Phương thức của lớp String trong Java
Java String là một khái niệm mạnh mẽ bởi vì mọi thứ được đối xử như là một String nếu bạn đệ trình bất cứ form nào trong các ứng dụng dựa trên window, dựa trên web, mobile. Trong bài viết dưới đây, eLib.VN sẽ trình bày cho bạn một số phương thức quan trọng của lớp String trong Java. Cùng theo dõi nhé!
Mục lục nội dung
Lớp java.lang.String cung cấp rất nhiều phương thức để giúp bạn thao tác và xử lý các chuỗi. Bởi sự giúp đỡ của các phương thức này, chúng ta có thể thực hiện các hoạt động trên chuỗi như cắt chuỗi, nối chuỗi, chuyển đổi chuỗi, so sánh chuỗi, thay thế chuỗi, …
1. Phương thức toUpperCase() và toLowerCase() của lớp String trong Java
Phương thức toUpperCase() để chuyển đổi chuỗi thành chữ hoa và phương thức toLowerCase() để chuyển đổi chuỗi thành chữ thường. Ví dụ:
String s = "eLib";
System.out.println(s.toUpperCase()); //Chuyen doi thanh ELIB
System.out.println(s.toLowerCase()); //Chuyen doi thanh elib
System.out.println(s); //eLib (khong co thay doi nao)
Chương trình trên sẽ cho kết quả:
ELIB
elib
eLib
2. Phương thức trim() của lớp String trong Java
Phương thức trim() trong Java loại bỏ các khoảng trống trắng ở trước và sau chuỗi (leading và trailing).
Ví dụ:
String s = " eLib ";
System.out.println(s); //in ra chuoi nhu ban dau eLib (van con khoang trang whitespace)
System.out.println(s.trim()); //in ra chuoi sau khi da cat cac khoang trong trang eLib
3. Phương thức startWith() và endsWith() của lớp String trong Java
String s = "eLib";
System.out.println(s.startsWith("eL")); //true
System.out.println(s.endsWith("b")); //true
4. Phương thức charAt() của lớp String trong Java
Phương thức charAt() trả về ký tự tại chỉ mục đã cho.
Ví dụ:
String s = "eLib";
System.out.println(s.charAt(0)); //tra ve e
System.out.println(s.charAt(2)); //tra ve i
5. Phương thức length() của lớp String trong Java
Phương thức length() trả về độ dài của chuỗi. Ví dụ:
String s = "eLib";
System.out.println(s.length()); //tra ve do dai la 4
6. Phương thức intern của lớp String trong Java
Ban đầu, một Pool của các chuỗi là trống, được duy trì riêng cho lớp String. Khi phương thức intern được gọi, nếu Pool đã chứa một chuỗi bằng với đối tượng String như khi được xác định bởi phương thức equals(object), thì chuỗi từ Pool được trả về. Nếu không thì, đối tượng String này được thêm vào Pool và một tham chiếu tới đối tượng String này được trả về. Ví dụ:
String s = new String("eLib");
String s2 = s.intern();
System.out.println(s2); //tra ve eLib
7. Phương thức valueOf() của lớp String trong Java
Phương thức valueOf() trả về biểu diễn chuỗi của giá trị đã cho. Phương thức này biến đổi kiểu đã cho như int, long, float, double, Boolean, char, và mảng char thành chuỗi. Ví dụ:
int a = 10;
String s = String.valueOf(a);
System.out.println(s + 10); //In ra ket qua la 1010
8. Phương thức replace() của lớp String trong Java
Phương thức replace() thay thế tất cả sự xuất hiện của dãy ký tự đầu bởi dãy ký tự thứ hai. Ví dụ:
String s1 = "Java la mot ngon ngu lap trinh. Java la mot nen tang. Java la mot hon dao.";
String replaceString = s1.replace("Java", "HaLong"); //thay the tat ca su xuat hien cua "Java" thanh "HaLong"
System.out.println(replaceString);
Chương trình trên sẽ cho kết quả dạng:
HaLong la mot ngon ngu lap trinh. HaLong la mot nen tang. HaLong la mot hon dao.
