SortedSet Interface trong Java
Trong bài này, eLib sẽ hướng dẫn đến các bạn một dạng riêng của Set Interface - đó là SortedSet Interface trong Java. Nội dung của bài này sẽ mô tả đặc điểm, các phương thức thường dùng của Collection này. Mời bạn đọc cùng theo dõi.
Mục lục nội dung
1. SortedSet Interface là gì?
SortedSet Interface trong Java kế thừa Set và khai báo các hành vi của một Set được xếp thứ tự tăng dần. Ngoài những phương thức được định nghĩa bởi Set, thì SortedSet Interface trong Java khai báo các phương thức được liệt kê trong bảng dưới đây.
Một số phương thức ném một NoSuchElementException khi không có item nào được chứa trong Set đang gọi. Một ClassCastException được ném khi một đối tượng không tương thích với phần tử trong một Set.
Một NullPointerException được ném nếu cố gắng sử dụng một đối tượng null và null không được phép trong Set.
STT | Phương thức và Miêu tả |
---|---|
1 | Comparator comparator( )
Trả về bộ so sánh của Sorted Set đang gọi. Nếu thứ tự tự nhiên được sử dụng cho Set này, thì trả về null |
2 | Object first( )
Trả về phần tử đầu tiên trong Sorted Set đang gọi |
3 | SortedSet headSet(Object end)
Trả về một SortedSet chứa các phần tử nhỏ hơn end mà được chứa trong Sorted Set đang gọi. Các phần tử trong sorted set trả về cũng được tham chiếu bởi Sorted Set đang gọi |
4 | Object last( )
Trả về phần tử cuối cùng trong Sorted Set đang gọi |
5 | SortedSet subSet(Object start, Object end)
Trả về một Sorted Set mà bao gồm các phần tử giữa start và end-1. Các phần tử trong Collection trả về cũng được tham chiếu bởi đối tượng đang gọi |
6 | SortedSet tailSet(Object start)
Trả về một SortedSet mà chứa các phần tử lớn hơn hoặc bằng start mà được chứa trong sorted set. Các phần tử trong set trả về cũng được tham chiếu bởi đối tượng đang gọi |
2. Ví dụ
SortedSet Interface trong Java có sự triển khai trong các lớp đa dạng như TreeSet … Sau đây là ví dụ minh họa một lớp TreeSet trong Java:
public class SortedSetTest {
public static void main(String[] args) {
// Tap sortedset
SortedSet set = new TreeSet();
// Them phan tu vao set
set.add("b");
set.add("c");
set.add("a");
// Lap qua cac phan tu trong set
Iterator it = set.iterator();
while (it.hasNext()) {
// Lay phan tu
Object element = it.next();
System.out.println(element.toString());
}
}
}
Nó sẽ cho kết quả sau:
a
b
c
Trong bài viết trên, eLib đã giới thiệu cho các bạn đặc điểm, các phương thức thường dùng đối với SortedSet Interface. Để hiểu rõ và sử dụng các Interface bạn cần đọc thêm nhiều bài viết khác của eLib. Chúc các bạn thành công!
Tham khảo thêm
- doc Collection trong Java
- doc Collection Interface trong Java
- doc List Interface trong Java
- doc Set Interface trong Java
- doc Map Interface trong Java
- doc Map.Entry Interface trong Java
- doc SortedMap Interface trong Java
- doc Lớp LinkedList trong Java
- doc Lớp ArrayList trong Java
- doc Lớp HashSet trong Java
- doc Lớp LinkedHashSet trong Java
- doc Lớp TreeSet trong Java
- doc Lớp HashMap trong Java
- doc Lớp TreeMap trong Java
- doc Thuật toán Collection trong Java
- doc Sử dụng Iterator trong Java
- doc Sử dụng Comparator trong Java