Cao ích mẫu - Điều trị kinh nguyệt không đều
Cao ích mẫu giúp điều trị kinh nguyệt không đều ở phụ nữ, đau bụng kinh, rối loạn kinh nguyệt trong thời kỳ mới có kinh và tiền mãn kinh. Để biết thuốc có công dụng, liều dùng, tác dụng phụ, cảnh báo, tương tác thuốc và đối tượng dùng như thế nào mời bạn đọc cùng tham khảo qua bài viết của eLib.VN nhé.
Mục lục nội dung
Tên hoạt chất: Ích mẫu, hương phụ, ngải cứu
Phân nhóm: Các thuốc tiết niệu – sinh dục khác
Tên biệt dược: Cao ích mẫu
1. Tác dụng
Tác dụng của Cao ích mẫu là gì?
Ích mẫu có công năng hoạt huyết khứ ứ, lợi thủy tiêu phù, sinh huyết mới. Chủ trị kinh đau, kinh bế, huyết hôi ra không hết, phù thũng, đái không lợi. Hương phụ có công năng hành khí chỉ thống, giải uất điều kinh, kiện vị tiêu thực. Giảm đau trong các trường hợp: đau dạ dày, tiêu hóa kém, đau dây thần kinh ngoại biên, đau đầu, đau bụng kinh, rối loạn kinh nguyệt. Ngải cứu công năng chỉ huyết, trừ hàn thấp, điều kinh, an thai. Chủ trị kinh nguyệt không đều, băng huyết, rong kinh, thổ huyết, khí hư bạch đới, động thai.
Sản phẩm Cao ích mẫu kết hợp 3 vị thuốc trên, đã được thử nghiệm lâm sàng, kết quả cho thấy có tác dụng trên nữ giới có chứng rối loạn kinh nguyệt và đau bụng kinh:
Thực sự làm giảm đau đối với chứng đau bụng kinh và có tác dụng điều chỉnh chu kỳ hành kinh, làm thông kinh. Làm hạ huyết áp nhẹ và giảm nhịp tim trên nữ giới ở độ tuổi mãn kinh, làm giảm các triệu chứng khó chịu lúc hành kinh như cảm giác nóng bừng mặt, nhức đầu, cáu gắt… Làm giảm đau vùng thượng vị trên người có hội chứng dạ dày tá tràng. Thuốc có thể sử dụng lâu dài mà không gây hại cho người dùng.
Sản phẩm này được chỉ định trong các trường hợp:
Kinh nguyệt không đều (bao gồm vòng kinh dài, vòng kinh ngắn hay vòng kinh dài ngắn không đều), đau bụng kinh. Rối loạn kinh nguyệt trong thời kỳ mới có kinh và tiền mãn kinh (bao gồm vòng kinh dài, vòng kinh ngắn hay vòng kinh dài ngắn không đều). Các triệu chứng trong giai đoạn tiền mãn kinh như cảm giác nóng bừng mặt, nhức đầu, cáu gắt, đau bụng.
2. Liều dùng
Những thông tin được cung cấp không thể thay thế cho lời khuyên của các chuyên viên y tế. Bạn hãy luôn tham khảo ý kiến bác sĩ hoặc dược sĩ trước khi quyết định dùng thuốc.
Liều dùng Cao ích mẫu cho người lớn như thế nào?
Ngày uống 50ml chia 2 lần, uống hàng tháng vào 7-10 ngày trước ngày dự kiến có kinh nguyệt và uống liền 2-3 chu kỳ kinh, bệnh nặng dùng liều gấp đôi.
Liều dùng Cao ích mẫu cho trẻ em như thế nào?
Trẻ em dưới 12 tuổi không được khuyến cáo dùng thuốc này.
3. Cách dùng
Bạn nên dùng Cao ích mẫu như thế nào?
Bạn cần dùng thuốc theo hướng dẫn của bác sĩ hoặc dược sĩ chuyên môn, không dùng quá liều chỉ định.
Bạn nên làm gì trong trường hợp dùng quá liều?
