Giải bài tập VBT Toán 5 Bài 119: Luyện tập chung
Giải bài tập trang 43, 44 VBT Toán 5 tập 2 bài Luyện tập chung giúp các em học sinh sẽ dễ dàng ôn tập lại các kiến thức đã học, rèn luyện khả năng tính toán nhanh và chính xác. Sau đây mời các em cùng tham khảo lời giải tương ứng với từng bài tập VBT.
Mục lục nội dung
1. Giải bài 1 trang 43 VBT Toán 5 tập 2
Cho hình vuông ABCD có cạnh 4cm. Trên các cạnh của hình vuông lấy lần lượt các trung điểm M, N, P, Q. Nối bốn điểm đó để được hình tứ giác MNPQ (xem hình vẽ). Tính tỉ số của diện tích hình tứ giác MNPQ và hình vuông ABCD.
Phương pháp giải
- Diện tích hình vuông ABCD = cạnh × cạnh.
- Các tam giác AMQ, BMN, CPN, DPQ là các tam giác vuông có diện tích bằng nhau.
Diện tích mỗi tam giác bằng tích độ dài hai cạnh góc vuông chia cho 2.
- Diện tích tích hình tứ giác MNPQ bằng diện tích hình vuông ABCD trừ đi tổng diện tích các tam giác AMQ, BMN, CPN, DPQ.
- Tìm tỉ số của diện tích hình tứ giác MNPQ và hình vuông ABCD ta lấy diện tích hình tứ giác MNPQ chia cho diện tích hình vuông ABCD.
Hướng dẫn giải
Vì M, N, P, Q lần lượt là trung điểm của AB, BC, CD và AD nên ta có :
AM = MB = BN = NC = CP = PD = DQ = QA = 4 : 2 = 2cm
Diện tích hình vuông ABCD là:
4 × 4 = 16 (cm2)
Diện tích tam giác AMQ là:
2 × 2 : 2 = 2 (cm2)
Diện tích tứ giác MNPQ là:
16 – (2 × 4) = 8 (cm2)
Tỉ số của diện tích hình tứ giác MNPQ và hình vuông ABCD là:
\(\displaystyle 8 : 16 = {1 \over 2}\)
Đáp số: \(\displaystyle{1 \over 2}\)
2. Giải bài 2 trang 43 VBT Toán 5 tập 2
Cho hình bên gồm hình chữ nhật ABCD có AD = 2dm và một nửa hình tròn tâm O bán kính 2dm. Tính diện tích phần đã tô đậm của hình chữ nhật ABCD.
Phương pháp giải
- Tìm chiều dài hình chữ nhật = OD ⨯ 2.
- Diện tích hình chữ nhật ABCD = chiều dài ⨯ chiều rộng.
- Diện tích nửa hình tròn tâm O = (bán kính ⨯ bán kính ⨯ 3, 14) : 2.
- Diện tích phần tô đậm = diện tích hình chữ nhật ABCD – diện tích nửa hình tròn tâm O.
Hướng dẫn giải
Diện tích hình chữ nhật ABCD là:
2 ⨯ 4 = 8 (dm2)
Diện tích nửa hình tròn tâm O là:
(2 ⨯ 2 ⨯ 3,14) : 2 = 6,28 (dm2)
Diện tích phần đã tô đậm là:
8 – 6,28 = 1,72 (dm2)
Đáp số : 1,72dm2.
3. Giải bài 3 trang 44 VBT Toán 5 tập 2
Cho hình thang vuông ABCD (xem hình vẽ) có AB = 20cm, AD = 30cm, DC = 40cm.
Nối A với C được hai hình tam giác là ABC và ADC. Tính :
a) Diện tích mỗi hình tam giác đó.
b) Tỉ số phần trăm của diện tích hình tam giác ABC và hình tam giác ADC.
Phương pháp giải
- Diện tích hình thang ABCD = (đáy lớn + đáy bé) ⨯ chiều cao : 2 = (AB + DC) ⨯ AD : 2 .
- Diện tích tam giác ADC = AD ⨯ DC : 2.
- Diện tích tam giác ABC = diện tích hình thang ABCD – diện tích tam giác ADC.
