Unit 5 lớp 1: He's happy! - Lesson 6
Phần Lesson 6 - Unit 5 giúp các em hệ thống lại kiến thức về từ vựng chỉ cảm xúc, ngữ pháp và cách phát âm có trong Unit 5. Bài học giúp các em luyện nghe câu chuyện xoay quanh các cảm xúc, luyện đọc, luyện nói và diễn lại câu chuyện; đồng thời nắm vững cách bày tỏ cảm xúc.
Mục lục nội dung
Story (Câu chuyện)
1. Task 1 Unit 5 Lesson 6
Listen to the story. (Lắng nghe câu chuyện)
Click to listen
Audio Script:
Mom. Look! She happy, Billy.
Billy. happy, happy. I'm happy
Rosy. Good.
Billy. Look!
Mom. Oh, He sad.
Billy. Sad, sad. I'm sad.
Rosy. Poor Billy!
Rosy. Look. She's hungry
Billy. Hungry, hungry. I'm hungry.
Mom. No, Billy. Come here
Billy. Sorry.
Tạm dịch:
Mẹ. Nhìn kìa! Cô ấy đang vui, Billy.
Billy. Vui, vui. Con vui
Rosy. Tốt lắm
Billy. Nhìn kìa!
Mẹ. Oh, anh ấy buồn
Billy. Buồn, buồn. Con buồn
Rosy. Tội nghiệp Billy!
Rosy. Nhìn kìa! Cô ấy đang đói
Billy. Đói, đói. Em đói
Mẹ. Không được, Billy. Đến đây.
Billy. Con xin lỗi.
2. Task 2 Unit 5 Lesson 6
Read and say. (Đọc và nói)
Tạm dịch:
1. Cô ấy vui.
2. Anh ấy buồn.
3. Cô ấy đói bụng.
3. Task 3 Unit 5 Lesson 6
Listen again and repeat. Act. (Nghe lại và lặp lại. Diễn)
Click to listen
4. Practice
Point and say (Chỉ và nói)
5. Conclusion
Kết thúc bài học này các em cần lưu ý các nội dung quan trọng như sau:
- Đọc và nói về cảm xúc của các nhân vật trong tranh.
- Lắng nghe câu chuyện và diễn lại
- Ghi nhớ cách bày tỏ cảm xúc:
I'm/ He's/ She's + cảm xúc (Mình/ Anh ấy/ Cô ấy...)
Tham khảo thêm
- doc Unit 5 lớp 1: He's happy! - Lesson 1
- doc Unit 5 lớp 1: He's happy! - Lesson 2
- doc Unit 5 lớp 1: He's happy! - Lesson 3
- doc Unit 5 lớp 1: He's happy! - Lesson 4
- doc Unit 5 lớp 1: He's happy! - Lesson 5