Unit 3 lớp 6: My friends - A Closer Look 2
Bài học Unit 3 lớp 6 mới phần A Closer Look 2 xoay quanh điểm ngữ pháp: thì hiện tại tiếp diễn chỉ kế hoạch trong tương lai. Với những bài tập liên quan đến chủ đề bài học, các em sẽ được rèn luyện và biết cách áp dụng điểm ngữ pháp mới này. Mời các em cùng tham khảo bài học.
Mục lục nội dung
1. Grammar
The present continuous for future (Thì hiện tại tiếp diễn nói về tương lai)
1.1. Task 1 Unit 3 lớp 6
Listen again to part of the conversation. (Nghe một phần bài hội thoại)
Click to listen
Tạm dịch:
Dương: Mình không biết. Họ đang đi qua kìa.
Mai: Chào Phúc. Chào Dương. Đây là bạn mình, Châu.
Phúc & Dương: Chào Châu. Rất vui được gặp bạn.
Châu: Mình cũng thế.
Dương: Bạn muốn ngồi xuống không? Tụi mình có nhiều đồ ăn lắm.
Mai: Ồ xin lỗi, chúng mình không thể. Đến giờ về nhà rồi. Tối nay chúng mình sẽ làm việc về dự án của trường.
Dương: Tuyệt đấy. Mình sẽ đến câu lạc bộ judo với anh trai. Còn bạn?
Phúc: Mình sẽ thăm ông bà mình.
1.2. Task 2 Unit 3 lớp 6
Now, underline the present continuous in the conversation. Which refers to the actions that are happening now? Which refers to future plans? Write them in the table. (Bây giờ, gạch dưới thì hiện tại tiếp diễn trong bài đàm thoại. Phần nào đề cập đến những hành động đang xảy ra? Phần nào đề cập đến những kế hoạch tương lai? Viết chúng lên bảng.)
Guide to answer
Actions now
They’re coming over. (Họ đang đến.)
Plans for future
This evening, we are working on our school project. I’m going to the judo club with my brother. (Tối nay, chúng tôi đang làm việc trong dự án trường học của chúng tôi. Tôi sẽ đến câu lạc bộ judo với anh trai tôi.)
I’m visiting my grandma and grandpa. (Tôi sẽ đến thăm bà nội và ông nội của tôi.)
1.3. Task 3 Unit 3 lớp 6
Write sentences about Mai's plans for next week. Use the present continuous for future. (Viết những câu về kế hoạch của Mai cho tuần tới. Sử dụng thì hiện tại tiếp diễn cho tương lai)
Guide to answer
1. She is taking a test. (Cô ấy đang làm kiểm tra.)
2. She isn’t going to her cooking class. (Cô ấy không đi đến lớp học nấu ăn.)
3. She is visiting a museum. (Cô ấy đang tham quan một bảo tàng.)
4. She is having a barbecue with her friends. (Cô ấy đang ăn thịt nướng với bạn.)
1.4. Task 4 Unit 3 lớp 6
Sort them out! Write N for Now and F for Future. (Chọn các câu! Viết “N” cho hành động bây giờ và “F” cho hành động trong tương lai.)
Guide to answer
1.5. Task 5 Unit 3 lớp 6
Game: Would you like to come to my party? Choose the day of the week that you plan to: (Trò chơi: Bạn có muốn đến dự bữa tiệc của tôi không? Chọn ngày của tuần mà bạn lên kế hoạch:)
Choose the day of the week that you plan to: (Chọn ngày trong tuần mà bạn lên kế hoạch để:)
- have a party (dự tiệc)
- prepare for the class project (chuẩn bị cho dự án của lớp)
- go swimming (đi bơi)
Then go around the class and invite friends to go to your party on the day you have decided. How many people can come to your party? (Sau đó đi vòng quanh lớp và mời bạn bè đến dự bữa tiệc của bạn vào ngày mà bạn đã quyết định. Bao nhiêu người sẽ đến dự bữa tiệc của bạn?)
Tạm dịch
Nhung: Bạn có muốn đến dự bữa tiệc của mình vào ngày thứ Sáu không?
Phong: Mình thích lắm. Mình không làm gì vào thứ Sáu cả./ Ồ mình xin lỗi, mình không thể. Mình sẽ đi bơi với anh trai.
2. Practice Task 1
Match the left column with the right column (Nối câu ở cột bên trái với cột bên phải sao cho hợp lý)
3. Practice Task 2
Complete the sentences with the verbs in present continuous (Hoàn thành câu voứi động từ ở thì hiện tại tiếp diễn)
1. My grandfather __________________ (buy) some fruits at the supermarket.
2. Hannah __________________ (not study) French in the library. She’s at home with her classmates.
3. __________________ (she, run) in the park?
4. My dog __________________ (eat) now.
5.What __________________ (you, wait) for?
4. Conclusion
Kết thúc bài học, các em cần nắm được cấu trúc, cách dùng của thì hiện tại tiếp diễn chỉ kế hoạch trong tương lai và hoàn thành tất cả các bài tập. Áp dụng thì hiện tại tiếp diễn để nói về những dự định sắp tới của các em.
- Cách dùng: Thì hiện tại tiếp diễn được dùng diễn tả sự sắp xếp hay kế hoạch trong tương lai, thường có từ chỉ thời gian.
- Cấu trúc: S + be + V-ing
Example
They are building a new school next year. (Năm tới họ sẽ xây một trường học mới.)
Tham khảo thêm
- doc Unit 3 lớp 6: My friends - Getting Started
- doc Unit 3 lớp 6: My friends - A Closer Look 1
- doc Unit 3 lớp 6: My friends - Communication
- doc Unit 3 lớp 6: My friends - Skills 1
- doc Unit 3 lớp 6: My friends - Skills 2
- doc Unit 3 lớp 6: My friends - Looking Back
- doc Unit 3 lớp 6: My friends - Project