Trong trường hợp khẩn cấp hoặc quá liều, gọi ngay cho Trung tâm cấp cứu 115 hoặc đến trạm Y tế địa phương gần nhất.
Ngoài ra, bạn cần ghi lại và mang theo danh sách những loại thuốc bạn đã dùng, bao gồm cả thuốc kê toa và thuốc không kê toa.
Bạn nên làm gì nếu quên một liều?
Nếu bạn quên dùng một liều thuốc, hãy dùng càng sớm càng tốt. Tuy nhiên, nếu gần với liều kế tiếp, bạn hãy bỏ qua liều đã quên và dùng liều kế tiếp vào thời điểm như kế hoạch. Không dùng gấp đôi liều đã quy định.
4. Tác dụng phụ
Bạn sẽ gặp tác dụng phụ nào khi sử dụng Cao ích mẫu?
Hiện nay vẫn chưa có báo cáo nào về các tác dụng không mong muốn xảy ra khi dùng thảo dược này.
Nếu có, bạn hãy thông báo cho bác sĩ những tác dụng không mong muốn gặp phải khi sử dụng.
5. Thận trọng/Cảnh báo khi dùng
Trước khi dùng Cao ích mẫu, bạn nên lưu ý những gì?
Thuốc chống chỉ định cho các trường hợp sau:
Phụ nữ có thai Người có đồng tử mở rộng Trẻ dưới 12 tuổi
Sản phẩm không được sử dụng ở phụ nữ có thai; phụ nữ đang cho con bú vẫn có thể dùng.
Nếu bạn mẫn cảm với bất kỳ thành phần nào của thuốc, không nên sử dụng sản phẩm này.
6. Tương tác thuốc khi dùng
Cao ích mẫu có thể tương tác với những thuốc nào?
Sản phẩm này có thể làm thay đổi khả năng hoạt động của thuốc khác mà bạn đang dùng hoặc gia tăng ảnh hưởng của các tác dụng phụ. Để tránh tình trạng tương tác thuốc, tốt nhất là bạn viết một danh sách những thuốc bạn đang dùng (bao gồm thuốc được kê toa, không kê toa, thảo dược và thực phẩm chức năng) và cho bác sĩ hoặc dược sĩ xem. Để đảm bảo an toàn khi dùng thuốc, bạn không tự ý dùng thuốc, ngưng hoặc thay đổi liều lượng của thuốc mà không có sự cho phép của bác sĩ.
Cao ích mẫu có thể tương tác với thực phẩm, đồ uống nào?
Thức ăn, rượu và thuốc lá có thể tương tác với vài loại thuốc nhất định. Hãy tham khảo ý kiến bác sĩ về việc uống thuốc cùng thức ăn, rượu và thuốc lá.
Tình trạng sức khỏe nào ảnh hưởng đến Cao ích mẫu?
Tình trạng sức khỏe của bạn có thể ảnh hưởng đến việc sử dụng thuốc này. Báo cho bác sĩ biết nếu bạn có bất kỳ vấn đề sức khỏe nào.
7. Bảo quản
Bạn nên bảo quản Cao ích mẫu như thế nào?
Bảo quản nơi khô ráo, thoáng mát, nhiệt độ dưới 30ºC.
8. Dạng bào chế
Cao ích mẫu có dạng bào chế và hàm lượng như thế nào?
Thảo dược này được sản xuất dưới dạng cao lỏng, hàm lượng các hoạt chất có thể thay đổi tùy từng nhà sản xuất.
Chẳng hạn thành phần trong 100ml cao lỏng như sau:
Thành phần Hàm lượng Ích mẫu 72,00g Hương phụ 22,50g Ngải cứu 18,00g
Trên đây là những thông tin cơ bản của thuốc Cao ích mẫu mà eLib.VN đã tổng hơp được. Mọi thông tin về cách sử dụng, liều dùng mọi người nên tuân thủ theo chỉ dẫn của bác sĩ.
