Thuốc Levigatus - Điều trị các nhiễm khuẩn tại chỗ trên da
Levigatus là thuốc bôi ngoài da dùng để sát khuẩn, kích thích liền da, tránh lên sẹo, điều trị các vết thương có nguy cơ nhiễm trùng. Để hiểu rõ hơn về thuốc Levigatus mời các bạn cùng tìm hiểu qua bài viết sau
Mục lục nội dung
Tên hoạt chất: Cetrimid, tinh chất nghệ
Tên biệt dược: Levigatus®
1. Tác dụng của thuốc Levigatus?
Tác dụng của thuốc Levigatus là gì?
Thuốc Levigatus có tác dụng sát khuẩn, kích thích liền da, tránh lên sẹo, được dùng bôi ngoài da, điều trị các nhiễm khuẩn tại chỗ trên da và mụn nhọt, các vết thương, vết bỏng có nguy cơ nhiễm trùng như:
Mụn trứng cá, mụn mủ Vết thương nông, trầy da do đứt tay, chân, sau khi cạo râu, côn trùng cắn… Nứt nẻ tay, chân Rôm sảy, đỏ da mông, hăm ở trẻ em và người lớn nằm lâu do bệnh Bỏng độ 1
2. Liều dùng thuốc Levigatus
Những thông tin được cung cấp không thể thay thế cho lời khuyên của các chuyên viên y tế. Bạn hãy . luôn tham khảo ý kiến bác sĩ hoặc dược sĩ trước khi quyết định dùng thuốc.
Liều dùng thuốc Levigatus cho người lớn như thế nào?
Bôi ngoài da tại vị trí cần tá c động từ 2–3 lần mỗi ngày.
Liều dùng thuốc Levigatus cho trẻ em như thế nào?
Chưa có liều dùng khuyến cáo cho trẻ em.
3. Cách dùng thuốc Levigatus
Bạn nên dùng thuốc Levigatus như thế nào?
Bạn chỉ dùng thuốc này để bôi ngoài da, không nên dùng trong các trường hợp các vết thương sâu và rộng. Nếu bạn có bất kỳ thắc mắc nào, hãy hỏi ý kiến bác sĩ hoặc dược sĩ.
Bạn nên làm gì trong trường hợp dùng quá liều?
Trong trường hợp khẩn cấp hoặc quá liều, gọi ngay cho Trung tâm cấp cứu 115 hoặc đến trạm Y tế địa phương gần nhất.
Bạn nên làm gì nếu quên một liều?
Đây là thuốc bôi ngoài da và thường chỉ dùng khi có nhiễm khuẩn tại chỗ hay có vết thương có nguy cơ nhiễm trùng nên bạn thường chỉ dùng thuốc khi bị thương. Nếu bạn quên sử dụng, hãy bôi thuốc vào thời điểm tiếp theo mà không cần phải lo lắng quá nhiều.
4. Tác dụng phụ của thuốc Levigatus
Bạn có thể gặp tác dụng phụ nào khi dùng thuốc Levigatus?
Thuốc Levigatus có thể gây eczema do tiếp xúc nhưng với tỷ lệ rất hiếm. Nếu bạn gặp phải bất kỳ tác dụng không mong muốn nào, hãy thông báo ngay cho bác sĩ hoặc dược sĩ.
5. Thận trọng/Cảnh báo khi dùng thuốc Levigatus
Trước khi dùng thuốc Levigatus, bạn nên lưu ý những gì?
Thuốc Levigatus chỉ dùng để bôi ngoài da, không sử dụng nếu bạn có mẫn cảm với bất kỳ thành phần nào của thuốc. Hãy đọc kỹ hướng dẫn trước khi sử dụng.
Những điều bạn cần lưu ý khi dùng thuốc Levigatus trong trường hợp đặc biệt (mang thai, cho con bú, phẫu thuật,…)
Chưa thấy có dữ liệu về việc sử dụng thuốc cho phụ nữ mang thai hoặc đang cho con bú. Vậy nên, bạn cần thận trọng khi muốn sử dụng thuốc cho các đối tượng này.
6. Tương tác thuốc với Levigatus
Thuốc Levigatus có thể tương tác với những thuốc nào?
Thuốc Levigatus có thể làm thay đổi khả năng hoạt động của thuốc khác mà bạn đang dùng hoặc gia tăng ảnh hưởng của các tác dụng phụ. Để tránh tình trạng tương tác thuốc, tốt nhất là bạn viết một danh sách những thuốc bạn đang dùng (bao gồm thuốc được kê toa, không kê toa, thảo dược và thực phẩm chức năng) và cho bác sĩ hoặc dược sĩ xem. Để đảm bảo an toàn khi dùng thuốc, bạn không tự ý dùng thuốc, ngưng hoặc thay đổi liều lượng của thuốc mà không có sự cho phép của bác sĩ.
Bạn cần tránh dùng đồng thời hoặc liên tục các thuốc sát khuẩn khác nhau vì sự giao thoa có thể xảy ra (sự đối kháng, sự khử hoạt tính).
7. Bảo quản thuốc Levigatus
Bạn nên bảo quản thuốc Levigatus như thế nào?
Bảo quản nơi khô ráo, nhiệt độ không quá 30ºC, tránh ánh sáng. Để thuốc xa tầm tay trẻ em.
8. Dạng bào chế của thuốc Levigatus
Thuốc Levigatus có dạng và hàm lượng như thế nào?