9. Các phương thức của lớp String trong Java
Ở trên, chúng ta đã tìm hiểu một số phương thức của lớp String trong Java. Bảng dưới đây sẽ liệt kê đầy đủ các phương thức được hỗ trợ bởi lớp String, bạn theo link để tìm hiểu chi tiết:
STT | Phương thức và miêu tả |
---|---|
1 |
char charAt(int index) Trả về ký tự tại chỉ mục đã cho |
2 |
int compareTo(Object o) So sánh String này với đối tượng Object khác |
3 |
int compareTo(String anotherString) So sánh hai chuỗi theo từ điển |
4 |
int compareToIgnoreCase(String str) So sánh hai chuỗi theo từ điển, bỏ qua các sự khác nhau về kiểu chữ. |
5 |
String concat(String str) Nối chuỗi đã cho vào phần cuối của chuỗi này |
6 |
boolean contentEquals(StringBuffer sb) Trả về true nếu và chỉ nếu String này biểu diễn dãy liên tục các ký tự giống như StringBuffer đã cho. |
7 |
static String copyValueOf(char[] data) Trả về một String mà biểu diễn dãy ký tự trong mảng đã cho |
8 |
static String copyValueOf(char[] data, int offset, int count) Trả về một String mà biểu diễn dãy ký tự trong mảng đã cho. |
9 |
boolean endsWith(String suffix) Kiểm tra nếu chuỗi này kết thúc với hậu tố đã cho |
10 |
boolean equals(Object anObject) So sánh chuỗi này với Object đã cho |
11 |
boolean equalsIgnoreCase(String anotherString) So sánh String với String khác, bỏ qua sự khác nhau về kiểu chữ |
12 |
byte getBytes() Mã hóa String này thành dãy các byte liên tục bởi sử dụng bộ ký tự (charset) mặc định của platform, lưu giữ kết quả vào trong một mảng byte mới. |
13 |
byte[] getBytes(String charsetName) Mã hóa String này thành dãy các byte liên tục bởi sử dụng bộ ký tự (charset) đã gắn tên, lưu giữ kết quả vào trong một mảng byte mới. |
14 |
void getChars(int srcBegin, int srcEnd, char[] dst, int dstBegin) Sao chép các ký tự từ chuỗi này vào trong mảng ký tự đích |
15 |
int hashCode() Trả về một mã hóa băm (hash code) cho chuỗi này |
16 |
int indexOf(int ch) Trả về chỉ mục trong chuỗi này với sự xuất hiện đầu tiên của ký tự đã cho |
17 |
int indexOf(int ch, int fromIndex) Trả về chỉ mục trong chuỗi này với sự xuất hiện đầu tiên của ký tự đã cho, bắt đầu tìm kiếm tại chỉ mục đã cho. |
18 |
int indexOf(String str) Trả về chỉ mục trong chuỗi này với sự xuất hiện đầu tiên của chuỗi phụ đã cho |
19 |
int indexOf(String str, int fromIndex) Trả về chỉ mục trong chuỗi này với sự xuất hiện đầu tiên của chuỗi phụ đã cho, bắt đầu tìm kiếm tại chỉ mục đã cho |
20 |
String intern() Trả về một sự biểu diễn đúng tiêu chuẩn (canonical) cho đối tượng String này |
21 |
int lastIndexOf(int ch) Trả về chỉ mục trong chuỗi này với sự xuất hiện cuối cùng của ký tự đã cho |
22 |
int lastIndexOf(int ch, int fromIndex) Trả về chỉ mục trong chuỗi này với sự xuất hiện cuối cùng của ký tự đã cho, bắt đầu tìm kiếm ngược về trước tại chỉ mục đã cho |
23 |
int lastIndexOf(String str) Trả về chỉ mục trong chuỗi này với sự xuất hiện cuối cùng của chuỗi phụ đã cho |
24 |
int lastIndexOf(String str, int fromIndex) Trả về chỉ mục trong chuỗi này với sự xuất hiện cuối cùng của chuỗi phụ đã cho, bắt đầu tìm kiếm ngược về trước tại chỉ mục đã cho. |
25 |
int length() Trả về độ dài của chuỗi này |