Tham khảo thêm
- doc Thuốc Captopril - Điều trị tăng huyết áp
- doc Thuốc Carbazochrome - Tác dụng cầm máu
- doc Thuốc Carbocisteine - Điều trị cho những người mắc bệnh hô hấp
- doc Thuốc Capecitabine - Điều trị một số loại ung thư
- doc Thuốc Camylofin - Làm giãn cơ
- doc Thuốc Carvedilol - Điều trị tăng huyết áp và suy tim
- doc Thuốc Carbimazole - Điều trị bệnh cường giáp
- doc Thuốc Carbomer - Giảm chứng khô mắt và đau nhức mắt
- doc Thuốc Carbinoxamine - Tác dụng giảm các triệu chứng bệnh cảm
- doc Thuốc Capsaicin - Điều trị các cơn đau nhẹ ở cơ/khớp xương
- doc Thuốc Calcitonin - Điều trị các vấn đề về xương
- doc Thuốc Carteolol - Điều trị áp suất cao bên trong mắt
- doc Thuốc Calcipotriol - Điều trị bệnh vảy nến
- doc Thuốc Caroverine - Tác dụng giảm tình trạng đau, co thắt cơ trơn
- doc Thuốc Carbidopa + Levodopa + Entacapone - Điều trị bệnh Parkinson
- doc Thuốc Carmustine - Điều trị ung thư
- doc Thuốc Carbidopa + levodopa - Điều trị bệnh Parkinson
- doc Thuốc Carisoprodol - Điều trị chứng đau cơ
- doc Thuốc Carbenicillin - Điều trị bệnh nhiễm trùng do vi khuẩn
- doc Thuốc Carboplatin - Điều trị bệnh ung thư
- doc Thuốc Calcitriol - Sử dụng cho bệnh nhân chạy thận nhân tạo
- doc Thuốc Calcium Corbiere - Điều trị tình trạng thiếu canxi
- doc Thuốc CAMILA LADY® - Loại bỏ các vết nám và vết thâm trên da
- doc Thuốc Canagliflozin + Metformin - Kiểm soát lượng đường trong máu
- doc Thuốc Caspofungin - Điều trị nhiễm trùng nấm
- doc Thuốc Candesartan - Điều trị cao huyết áp
- doc Thuốc Canesten® - Điều trị ngứa, đỏ da
- doc Thuốc Canrenone - Thuốc lợi tiểu
- doc Thuốc Canxi Axetat - Giảm nồng độ photphat trong máu cao
- doc Thuốc Canxi Cacbonat - Điều trị ợ nóng, đau bụng, khó tiêu
- doc Canxi Cacbonat + vitamin D3 - Điều trị nồng độ canxi huyết thấp
- doc Canxi citrat + Vitamin D3 - Điều trị nồng độ canxi huyết thấp
- doc Thuốc Canxi Clorid - Điều trị nồng độ canxi huyết thấp
- doc Thuốc Canxi Dobesilate - Điều trị các rối loạn tuần hoàn
- doc Thuốc Canxi Folinate - Điều trị rối loạn tế bào máu
- doc Thuốc Canxi Gluconate - Điều trị nồng độ canxi huyết thấp
- doc Thuốc Canxi lactate - Điều trị lượng canxi huyết thấp
- doc Thuốc Canxi photphat - Điều trị nồng độ canxi huyết thấp
- doc Cao Sao Vàng - Điều trị nhức đầu, sổ mũi, cảm cúm
- doc Thuốc Capreomycin - Điều trị bệnh lao
- doc Thuốc Captodiame - Điều trị lo âu
- doc Thuốc Captopril + Hydrochlorothiazide - Điều trị tăng huyết áp
- doc Thuốc Carbachol - Điều trị các bệnh về mắt
- doc Thuốc Carbamazepine - Ngăn chặn và kiểm soát cơn động kinh
- doc Thuốc Carbamide peroxide - Làm mềm ráy tai và thông ống tai
