Unit 8 lớp 1: I have a shirt! - Lesson 3
Phần Lesson 3 - Unit 8 hướng dẫn các em nghe và phát âm một âm mới là âm "v". Các em sẽ biết cách phát âm cũng như nhận biết chữ cái "v" ở các từ khác nhau với các bài tập được biên soạn chi tiết bên dưới. Hơn nữa, bài hát ngắn sẽ giúp các em ghi nhớ cách phát âm này dễ dàng hơn với hai từ "violin" và "vase".
Mục lục nội dung
Sounds and letters (Âm và chữ cái)
1. Task 1 Unit 8 Lesson 3
Listen, trace, and point. Repeat (Nghe, kẻ theo vạch và chỉ. Lặp lại)
Click to listen
Audio Script:
v, v
violin (đàn vi-ô-lông)
v
vase (bình hoa)
2. Task 2 Unit 8 Lesson 3
Listen and chant. (Nghe và hát)
Click to listen
Audio Script:
I'm Victor.
I have a violin.
v, v, v
I have a violin.
I'm Vicky
I have a vase.
v, v, v
I have a vase.
Tạm dịch:
Mình là Victor
Mình có một cây đàn violin.
v, v, v
Mình có một cây đàn violin.
Mình là Vicky.
Mình có một bình hoa.
v, v, v
Mình có một bình hoa.
3. Task 3 Unit 8 Lesson 3
Stick. Then circle the beginning v sound and say. (Dán nhãn. Sau đó khoanh tròn các âm "v" mở đầu và nói)
Guide to answer
Tạm dịch:
Mình là Victor
Mình có một cây đàn violin.
Mình là Vicky.
Mình có một bình hoa.
4. Task 4 Unit 8 Lesson 3
Connect the letter Vv. Help Victor find the violin. (Kết nối chữ cái Vv. Giúp Victor tìm đàn vi-ô-lông)
Guide to answer
5. Practice
Circle the letter "v" in the words. (Khoanh tròn chữ cái "v" trong các từ.)
1. van (xe tải)
2. seven (số bảy)
3. vase (bình hoa)
4. vet (bác sĩ thú y)
5. river (sông)
6. Conclusion
Kết thúc bài học này các em cần ghi nhớ:
- Cách phát âm chữ cái "v"
- Xác định được chữ cái "v" trong các từ
Tham khảo thêm
- doc Unit 8 lớp 1: I have a shirt! - Lesson 1
- doc Unit 8 lớp 1: I have a shirt! - Lesson 2
- doc Unit 8 lớp 1: I have a shirt! - Lesson 4
- doc Unit 8 lớp 1: I have a shirt! - Lesson 5
- doc Unit 8 lớp 1: I have a shirt! - Lesson 6