Unit 1 lớp 9: Local Environment-Getting Started

Bài học Unit 1 lớp 9 mới "Local Environment" phần Getting Started giúp các em khởi động, làm quen với chủ đề "local environment" – Thông qua các task T/F và bài tập điền từ vựng sẽ giúp các em làm quen với nội dung cơ bản môi trường địa phương.

Unit 1 lớp 9: Local Environment-Getting Started

1. Task 1 Unit 1 lớp 9 Getting Started

Listen and read (Nghe và đọc)

Nick: There are so many pieces of pottery here, Phong. Do your grandparents make all of them?

Phong: They can't because we have lots of products. They make some and other people make the rest.

Nick: As far as I know, BatTrang is one of the most famous traditional craft villages of Ha Noi, right?

Phong: Right. My grandmother says it's about 700 years old.

Mi: Wow! When did your grandparents set up this workshop?

Phong: My great-grandparents started it, not my grandparents. Then my grandparents took over the business. All the artisans here are my aunts, uncles, and cousins.

Mi: I see. Your village is also a place of interest of Ha Noi, isn't it?

Phong: Yes. People come here to buy things for their house. Another attraction is they can make pottery themselves in workshops.

Nick: That must be a memorable experience.

Phong: In Viet Nam there are lots of craft villages like Bat Trang. Have you ever been to any others?

Mi: I've been to a conical hat making village in Hue!

Nick: Cool! This is my first one. Do you think that the various crafts remind people of a specific region?

Mi: Sure. It's the reason tourists often choose handicrafts as souvenirs.

Phong: Let's go outside and look round the village.

Tạm dịch

Nick: Có quá nhiều gốm ở đây Phong à. Có phải ông bà cậu làm ra tất cả chúng không? 

Phong: Không đâu vì có rất nhiều . Họ chỉ làm một ít và những người khác làm phần còn lại 

Nick: Theo mình được biết thì Bát Tràng là một trong số những làng nghề nổi tiếng nhất ở Hà Nội. Đúng chứ?

Phong: Đúng rồi. Ông mình nói nó được 700 năm rồi. 

Mi: Wow. Ông cậu mở xưởng từ khi nào?

Phong: Cụ tớ mở chứ không phải ông đâu. Sau đó ông tớ kế nhiệm lại. Tất cả thợ ở đây đều là cô, chú và anh chị em họ của tớ. 

Mi: À tớ hiểu rồi. Làng cậu cũng là 1 địa điểm thú vị ở Hà Nội phải không? 

Phong: Đúng. Mọi người tới đây mua đồ. Điều hấp dần nữa là họ có thể tự làm gốm ở xưởng. 

Nick: Hẳn sẽ là một trải nghiệm đáng nhớ. 

Phong: Ở Việt Nam cũng có rất nhiều những làng nghề như này. Các cậu đã đến đó bao giờ chưa?

Mi: Mình từng đến làng nghề làm nón lá ở Huế. 

Nick: Tuyệt. Đây là lần đầu tiên của mình. Các cậu có nghĩ mỗi nghề gợi người ta nghĩ đến 1 vùng miền đặc trưng không? 

Mi: Chắc chắn rồi. Đó là lí do người ta chọn đồ thủ công làm quà lưu niệm 

Phong: Hãy ra ngoài và thăm thú ngôi làng nào. 

a. Can you find a word/phrase that means (Tìm từ hoặc cụm từ có nghĩa sau)

Unit 1 Local Environment Getting Started

Guide to answer

1. craft: (một thứ được làm bằng tay cẩn thận: nghề thủ công)

2. set up: (bắt đầu một cái gì đó (một doanh nghiệp, một tổ chức vv ..): thiết lập)

3. take over: (kiểm soát một cái gì đó (một doanh nghiệp, một tổ chức, vv): tiếp nhận)

4. artisans: (những người làm việc có tay nghề, làm mọi việc bằng tay: thợ thủ công)

5. attraction: (một nơi lý tưởng hoặc thú vị để đến hoặc làm những điều cần làm: thu hút, lôi cuốn)

6. specific region: (một nơi cụ thể, riêng biệt: khu vực đặc biệt) 

7. remind: (khiến ai đó nhớ hoặc nghĩ về thứ gì đó : nhắc nhở, gợi nhớ)

8. look around: (đi bộ quanh một điểm để nhìn đó là gì: nhìn quanh)

b. Answer the following questions (Trả lời các câu hỏi)

Unit 1 Local Environment Getting Started

Guide to answer

1. Where are Nick, Mi and Phong? (Nick, Mi, và Phong ở đâu?)

⇒ They are at Phong's grandparents' workshop in Bat Trang. (Họ ở phòng trưng bày của ông bà Phong ở Bát Tràng.)

2. How old is the village? (Ngôi làng bao nhiêu tuổi rồi?)

⇒ It is about 700 years old. (Nó khoảng 700 năm tuổi.)

3. Who started Phong's family workshop? (Ai bắt đầu xưởng của gia đình Phong?)

⇒ His great-grandparents did. (Cụ của anh ấy đã làm.)

4. Why is the village a place of interest in Hanoi? (Tại sao làng lại là điểm lý tưởng của Hà Nội?)

⇒ Because people can buy things for their house and make pottery themselves there. (Bởi vì mọi người có thể mua đồ đạc trong nhà và làm đồ gốm ở đó)

5.Where is the craft village that Mi visited? (Làng nghề thủ công mà Mi thăm là ở đâu?)

⇒ It's in Hue. (Ngôi làng đó ở Huế.)

6. Why do the tourists buy the handicrafts as souvernirs? (Tại sao khách du lịch muốn mua hàng thủ công như quà lưu niệm?)

