Unit 10 lớp 6: Our houses in the future - Skills 2

Nhằm giúp các em rèn luyện hai kĩ năng chính là Listening và Writing, eLib đã biên soạn và giới thiệu đến các em phần Skills 2 - Unit 10 dưới đây​. Với bài học này, các em sẽ được nghe về ngôi nhà mơ ước của Nick và Linda và làm các bài tập liên quan, sau đó luyện viết về ngôi nhà mơ ước của các em.

Unit 10 lớp 6: Our houses in the future - Skills 2

1. Listening

1.1. Task 1 Unit 10 lớp 6

Listen to Nick and Linda talking about their dream home. Which house would each prefer? Write their names under the correct pictures. (Nghe Nick và Linda nói về ngôi nhà mơ ước của họ. Ngôi nhà nào mỗi người thích hơn? Viết tên của họ bên dưới bức hình đúng.)

Click to listen

Guide to answer

Linda: Picture 3 (villa by the sea, with a swimming pool and a garden)

Nick: Picture 2 (apartment in the city)

Tạm dịch:

Linda: Hình 3 (biệt thự bên bờ biển, với hồ bơi và khu vườn)

Nick: Hình 2 (căn hộ trong thành phố)

Audio Script:

Nick: Can you tell me about your dream house, Linda?

Linda: Well, my dream home is a big villa near the coast with a great view of the sea. It has a swimming pool, and it has a garden too.

Nick: What kind of garden?

Linda: A flower garden, you know. And my dream house will be a quiet one. You see, no noise.

Nick: My dream house is completely different.

Linda: Really? What is it like?

Nick: It’s an apartment in the city. And it has a super cable TV so I can watch films from other planets.

Linda: Oh, that sounds great!

Nick: And I don’t need a yard or a garden. In front of the house, I want it to have a nice park view, and at the back, I want it to have a great city view.

Linda: That sounds interesting too. But I think it’ll be...

Tạm dịch

Nick: Bạn có thể cho mình biết về ngôi nhà mơ ước của bạn không, Linda?

Linda: Được chứ, ngôi nhà mơ ước của mình là một biệt thự lớn gần bờ biển với tầm nhìn tuyệt đẹp hướng ra biển. Ngôi nhà có một hồ bơi, và cũng có một khu vườn nữa. 

Nick: Vườn gì vậy?

Linda: Một vườn hoa. Và ngôi nhà mơ ước của mình sẽ là một ngôi nhà yên tĩnh. Bạn có thể hiểu là không có tiếng ồn.

Nick: Ngôi nhà mơ ước của mình thì hoàn toàn khác.

Linda: Thật sao? Ngôi nhà như thế nào?

Nick: Đó là một căn hộ trong thành phố. Và ngôi nhà có truyền hình cáp nên mìnhcó thể xem phim từ các hành tinh khác.

Linda: Ồ, thật tuyệt!

Nick: Và mình không cần sân hoặc vườn. Ở phía trước của ngôi nhà mình muốn có tầm nhìn thật đẹp ra công viên, và ở phía sau, mình muốn có một tầm nhìn tuyệt vời ra thành phố.

Linda: Nghe cũng thú vị đấy. Nhưng mình nghĩ nó sẽ ...

1.2. Task 2 Unit 10 lớp 6

Listen to the conversation again. What is important to Nick? What is important to Linda? Tick (√) the columns. (Nghe lại bài đàm thoại. Điều gì quan trọng đối với Nick? Điều gì quan trọng đối với Linda?) 

Click to listen

1. parkview

2. city view

3. sea view

4. swimming pool

5. garden

6. cable TV

7. quiet 

Guide to answer

2. Writing

2.1. Task 3 Unit 10 lớp 6

Work in pairs. Discuss the following ideas about your dream house. (Làm việc theo cặp. Thảo luận những ý kiến về ngôi nhà trong mơ của em.)

1. What type of house it is (Đó là loại nhà nào?)

2. Where it is located (Ngôi nhà nằm ở đâu?)

3. What it looks like (Ngôi nhà trông như thế nào?)

4. What surrounds it (Xung quanh ngôi nhà có gì?)

5. What appliances it has (Trong nhà có những thiết bị gì?)

Guide to answer

1. My dream house is a villa in the countryside.

(Ngôi nhà mơ ước của mình là một biệt thự ở vùng nông thôn)

2. It is located in my hometown. (Ngôi nhà nằm ở thị trấn của mình)

3. It has a small garden for flowers and vegetables.

(Ngôi nhà có một khu vườn hoa và rau nhỏ)

4. It is surrounded by small flowers and grass

(Ngôi nhà được bao quanh bởi những bông hoa nhỏ và cỏ)

5. It has all essential equipments: fridge, TV, Computer, oven,...

(Ngôi nhà chứa tất cả các thiết bị cần thiết như là : tủ lạnh, TV, máy tính, lò nướng,...)