26 |
boolean matches(String regex) Có hay không chuỗi này so khớp (match) với regular expression đã cho |
27 |
boolean regionMatches(boolean ignoreCase, int toffset, String other, int ooffset, int len) Kiểm tra nếu hai chuỗi là bằng nhau |
28 |
boolean regionMatches(int toffset, String other, int ooffset, int len) Kiểm tra nếu hai chuỗi là bằng nhau |
29 |
String replace(char oldChar, char newChar) Trả về một chuỗi mới kết quả từ việc thay thế tất cả oldchar trong chuỗi này bằng newchar |
30 |
String replaceAll(String regex, String replacement) Thay thế mỗi chuỗi phụ trong chuỗi này mà so khớp với regular expression với chuỗi thay thế đã cho |
31 |
String replaceFirst(String regex, String replacement) Thay thế chuỗi phụ đầu tiên của chuỗi này mà so khớp với regular expression đã cho với chuỗi thay thế đã cho |
32 |
String[] split(String regex) Chia chuỗi này xung quanh các so khớp của Regex đã cho |
33 |
String[] split(String regex, int limit) Chia chuỗi này xung quanh các so khớp của Regex đã cho |
34 |
boolean startsWith(String prefix) Kiểm tra nếu chuỗi bắt đầu với tiền tố đã cho. |
35 |
boolean startsWith(String prefix, int toffset) Kiểm tra nếu chuỗi bắt đầu với tiền tố đã cho bắt đầu từ chỉ mục đã cho |
36 |
CharSequence subSequence(int beginIndex, int endIndex) Trả về một dãy ký tự mới mà là một dãy phụ của dãy này |
37 |
String substring(int beginIndex) Trả về một chuỗi mới mà là một chuỗi phụ của chuỗi này |
38 |
String substring(int beginIndex, int endIndex) Trả về một chuỗi mới mà là một chuỗi phụ của chuỗi này |
39 |
char[] toCharArray() Biến đổi chuỗi này thành một mảng ký tự mới |
40 |
String toLowerCase() Biến đổi tất cả ký tự trong String này thành kiểu chữ thường bởi sử dụng các qui tắc của locale mặc định |
41 |
String toLowerCase(Locale locale) Biến đổi tất cả ký tự trong String này thành kiểu chữ thường bởi sử dụng các qui tắc của locale đã cho |
42 |
String toString() Đối tượng này (mà đã là một chuỗi) được trả về chính nó |
43 |
String toUpperCase() Biến đổi tất cả ký tự trong String này thành kiểu chữ hoa bởi sử dụng các qui tắc của locale mặc định |
44 |
String toUpperCase(Locale locale) Biến đổi tất cả ký tự trong String này thành kiểu chữ hoa bởi sử dụng các qui tắc của locale đã cho |
45 |
String trim() Trả về một bản sao của chuỗi, với các khoảng trắng ban đầu và kết thúc bị bỏ qua |
46 |
static String valueOf(primitive data type x) Trả về biểu diễn chuỗi của tham số kiểu dữ liệu đã truyền. |
Trên đây là bài viết của eLib.VN về phương thức của lớp String trong Java. Hy vọng qua bài viết, bạn đọc có thể sử dụng được và kết hợp chúng với những kiến thức đã học để có những đoạn code tối ưu nhất. Chúc các bạn thành công!
Tham khảo thêm
- doc String trong Java
- doc Immutable String trong Java
- doc So sánh chuỗi trong Java
- doc Nối chuỗi trong Java
- doc Chuỗi con trong Java
- doc Lớp StringBuffer trong Java
- doc StringBuilder trong Java
- doc So sánh lớp String và StringBuffer trong Java
- doc So sánh lớp StringBuffer và StringBuilder trong Java
- doc String toString() trong Java
- doc Lớp StringTokenizer trong Java