⇒ Because the handicrafts remind them of a specific region. (Bởi vì hàng thủ công nhắc nhở họ về một vùng cụ thể.)

2. Task 2 Unit 1 lớp 9 Getting Started

Write the name of each traditional handicraft in the box under the picture (Viết tên mỗi đồ thủ công truyền thống ở bảng dưới tranh)

Unit 1 Local Environment Getting Started

Guide to answer

A: paintings (tranh thủ công)

B: drums (trống)

C: marble sculptures (tác phẩm điêu khắc bằng đá cẩm thạch)

D: pottery (đồ gốm)

E: silk (lụa)

F: lacquerware (sơn mài)

G: conical hats (nón lá)

H: lanterns (đèn lồng)

3. Task 3 Unit 1 lớp 9 Getting Started

Complete the sentences with the words/ phrases from 2 to show where in Viet Nam the handicrafts are made. You do not have to use them all (Hoàn thành những câu sau bằng các từ hoặc cụm từ ở bài 2 để xem những đồ thủ công được làm ở nơi nào của Việt Nam. Bạn không cần dùng tất cả các từ)

Unit 1 Local Environment Getting Started

Guide to answer

1. conical hat: (Nơi sinh ra chiếc nón bài thơ nổi tiếng là ở làng Tây Hồ ở Huế.)

2. lanterns: (Nếu bạn đi đến Hội An vào ngày 15 của mỗi tháng âm lịch, bạn có thể chiêm ngưỡng ánh sáng của nhiều ngọn đèn lồng đẹp.)

3. silk: (Làng Vạn Phúc ở Hà Nội sản xuất các loại sản phẩm lụa khác nhau như vải, khăn choàng, dây buộc, và quần áo.)

4. paintings: (Vào dịp Tết, nhiều người Hà Nội đi đến làng Đông Hồ để mua tranh dân gian.)

5. pottery: (Các sản phẩm gốm của Bầu Trúc, chẳng hạn như chậu và lọ, có màu sắc tự nhiên đặc trưng của văn hoá Champa ở Ninh Thuận.)

6. marble sculptures: (Đến làng đá cẩm thạch Non Nước ở Đà Nẵng, chúng tôi rất ấn tượng bởi vô vàn các tác phẩm điêu khắc bằng đá cẩm thạch từ tượng Phật đến vòng tay.)

4. Task 4 Unit 1 lớp 9 Getting Started

QUIZ: WHAT IS INTEREST? (Câu đố: Thứ gì thú vị?)

a. Work in pairs to do the quiz (Làm việc theo cặp để giải câu đố sau)

Unit 1 Local Environment Getting Started

Guide to answer

1. park    

2. museum    

3. zoo    

4. beach      

5. beauty spot 

Tạm dịch

1. Mọi người đi đến khu vực này để đi bộ, chơi và thư giãn.

2. Đó là nơi lưu giữ và trưng bày những đồ vật có lợi ích về nghệ thuật, văn hoá, lịch sử, khoa học.

3. Mọi người đi đến nơi này để xem động vật.

4. Đây là một khu vực cát hoặc đá nhỏ, bên cạnh biển hoặc hồ.

5. Đây là một nơi đẹp và nổi tiếng ở nông thôn.

b. Work in groups. Write a similar quiz about places of interest. Ask another group to answer the quiz (Làm việc theo nhóm. Viết các câu đố tương tự. Đố các nhóm khác những câu đố đó)

Guide to answer

1. It is a large shop with a variety of foods and other goods needed in the home. (Nơi nào mà có nhiều cửa hàng rộng lớn với rất nhiều thực phẩm đa dạng và các hàng hóa khác dùng trong nhà.)

⇒ Supermarket (Siêu thị)

2. People come here to borrow or invest money or change it to foreign money,... (Nơi nào mà con người hay đến đây để vay hay đầu tư tiền bạc hay đổi sang ngoại tệ..)

⇒ Bank (Ngân hàng)

3. People come here when they are ill or injured to be treated and taken care by doctors and nurses.  (Nơi nào mà con người hay đến đây khi họ bị ốm bị hay bị thương để được bác sĩ và y tá điều trị và chăm sóc) 

⇒ Hospital (Bệnh viện)

4. It is a place for people to watch films together.  (Nơi nào mà con người hay đến đây để xem phim cùng nhau)

⇒ Movie theater (Rạp chiếu phim)

5. It is a building or a room that has a large collection of books for people to read or borrow usually without payment (Căn phòng hay tóa nhà mà chứa nhiều bộ sưu tập sách để cho mọi người đọc hay mượn mà không mất phí)

⇒ Library (Thư viện)

5. Practice Task 1

Match the verbs in column A with the groups of nouns in column B (Nối động từ ở cột A với nhóm danh từ ở cột B sao cho phù hợp)

Unit 1 Local Environment Getting Started

6. Practice Task 2

Complete the passage by filling each blank with a suitable word from the box (Hoàn thành đoạn văn dưới đây bằng cách điền vào chỗ trống một từ thích hợp trong khung)

Unit 1 Local Environment Getting Started

7. Conclusion

Qua bài học này các em cần ghi nhớ các từ vựng quan trọng như sau

  • artisan (n): thợ làm nghề thủ công
  • attraction (n): sự thu hút
  • workshop (n): công xưởng
  • take over: đảm nhiệm, quản lý
  • conical hat: nón lá
  • lacquerware (n): đồ sơn mài
  • handicraft (n): nghề thủ công
  • set up: bắt đầu, thành lập
Ngày:17/07/2020 Chia sẻ bởi:Nhi

CÓ THỂ BẠN QUAN TÂM