ở mỗi giai đoạn:
4. Giải bài 1 trang 78 SBT Sinh học 8
- Vì sao có sự khác nhau về thành phần của nước tiểu đầu và máu?
Phương pháp giải
- Dựa vào kích thước prôtêin và sự có mặt các tế bào màu.
Hướng dẫn giải
- Điểm khác nhau về thành phần của nước tiểu đầu và máu
- Nước tiểu đầu: Không có các tế bào máu và prôtêin có kích thước lớn
- Máu: Có các tế bào máu và các prôtêin có kích thước lớn.
- Giải thích sự khác nhau về thành phần của nước tiểu đầu và máu
- Nước tiểu đầu là sản phẩm của quá trình lọc máu ở cầu thận.
- Quá trình lọc máu ở cầu thận diễn ra do sự chênh lệch về áp suất giữa máu và nang cầu thận (áp suất lọc), phụ thuộc vào kích thước lỗ lọc.
- Màng lọc là vách mao mạch với kích thước lỗ là 30 - 40A.
- Các tế bào máu và các phân tử prôtêin có kích thước lớn nên không qua được lỗ lọc.
5. Giải bài 2 trang 78 SBT Sinh học 8
- Sự tạo thành nước tiểu đã diễn ra như thế nào?
Phương pháp giải
- Tạo thành nước tiểu gồm các giai đoạn:
- Quá trình lọc máu.
- Quá trình hấp thụ lại.
- Quá trình bài tiết nước tiểu.
Hướng dẫn giải
- Sự tạo thành nước tiểu gồm các quá trình sau:
+ Quá trình lọc máu diễn ra ở cầu thận và tạo ra nước tiểu đầu trong nang cầu thận.
+ Quá trình hấp thụ lại các chất dinh dưỡng, nước và các ion cần thiết như Na+, Ca2+... diễn ra ở ống thận và kết quả là từ nước tiểu đầu tạo thành nước tiểu chính thức.
+ Quá trình bài tiết nước tiểu chính thức ra môi trường ngoài.
6. Giải bài 4 trang 79 SBT Sinh học 8
- Vì sao có sự khác nhau về thành phần nước tiểu chính thức và nước tiểu đầu?
Phương pháp giải
- Nước tiểu chính thức là sản phẩm của nước tiểu đầu.
Hướng dẫn giải
- Khác nhau vì: Nước tiểu chính thức là sản phẩm của nước tiểu đầu qua 2 quá trình hấp thụ lại và bài tiết tiếp, diễn ra ở ống thận.
7. Giải bài 3 trang 79 SBT Sinh học 8
- Chất hoà tan được lọc qua nang cầu thận và được tái hấp thu hoàn toàn là:
A. Glucôzơ.
B. Prôtêin
C. Nước.
D. Crêatin
Phương pháp giải
- Glucose đến ống lượn gần sẽ được tái hấp thu hoàn toàn.
Hướng dẫn giải
⇒ Đáp án: A.
8. Giải bài 4 trang 79 SBT Sinh học 8
Chất hoà tan được lọc qua nang cầu thận và không được tái hấp thu hoàn toàn là
A. Glucôzơ.
B. Prôtêin.
C. Nước.
D. Crêatin.
Phương pháp giải
- Creatin không được hấp thu hoàn toàn vì nó chất độc có hại cho cơ thể.
Hướng dẫn giải
⇒ Đáp án: D.
9. Giải bài 10 trang 80 SBT Sinh học 8
Sản phẩm chủ yếu của hệ bài tiết là
A. Cacbonic, mồ hôi, nước tiểu
B. Cacbonic, ôxi, chất thải
C. Mồ hôi, nước tiểu, các chất vô cơ
D. Cả A và B.
Phương pháp giải
- Sản phẩm chủ yếu của hệ bài tiết là: Cacbonic, mồ hôi, nước tiểu
Hướng dẫn giải
⇒ Đáp án A.
