Unit 2 lớp 1: What's it? - Lesson 3

Phần Lesson 3 - Unit 2 hướng dẫn các em cách phát âm "e" và nhận biết chữ cái "e" trong các từ. Các em sẽ được lắng nghe và ghi nhớ cách phát âm này cũng như nhận biết chữ cái "e" ở các từ khác nhau thông qua các bài tập và bài hát ngắn dưới đây.

Unit 2 lớp 1: What's it? - Lesson 3

Sounds and letters (Âm và chữ cái) 

1. Task 1 Unit 2 Lesson 3

Listen, trace, and point. Repeat (Nghe, kẻ theo vạch và chỉ. Lặp lại)

Click to listen

Audio Script:

e, e, e

egg (quả trứng)

elephant (con voi)

2. Task 2 Unit 2 Lesson 3

Listen and chant. (Nghe và hát)

Click to listen

Audio Script:

Ellie, the elephant, has an egg

/e/ /e/ /e/

/e/ /e/ /e/

Ellie, the elephant, has an egg

/e/ /e/ /e/

/e/ /e/ /e/

Tạm dịch:

Ellie, con voi, có một quả trứng

/e/ /e/ /e/

/e/ /e/ /e/

Ellie, con voi, có một quả trứng

/e/ /e/ /e/

/e/ /e/ /e/

3. Task 3 Unit 2 Lesson 3

Stick. Then circle the beginning e sound and say. (Dán nhãn. Sau đó khoanh tròn âm "e" mở đâu và nói.)

Guide to answer

4. Task 4 Unit 2 Lesson 3

Connect the letter Ee. Help Ellie find the egg. (Kết nối chữ cái "Ee". Giúp Ellie tìm quả trứng)

Guide to answer

5. Practice

Circle the letter "e" in the words. (Khoanh tròn chữ cái "e" trong các từ.)

1. egg (quả trứng)

2. pencil (cây bút chì)

3. bell (cái chuông)

4. hen (gà mái)

5. pen (cây bút)

6. Conclusion

Kết thúc bài học này các em cần ghi nhớ: 

  • Cách phát âm chữ cái "e"
  • Xác định được chữ cái "e" trong các từ
Ngày:19/10/2020 Chia sẻ bởi:Chương

CÓ THỂ BẠN QUAN TÂM