Thuốc Levigatus được bào chế dưới dạng kem bôi ngoài da. Một tuýp 20g có chứa:
Cetrimid………………100mg Tinh chất nghệ…….0,07ml
Trên đây là những thông tin cơ bản của thuốc. Mọi thông tin về cách sử dụng, liều dùng mọi người nên tuân thủ theo chỉ dẫn của bác sĩ
Tham khảo thêm
- doc Thuốc Levofloxacin - Điều trị bệnh nhiễm trùng do vi khuẩn
- doc Thuốc Leucodinine B® - Điều trị tại chỗ các trường hợp tăng sắc tố melanin
- doc Thuốc Letrozole - Điều trị một số loại ung thư vú
- doc Thuốc Letbab - Ngừa thiếu canxi
- doc Thuốc Lercanidipine - Điều trị tăng huyết áp
- doc Thuốc Lepirudin - Ngăn ngừa các cục máu đông
- doc Thuốc Lenitral® - Điều trị huyết áp cao trong khi phẫu thuật
- doc Thuốc Lenalidomide - Điều trị bệnh thiếu máu
- doc Thuốc Lemocin® - Giảm đau tại chỗ trong bệnh viêm hầu họng
- doc Thuốc Legalon® - Điều trị hỗ trợ viêm gan mạn tính
- doc Thuốc Leflunomide - Điều trị viêm khớp dạng thấp
- doc Thuốc Lecithin - Điều trị các bệnh về gan
- doc Thuốc Lecifex 500 - Điều trị các nhiễm khuẩn nhẹ
- doc Thuốc Lauromacrogol 400 - Điều trị giãn tĩnh mạch
- doc Thuốc Latanoprost + Timolol - Điều trị bệnh tăng nhãn áp
- doc Thuốc Latanoprost - Điều trị tăng nhãn áp do bệnh glaucom
- doc Thuốc Latamoxef - Điều trị các bệnh nhiễm trùng nhạy cảm.
- doc Thuốc Lariam® - Điều trị và ngăn ngừa bệnh sốt rét
- doc Thuốc L-cystine - Điều trị tình trạng sạm da
- doc Thuốc Lexapro® - Điều trị trầm cảm
- doc Thuốc Levothyroxine - Điều trị tuyến giáp hoạt động kém
- doc Thuốc Levosulpiride - Chống loạn thần và hỗ trợ nhu động
- doc Levonorgestrel + Ethinylestradiol - Thuốc ngừa thai
- doc Thuốc Levonorgestrel - Ngừa thai khẩn cấp
- doc Thuốc Levomepromazine - Điều trị rối loạn do lo âu, rối loạn giấc ngủ
- doc Thuốc Levodropropizine - Trị ho cho người lớn và trẻ em
- doc Thuốc Levodopa - Điều trị bệnh Parkinson
- doc Thuốc Levocetirizine - Giảm các triệu chứng dị ứng như chảy nước mắt, chảy nước mũi
- doc Thuốc Levocetile® - Điều trị bệnh thoái hóa
- doc Thuốc Levocarnitine - Ngăn ngừa và điều trị tình trạng carnitine trong máu thấp
- doc Thuốc Levocabastine - Điều trị các triệu chứng của bệnh dị ứng cho mắt
- doc Levobupivacaine - Thuốc gây tê tại chỗ
- doc Thuốc Levobunolol - Điều trị áp lực cao bên trong mắt do tăng nhãn áp
- doc Thuốc Levetiracetam - Điều trị các rối loạn co giật
- doc Thuốc Levamisole - Thuốc trị bệnh ung thư
- doc Thuốc Levalbuterol - Ngăn ngừa và điều trị thở khò khè
- doc Thuốc Lapatinib - Điều trị một số loại bệnh ung thư vú
- doc Thuốc Lantus - Kiểm soát lượng đường trong máu
- doc Thuốc Lanthanum carbonate - Ngăn ngừa mức phosphate cao trong máu
- doc Thuốc Lansoprazole - Điều trị và ngăn chặn viêm loét dạ dày
- doc Thuốc Lanreotide - Điều trị bệnh to cực
- doc Thuốc Lamotrigine - Ngăn ngừa và kiểm soát cơn động kinh
- doc Thuốc Lamivudine + zidovudine - Giảm khả năng lây nhiễm HIV
- doc Thuốc Lamivudine - Giúp kiểm soát lây nhiễm HIV
- doc Thuốc Lamisil® - Điều trị các bệnh nhiễm nấm ở da
- doc Thuốc Lamisil AT® - Giảm ngứa, nứt bàn chân
- doc Thuốc Lamictal® - Điều trị động kinh
- doc Thuốc Lactulose STADA® - Điều trị tiền hôn mê và hôn mê
- doc Thuốc Lactomin® - Điều trị rối loạn tiêu hóa, tiêu chảy, táo bón
- doc Thuốc Lacteol® - Điều trị tiêu chảy
- doc Thuốc Lactaid® - Điều trị chứng đầy bụng, ợ hơi, tiêu chảy
- doc Thuốc Lactacyd Confidence® - Vệ sinh vùng kín
- doc Thuốc Lactacyd - Chăm sóc vùng kín của phụ nữ sau sinh
- doc Thuốc Lactacare® - Hỗ trợ tiêu hóa
- doc Thuốc Lacidipine - Điều trị cao huyết áp
- doc Thuốc Labetalol - Điều trị tăng huyết áp
- doc Thuốc Labavie - Hỗ trợ tiêu hóa, điều trị rối loạn tiêu hóa
- doc Thuốc L-glutamine - Điều trị thiếu hụt axit amin, glutamine