10. Giải bài 13 trang 81 SBT Sinh học 8
- Quá trình lọc máu có đặc điểm:
A. Diễn ra ở cầu thận và tạo ra nước tiểu đầu.
B. Diễn ra ở ống thận và tạo nước tiểu chính thức.
C. Diễn ra ở ống thận và tạo nước tiểu đầu.
D. Diễn ra ở cầu thận và tạo ra nước tiểu chính thức.
Phương pháp giải
- Quá trình lọc máu ở cầu thận để tạo thành nước tiểu đầu ở nang cầu thận.
Hướng dẫn giải
- Sự tạo thành nước tiểu diễn ra ở các đơn vị chức năng của thận. Đầu tiên là quá trình lọc máu ở cầu thận để tạo thành nước tiểu đầu ở nang cầu thận.
→ Chọn A.
11. Giải bài 14 trang 81 SBT Sinh học 8
- Sự tạo thành nước tiểu có đặc điểm
A. Diễn ra liên tục.
B. Diễn ra gián đoạn.
C. Tuỳ từng thời điểm có thể liên tục hoăc gián đoạn.
D. Diễn ra khi trao đổi chất quá nhiều.
Phương pháp giải
- Máu luôn luôn lưu thông trong lòng mạch.
Hướng dẫn giải
- Vì máu luôn luôn lưu thông trong lòng mạch chính vì vậy mà quá trình lọc nước tiểu diễn ra liên tục
→ Chọn A.
12. Giải bài 16 trang 81 SBT Sinh học 8
- Sự bài tiết nước tiểu có đặc điểm:
A. Diễn ra liên tục.
B. Diễn ra gián đoạn.
C. Tuỳ từng thời điểm có thể liên tục hoặc gián đoạn.
D. Diễn ra khi trao đổi chất quá nhiều.
Phương pháp giải
- Thể tích nước tiểu trong bàng quang đạt 200ml kích thích cảm giác buồn tiểu.
Hướng dẫn giải
- Sự bài tiết nước tiểu diễn ra gián đoạn. Do thể tích nước tiểu trong bàng quang đạt 200ml kích thích cảm giác buồn tiểu.
→ Chọn B
13. Giải bài 17 trang 81 SBT Sinh học 8
Sự tạo thành nước tiểu và bài tiết nước tiểu có đặc điểm khác nhau là
A. Máu luôn tuần hoàn qua cầu thận nên nước tiểu được hình thành liên tục.
B. Do nước tiểu chỉ được bài tiết ra khỏi cơ thể khi lượng nước tiểu trong bóng đái lên tới 200ml nên bài tiết nước tiểu là gián đoạn.
C. Do cấu tạo của cơ quan bài tiết.
D. Cả A và B.
Phương pháp giải
- Nước tiểu được hình thành liên tục.
- Sự bài tiết nước tiểu diễn ra gián đoạn.
Hướng dẫn giải
- Máu luôn tuần hoàn qua cầu thận nên nước tiểu được hình thành liên tục. Do nước tiểu chỉ được bài tiết ra khỏi cơ thể khi lượng nước tiểu trong bóng đái lên tới 200ml nên bài tiết nước tiểu là gián đoạn.
→ Chọn D
14. Giải bài 22 trang 82 SBT Sinh học 8
Nước tiểu chính thức đổ vào ...(1)..., qua ...(2)... xuống tích trữ ở ...(3)..., rồi được thải ra ngoài nhờ hoạt động cơ vòng ống đái, cơ bóng đái và ...(4)...
A. Cơ bụng
B. Bể thận
C. Ống dần nước tiểu
D. Bóng đái
Phương pháp giải
- Xem lại quá trình bài tiết nước tiểu.
Hướng dẫn giải
- Nước tiểu chính thức đổ vào bể thận, qua ống dần nước tiểu xuống tích trữ ở bóng đái rồi được thải ra ngoài nhờ hoạt động cơ vòng ống đái, cơ bóng đái và cơ bụng.
→ Chọn 1-B, 2-C, 3-D, 4-A
15. Giải bài 23 trang 82 SBT Sinh học 8
Sự tạo thành nước tiểu diễn ra ở ...(1)... đầu tiên là quá trình ...(2)... ở cầu thận để ...(3)... ở nang cầu thận.
