Unit 8 lớp 1: I have a shirt! - Lesson 1
Phần Lesson 1 - Unit 8 giới thiệu đến các em các từ vựng về quần áo và phụ kiện để các em làm quen với chủ đề mới "I have a shirt!". Hơn nữa, nhằm giúp các em nhớ từ mới này nhanh chóng hơn, bài học còn giới thiệu một bài hát ngắn với nhịp điệu dễ thuộc và dễ hát theo.
Mục lục nội dung
Words (Từ)
1. Task 1 Unit 8 Lesson 1
Listen, point, and repeat. (Nghe, chỉ và lặp lại)
Click to listen
Audio Script:
sweater (áo len)
shirt (áo sơ mi)
jacket (áo khoác)
hat (mũ)
belt (thắt lưng)
2. Task 2 Unit 8 Lesson 1
Listen and chant. (Nghe và hát)
Click to listen
Audio Script:
Sweater, sweater
Hat and belt
Jacket, jacket
Shirt and hat
Sweater, sweater
Hat and belt
Jacket, jacket
Shirt and hat
Tạm dịch:
Áo len, áo len
Mũ và thắt lưng
Áo khoác, áo khoác
Áo sơ mi và mũ
Áo len, áo len
Mũ và thắt lưng
Áo khoác, áo khoác
Áo sơ mi và mũ
3. Task 3 Unit 8 Lesson 1
Point and say. Stick the stickers. (Chỉ và nói. Dán nhãn dán)
Guide to answer
4. Practice
Fill in the gap with a correct letter (Điền vào chỗ trống một chữ cái đúng)
1. H_t
2. Be_t
3. Swea_er
4. Sh_rt
5. J_cket
5. Conclusion
Kết thúc bài học này các em cần luyện tập nghe, luyện tập nói và ghi nhớ các từ mới chỉ quần áo và phụ kiện đây:
- sweater (áo len)
- shirt (áo sơ mi)
- jacket (áo khoác)
- hat (mũ)
- belt (thắt lưng)
Tham khảo thêm
- doc Unit 8 lớp 1: I have a shirt! - Lesson 2
- doc Unit 8 lớp 1: I have a shirt! - Lesson 3
- doc Unit 8 lớp 1: I have a shirt! - Lesson 4
- doc Unit 8 lớp 1: I have a shirt! - Lesson 5
- doc Unit 8 lớp 1: I have a shirt! - Lesson 6