- Để tìm tỉ số phần trăm của diện tích tam giác ABC và hình tam giác ADC ta tìm thương của diện tích tam giác ABC và hình tam giác ADC, sau đó nhân thương tìm được với 100 và thêm kí hiệu % vào bên phải.
Hướng dẫn giải
a) Diện tích hình thang ABCD là:
\(\displaystyle {{\left( {20 + 40} \right) \times 30} \over 2} = 900\,\left( {c{m^2}} \right)\)
Diện tích tam giác ADC là:
\(\displaystyle {{40 \times 30} \over 2} = 600\,\left( {c{m^2}} \right)\)
Diện tích tam giác ABC là:
\(900 – 600 = 300 (cm^2)\)
b) Tỉ số phần trăm của diện tích tam giác ABC và hình tam giác ADC là :
300 : 600 = 0,5 = 50%
Đáp số : a) Diện tích tam giác ABC: \(300cm^2\) ; Diện tích tam giác ADC: \(600cm^2\)
b) 50%
Tham khảo thêm
- doc Giải bài tập VBT Toán 5 Bài 85: Hình tam giác
- doc Giải bài tập VBT Toán 5 Bài 86: Diện tích hình tam giác
- doc Giải bài tập VBT Toán 5 Bài 87: Luyện tập
- doc Giải bài tập VBT Toán 5 Bài 88: Luyện tập chung
- doc Giải bài tập VBT Toán 5 Bài 89: Tự kiểm tra
- doc Giải bài tập VBT Toán 5 Bài 90: Hình thang
- doc Giải bài tập VBT Toán 5 Bài 91: Diện tích hình thang
- doc Giải bài tập VBT Toán 5 Bài 92: Luyện tập
- doc Giải bài tập VBT Toán 5 Bài 93: Luyện tập chung
- doc Giải bài tập VBT Toán 5 Bài 94: Hình tròn. Đường tròn
- doc Giải bài tập VBT Toán 5 Bài 95: Chu vi hình tròn
- doc Giải bài tập VBT Toán 5 Bài 96: Luyện tập
- doc Giải bài tập VBT Toán 5 Bài 97: Diện tích hình tròn
- doc Giải bài tập VBT Toán 5 Bài 98: Luyện tập
- doc Giải bài tập VBT Toán 5 Bài 99: Luyện tập chung
- doc Giải bài tập VBT Toán 5 Bài 100: Giới thiệu biểu đồ hình quạt
- doc Giải bài tập VBT Toán 5 Bài 101: Luyện tập về tính diện tích
- doc Giải bài tập VBT Toán 5 Bài 102: Luyện tập về tính diện tích (tiếp theo)
- doc Giải bài tập VBT Toán 5 Bài 103: Luyện tập chung
- doc Giải bài tập VBT Toán 5 Bài 104: Hình hộp chữ nhật. Hình lập phương
- doc Giải bài tập VBT Toán 5 Bài 105: Diện tích xung quanh và diện tích toàn phần của hình hộp chữ nhật
- doc Giải bài tập VBT Toán 5 Bài 106: Luyện tập
- doc Giải bài tập VBT Toán 5 Bài 107: Diện tích xung quanh và diện tích toàn phần của hình lập phương
- doc Giải bài tập VBT Toán 5 Bài 108: Luyện tập
- doc Giải bài tập VBT Toán 5 Bài 109: Luyện tập chung
- doc Giải bài tập VBT Toán 5 Bài 110: Thể tích của một hình
- doc Giải bài tập VBT Toán 5 Bài 111: Xăng-ti-mét khối. Đề-xi-mét khối
- doc Giải bài tập VBT Toán 5 Bài 112: Mét khối
- doc Giải bài tập VBT Toán 5 Bài 113: Luyện tập
- doc Giải bài tập VBT Toán 5 Bài 114: Thể tích hình hộp chữ nhật
- doc Giải bài tập VBT Toán 5 Bài 115: Thể tích hình lập phương
- doc Giải bài tập VBT Toán 5 Bài 116: Luyện tập chung
- doc Giải bài tập VBT Toán 5 Bài 117: Luyện tập chung
- doc Giải bài tập VBT Toán 5 Bài 118: Giới thiệu hình trụ. Giới thiệu hình cầu
- doc Giải bài tập VBT Toán 5 Bài 120: Luyện tập chung
- doc Giải bài tập VBT Toán 5 Bài 121: Tự kiểm tra