Toán 5 Chương 2 Bài: Giới thiệu máy tính bỏ túi
eLib xin giới thiệu đến các em nội dung bài giảng dưới đây do eLib tổng hợp và biên soạn. Bài học này chúng ta sẽ cùng tìm hiểu về Giới thiệu máy tính bỏ túi, cùng với các bài tập minh họa có hướng dẫn giải chi tiết sẽ giúp các em dễ dàng hiểu bài hơn.
Mục lục nội dung
1. Tóm tắt lý thuyết
a) Mô tả máy tính bỏ túi
Máy tính bỏ túi giúp ta thực hiện các phép tính thường dùng như cộng, trừ, nhân, chia và giải toán về tỉ số phần trăm.
Có nhiều loại máy tính bỏ túi. Về cơ bản các loại máy tính bỏ túi và cách sử dụng chúng tương tự như nhau. Ví dụ, một máy tính có bề mặt như hình bên:
Ngoài màn hình, ta thấy có các phím sau:
- Phím ON/C để bật máy.
- Phím OFF để tắt máy.
- Các phím số từ 0 đến 9 để nhập số.
- Các phím ghép tính cộng, trừ, nhân, chia: +, -, x, :
- Phím . để ghi dấu phẩy trong cac số thập phân
- Phím = để thể hiện kết quả phép tính trên màn hinh.
- Phím CE để xóa số vừa nhập vào nếu nhập sai.
- Các phím đặc biệt khác: R-CM, M-, M+, √, %, +/-
b) Thực hiện các phép tính bằng máy tính bỏ túi.
- Để máy hoạt động, cần ấn phím ON/C để bật máy
- Để tính 25,3 + 7,09 ta lần lượt ấn các phím sau:
- Trên màn hình xuất hiện kết quả 32.29, tức là 32,29
Để thực hiên các phép tính, trừ, nhân, chia ta làm tương tự.
2. Bài tập minh họa
Câu 1: Thực hiện các phép tính sau rồi kiểm tra lại kết quả bằng máy tính bỏ túi:
a) 352,19 – 189,471;
b) 308,85 : 14,5.
Hướng dẫn giải
Lần lượt ấn các nút:
a) 3 5 2 . 1 9 - 1 8 9 . 4 7 1 =
Đáp số: 162,719
b) 3 0 8 . 8 5 : 1 4 . 5 =
Đáp số: 21,3
Câu 2: Viết các phân số sau thành số thập phân (dùng máy tính bỏ túi để tính)
\(\frac{5}{8};\frac{6}{{25}}\)
Hướng dẫn giải
Chia tử số cho mẫu số:
- Ấn 5 : 8 =
Trên màn hình xuất hiện kết quả 0.625, tức là 0,625.
Vậy: \(\frac{5}{8}\) = 0,625
- Ấn 6 : 2 5 =
Trên màn hình xuất hiện kết quả 0.24 , tức là 0,24.
Vậy: \(\frac{6}{25}\) = 0,24
3. Kết luận
Qua bài học này, các em cần đạt được những yêu cầu sau:
- Biết sử dụng máy tính bỏ túi để giải toán về tỉ số phần trăm.
- Rèn luyện tính cẩn thận, tính toán khoa học.
Tham khảo thêm
- doc Toán 5 Chương 2 Bài: Khái niệm số thập phân
- doc Toán 5 Chương 2 Bài: Hàng của số thập phân. Đọc, viết số thập phân
- doc Toán 5 Chương 2 Bài: Số thập phân bằng nhau
- doc Toán 5 Chương 2 Bài: So sánh hai số thập phân
- doc Toán 5 Chương 2 Bài: Viết các số đo độ dài dưới dạng số thập phân
- doc Toán 5 Chương 2 Bài: Viết các số đo khối lượng dưới dạng số thập phân
- doc Toán 5 Chương 2 Bài: Viết các số đo diện tích dưới dạng số thập phân
- doc Toán 5 Chương 2 Bài: Cộng hai số thập phân
- doc Toán 5 Chương 2 Bài: Tổng nhiều số thập phân
- doc Toán 5 Chương 2 Bài: Trừ hai số thập phân
- doc Toán 5 Chương 2 Bài: Nhân một số thập phân với một số tự nhiên
- doc Toán 5 Chương 2 Bài: Nhân một số thập phân với 10, 100, 1000,..
- doc Toán 5 Chương 2 Bài: Nhân một số thập phân với một số thập phân
- doc Toán 5 Chương 2 Bài: Chia một số thập phân cho một số tự nhiên
- doc Toán 5 Chương 2 Bài: Chia một số thập phân cho 10, 100, 1000...
- doc Toán 5 Chương 2 Bài: Chia một số tự nhiên cho một số tự nhiên mà thương tìm được là một số thập phân
- doc Toán 5 Chương 2 Bài: Chia một số tự nhiên cho một số thập phân
- doc Toán 5 Chương 2 Bài: Chia một số thập phân cho một số thập phân
- doc Toán 5 Chương 2 Bài: Tỉ số phần trăm