2.2. Task 4 Unit 10 lớp 6

Now fill in the table about your dream house (Bây giờ điền vào bảng về ngôi nhà mơ ước của em.) 

Guide to answer

2.3. Task 5 Unit 10 lớp 6

Use the information in 2.2 to write about your dream house. (Sử dụng thông tin trong phần 2.2 để viết về ngôi nhà mơ ước của em.)

Guide to answer

My dream house is a hi-tech house by the sea with many grains of sand and water surroundings. There will have 10 large rooms and it will plant many green trees, flowers and have a big swimming pool in the garden. In each room, it will have a super smart TV, a super-smart car. A super-smart TV will help me surf the Internet, send and receive my email, order food from the supermarket and contact my friends on other planets.

Tạm dịch:

Ngôi nhà mơ ước của mình là một ngôi nhà công nghệ cao bên bờ biển với nhiều cát và có nhiều nước biển bao quanh. Ngôi nhà sẽ có 10 phòng lớn và mình sẽ trồng nhiều cây xanh, hoa xung quanh và đặc biệt sẽ có một hồ bơi lớn trong vườn. Trong mỗi phòng, sẽ có một TV siêu thông minh, siêu xe thông minh. TV siêu thông minh sẽ giúp mình lướt Internet, gửi và nhận email, đặt hàng thức ăn từ siêu thị và liên lạc với bạn bè trên những hành tinh khác.

3. Practice Task 1

Choose the letter A, B, C or D to complete the sentences with given words

Question 1: Will/ robots/ clean/ house/ future?

A. Will robots to clean our house in the future?

B. Will robots cleaning our house in the future?

C. Will robots clean our house in the future?

D. Will robots be clean our house in the future?

Question 2: This/ wireless TV/ run/ solar energy.

A. This wireless TV runs on solar energy.

B. This wireless TV runs by solar energy.

C. This wireless TV run on solar energy.

D. This wireless TV run by solar energy.

Question 3: My/ future/ house/ be/ mountain.

A. My future house be in the mountain.

B. My future house will be in the mountain.

C. My future house are in the mountain.

D. My future house was in the mountain.

Question 4: It/ comfortable/ have/ robot.

A. It’s comfortable to have a robot.

B. It’s comfortable having a robot.

C. It comfortable to have a robot.

D. It comfortable having a robot.

Question 5: What/ type of house/ you/ want/ have?

A. What type of house did you want to have?

B. What type of house does you want to have?

C. What type of house are you want to have?

D. What type of house do you want to have?

4. Practice Task 2

Rearrange the sentences to make meaningful sentences

Question 6: too/ have/ The/ a/ smart TV/ house/ will.

A. The a house will have smart TV, too.

B. The smart TV will have a house, too.

C. The house will have a smart TV, too.

D. The house a smart TV will have, too.

Question 7: in front of/ will/ house/ the/ There/ swimming pool/ be/ a.

A. There in front of the house will be a swimming pool.

B. There will be a swimming pool in front of the house.

C. There will be the house in front of swimming pool a.

D. There will be in front of a swimming pool the house.

Question 8: is/ devices/ The/ comfortable/ flat/ modern/ with.

A. The flat is comfortable with modern devices.

B. The flat is with modern devices comfortable.

C. The flat comfortable is with modern devices.

D. The flat is comfortable modern with devices.

Question 9: Living/ is/ on/ risky/ very/ Mars.

A. Living on is Mars very risky.

B. Living very risky on Mars is.

C. Living on is very risky Mars.

D. Living on Mars is very risky.

Question 10: want/ people/ motorhome/ Thanks to/ anywhere/ they/ live/ can.

A. Thanks to people, motorhome can live anywhere they want.

B. Thanks to motorhome, people can want anywhere they live.

C. Thanks to motorhome, people can live anywhere they want.

D. Thanks to people, motorhome can want anywhere they live.

5. Conclusion

Kết thúc bài học, các em cần luyện tập nghe về ngôi nhà mơ ước của Nick và Linda, luyện viết về ngôi nhà mơ ước của các em dựa vào các gợi ý trong bài và ghi nhớ các từ vựng sau:

  • view (n): tầm nhìn
  • villa(n): biệt thự
  • coast (n): bờ biển
  • cable: cáp
  • dream home: ngôi nhà mơ ước
  • swimming pool: hồ bơi
  • noise (n): tiếng ồn 
Ngày:13/10/2020 Chia sẻ bởi:Tuyết Trịnh

CÓ THỂ BẠN QUAN TÂM