Unit 4 lớp 1: This is my mom! - Lesson 3
Phần Lesson 3 - Unit 4 hướng dẫn các em nghe và phát âm một âm mới là âm "j". Với các bài tập được biên soạn cụ thể, các em sẽ biết cách phát âm cũng như nhận biết chữ cái "j" ở các từ khác nhau. Hơn nữa, bài hát ngắn sẽ giúp các em ghi nhớ cách phát âm này dễ dàng hơn với hai từ "juice" và "jug".
Mục lục nội dung
Sounds and letters (Âm và chữ cái)
1. Task 1 Unit 4 Lesson 3
Listen, trace, and point. Repeat (Nghe, kẻ theo vạch và chỉ. Lặp lại)
Click to listen
Audio Script:
j, j
jug (cái bình)
juice (nước trái cây)
2. Task 2 Unit 4 Lesson 3
Listen and chant. (Nghe và hát)
Click to listen
Audio Script:
Juice, juice, juice
Juice in a jug.
J, j, j
Juice in a jug.
Jug, jug, jug.
Juice in a jug.
J, j, j
Juice in a jug.
Tạm dịch:
Nước trái cây, nước trái cây, nước trái cây.
Nước trái cây trong cái bình.
J, j, j
Nước trái cây trong cái bình.
Cái bình, cái bình, cái bình.
Nước trái cây trong cái bình.
J, j, j
Nước trái cây trong cái bình.
3. Task 3 Unit 4 Lesson 3
Stick. Then circle and say. (Dán nhãn. Sau đó khoanh tròn và nói.)
Guide to answer
4. Task 4 Unit 4 Lesson 3
Connect the letter Jj. Put the juice in the jug. (Kết nối chữ cái Jj. Đổ nước trái cây vào trong cái bình.)
Guide to answer
5. Practice
Circle the letter "j" in the words. (Khoanh tròn chữ cái "j" trong các từ.)
1. juice (nước trái cây)
2. Jack
3. job (công việc)
4. jackfruit (quả mít)
5. jummy (ngon)
6. Conclusion
Kết thúc bài học này các em cần ghi nhớ:
- Cách phát âm chữ cái "j"
- Xác định được chữ cái "j" trong các từ
Tham khảo thêm
- doc Unit 4 lớp 1: This is my mom! - Lesson 1
- doc Unit 4 lớp 1: This is my mom! - Lesson 2
- doc Unit 4 lớp 1: This is my mom! - Lesson 4
- doc Unit 4 lớp 1: This is my mom! - Lesson 5
- doc Unit 4 lớp 1: This is my mom! - Lesson 6