A. Cầu thận
B. Tạo thành nước tiểu đầu
C. Tạo nước tiểu chính thức
D. Lọc máu
Phương pháp giải
- Xem lại sự tạo thành nước tiểu.
Hướng dẫn giải
- Sự tạo thành nước tiểu diễn ra ở cầu thận đầu tiên là quá trình lọc máu ở cầu thận để tạo thành nước tiểu đầu ở nang cầu thận.
→ Chọn 1-A, 2-D, 3-B
16. Giải bài 24 trang 82 SBT Sinh học 8
Sự tạo thành nước tiểu ...(1)... nhưng sự bài tiết nước tiểu ...(2)... Thực chất ...(3)... là lọc máu, thải bỏ các chất cặn bã và các chất độc ra khỏi cơ thể.
A. Diễn ra gián đoạn
B. Diễn ra liên tục
C. Quá trình tạo thành nước tiểu
D. Quá trình bài tiết nước tiểu
Phương pháp giải
- Sự khác nhau giữa bài tiết nước tiểu và tạo thành nước tiểu.
Hướng dẫn giải
- Sự tạo thành nước tiểu diễn ra liên tục nhưng sự bài tiết nước tiểu diễn ra gián đoạn. Thực chất quá trình tạo thành nước tiểu là lọc máu, thải bỏ các chất cặn bã và các chất độc ra khỏi cơ thể.
→ Chọn 1-B, 2-A, 3-C
17. Giải bài 25 trang 83 SBT Sinh học 8
- Ghép nội dung ở cột 1 với cột 2 cho phù hợp và điền kết quả vào cột 3.
Phương pháp giải
- Dựa vào sự lọc máu ở thận.
Hướng dẫn giải
- Đáp án.
18. Giải bài 27 trang 83 SBT Sinh học 8
- Ghép nội dung ở cột 1 với cột 2 cho phù hợp và điền kết quả vào cột 3
Phương pháp giải
- Quá trình bài tiết nước tiểu gồm các giai đoạn:
+ Quá trình lọc máu.
+ Quá trình hấp thụ lại.
+ Quá trình bài tiết tiếp.
Hướng dẫn giải
- Đáp án nối cột.
19. Giải bài 28 trang 83 SBT Sinh học 8
- Điền dấu X vào đáp án đúng sai dưới bảng sau.
Phương pháp giải
- Vai trò của bài tiết: Giúp cơ thể thải loại các chất cặn bã.
- Hệ bài tiết nước tiểu gồm thận, ống dẫn nước tiểu, bóng đái và ống đái.
- Sự tạo thành nước tiểu diễn ra ở các đơn vị chức năng của thận.
- Sự tạo thành nước tiểu ở các đơn vị chức năng của thận diễn ra liên tục.
Hướng dẫn giải
- Đáp án.
20. Giải bài 29 trang 84 SBT Sinh học 8
Điền dấu X vào đáp án đúng sai dưới bảng sau.
Phương pháp giải
1. Đúng.
2. Sai vì prôtêin có kích thước nhỏ.
3. Đúng.
4. Đúng.
5. Quá trình hấp thụ lại các chất dinh dưỡng chịu sự ảnh hưởng bởi ống thận.
Hướng dẫn giải
- Đáp án.
21. Giải bài 30 trang 84 SBT Sinh học 8
Điền dấu X vào đáp án đúng dưới bảng sau.
Phương pháp giải
- Nồng độ các chất hòa tan loãng.
- Nồng độ các chất thải và các chất độc thấp, các chất dinh dưỡng cao.
Hướng dẫn giải
- Đáp án.
Tham khảo thêm
- doc Giải bài tập SBT Sinh học 8 Bài 38: Bài Tiết Và Cấu Tạo Hệ Bài Tiết Nước Tiểu
- doc Giải bài tập SBT Sinh học 8 Bài 40: Vệ Sinh Hệ Bài Tiết Nước Tiểu