- doc Thuốc Carbatrol® - Ngăn ngừa và kiểm soát co giật
- doc Thuốc Carboprost - Tác dụng kiểm soát huyết áp và sự co thắt của cơ bắp
- doc Thuốc Ca C 1000 Sandoz® - Hỗ trợ canxi và vitamin C
- doc Cà gai leo Tuệ Linh - Hỗ trợ chức năng gan
- doc Thuốc Cabergoline - Giảm nồng độ hormone prolactin cao trong cơ thể
- doc Thuốc Cabozantinib - Điều trị ung thư tuyến giáp
- doc Caffeine - Tác dụng cải thiện sự tỉnh táo
- doc Thuốc Caffox® - Điều trị chứng đau nửa đầu
- doc Thuốc Cal-Med® - Điều trị thiếu canxi
- doc Thuốc Calamine - Điều trị các triệu chứng kích ứng da
- doc Thuốc Calci D-HASAN® 600/400 - Điều trị loãng xương, nhuyễn xương
- doc Thuốc Calcibest® - Bổ sung canxi
- doc Thuốc Calcibronat® - Điều trị mất ngủ nhẹ, khó chịu và hay lo lắng
- doc Thuốc Calcinol® - Phòng ngừa và điều trị các trường hợp thiếu canxi
- doc Thuốc Calcitonin cá hồi - Điều trị bệnh loãng xương ở phụ nữ trong giai đoạn mãn kinh
- doc Thuốc Calcium Hasan® - Điều trị thiếu canxi trong thời kì mang thai và cho con bú
- doc Thuốc Calcium Sandoz 500® - Điều thị thiếu canxi
- doc Thuốc Calcium Sandoz 600+Vitamin D3® - Điều trị thiếu canxi và vitamin D
- doc Thuốc Calcium Sandoz Forte® - Điều trị thiếu hụt canxi thời kỳ mang thai, cho con bú
- doc Thuốc Calcium Sandoz® - Điều trị hạ huyết áp
- doc Thuốc Calcium STADA Vitamin C-PP® - Trị suy nhược cơ thể
- doc Thuốc Calcrem® - Điều trị nhiễm trùng da
- doc Thuốc Caldihasan® - Phòng và điều trị hạ canxi
- doc Thuốc Calypsol® - Gây tê trước khi phẫu thuật
- doc Thuốc Carbetocin - Phòng ngừa những biến chứng sau mổ lấy thai
- doc Thuốc Carbidopa - Điều trị bệnh Parkinson
- doc Thuốc Carbogast - Điều trị các chứng bệnh về dạ dày và đường ruột
- doc Thuốc Carbomango - Giải độc cơ thể, chữa trị bệnh kiết lỵ
- doc Thuốc Carbophos® - Điều trị ngộ độc, đầy hơi
- doc Thuốc Carbotrim® - Điều trị nhiễm khuẩn do vi khuẩn
- doc Thuốc Cardilopin® 5mg - Điều trị cao huyết áp
- doc Thuốc Cardimax® - Điều trị bệnh tim
- doc Thuốc Cardiprin® - Phòng hoặc điều trị bệnh đau tim, đột quỵ
- doc Thuốc Carduran® - Điều trị tăng huyết áp
- doc Thuốc Carfilzomib - Điều trị bệnh ung thư đa u tủy
- doc Thuốc Cariprazine - Điều trị rối loạn tâm thần
- doc Thuốc Carsamin® Plus - Giảm triệu chứng thoái hóa khớp gối
- doc Thuốc Casalmux® - Điều trị bệnh rối loạn tiết dịch, khó thở
- doc Thuốc Cataflam - Điều trị đau sau chấn thương, viêm và sưng sau bong gân
- doc Thuốc Catalin® - Điều trị bệnh đục thủy tinh thể, đái tháo đường
- doc Thuốc Cavinton® - Điều trị suy giảm nhận thức, phục hồi sau đột quỵ và bệnh động kinh
- doc Thuốc Cbizentrax - Điều trị các bệnh về ký sinh trùng
- doc Thuốc Cc-Go® - Điều trị ho