10 đề thi giữa HK1 môn Tin học 10 năm 2019 có đáp án

Xin giới thiệu đến các em tài liệu 10 đề thi giữa HK1 môn Tin học 10 có đáp án và lời giải chi tiết. Tài liệu được biên soạn nhằm giúp các em học sinh ôn tập và nắm vững các kiến thức đã học của chương trình HK1. Hi vọng đây sẽ là 1 tài liệu tham khảo hữu ích trong quá trình học tập của các em.

10 đề thi giữa HK1 môn Tin học 10 năm 2019 có đáp án

1. Đề thi giữa học kì 1 môn Tin học 10 – Số 1

TRƯỜNG THPT LÊ NGỌC HÂN

ĐỀ THI GIỮA HỌC KÌ 1

MÔN TIN HỌC 10

NĂM HỌC 2019-2020

Câu 1: Tệp có phần mở rộng là .doc là:

A. Tệp dữ liệu ảnh.                                                 

B. Tệp viết bằng ngôn ngữ pascal.

C. Tệp văn bản do hệ soạn thảo văn bản MS-Word tạo ra.                       

D. Tệp chương trình.

Câu 2: Trong các thiết bị sau, thiết bị nào dùng để xuất dữ liệu:

A. Bàn phím                    

B. Máy in                         

C. Chuột                          

D. Máy Scan

Câu 3: Đơn vị xử lý trung tâm (CPU) của máy tính gồm các bộ phận nào?

A. Memory                       

B. RAM                            

C. RAM & ROM              

D. CU & ALU

Câu 4: Chọn câu đúng Chọn câu đúng

A. 1KB = 1024MB          

B. 1MB = 1024KB          

C. 1B = 1024 Bit             

D. 1Bit= 1024B

Câu 5: Chọn câu phát biểu đúng nhất trong các câu sau

A. Các thiết bị vào gồm: bàn phím, chuột, màn hình                                  

B. Các thiết bị ra gồm: bàn phím, chuột, loa

C. Các thiết bị ra gồm: bàn phím, màn hình, máy in                                   

D. Các thiết bị vào gồm: bàn phím, chuột, máy quét

Câu 6: Mục đích của việc khởi động lại máy tính là gì?

A. Kiểm tra các thiết bị ngoại vi                             

B. Điều khiển hoạt động máy tính

C. Nạp lại hệ điều hành vào bộ nhớ trong          

D. Nạp điện nguồn lại cho máy tính

Câu 7: Bài toán trong tin học là:

A. Cả 2 phương án  đều đúng.                            

B. Một việc nào đó mà con người phải thực hiện.

C. Cả 2 phương án đều sai.                                 

D. Một việc nào đó mà ta muốn máy tính thực hiện.

Câu 8: Khi máy tính đang ở trạng thái hoạt động (hoặc bị "treo"), để nạp lại hệ thống (khởi động lại) ta thực hiện

A. Ấn nút công tắc nguồn (Power)                       

B. Rút dây nguồn điện nối vào máy tính

C .Ấn tổ hợp phím CTRL+ALT+DELETE (hoặc nút RESET trên máy tính)     

D. Ấn phím F10

Câu 9: Hình thoi trong sơ đồ khối thể hiện:

A. Các phép tính toán.                                           

B. Trình tự thực hiện các thao tác.

C. Các thao tác nhập, xuất dữ liệu.                     

D. Thao tác so sánh.

Câu 10: Số 13010 (hệ thập phân) có thể biểu diễn ở hệ nhị phân là:

A. 11000000                   

B. 01000000                   

C. 10000000                   

D. 10000010

Câu 11: Việt Nam hiện nay đa số các máy tính cá nhân sử dụng hệ điều hành nào:

A. WINDOWS                 

B. LINUX                         

C. UNIX                            

D. MS DOS

Câu 12: Trong Windows, qui định tên tập tin có độ dài tối đa là:

A. 16 ký tự                       

B. 32 ký tự                       

C. 256 ký tự                     

D. 255 ký tự

Câu 13: Hãy chọn phương án ghép đúng nhất : ROM là bộ nhớ dùng để

A. Chứa hệ điều hành MS DOS                            

B. Chứa các dữ liệu quan trọng

C. Người dùng có thể xóa hoặc cài đặt chương trình vào

D. Chứa các chương trình hệ thống được hãng sản xuất cài đặt sẵn và người dùng thường không thay đổi được.

Câu 14: Để khởi động lại máy tính ta thực hiện:

A. Nhấn reset hoặc tổ hợp phím ctrl- atl- del      

B. Ấn nút Reset trên máy tính

C. Gõ tổ hợp phím CTRL – ALT – DEL               

D. Nhấn shut down

Câu 15: Thuật toán có thể được diễn tả bằng cách:

A. Sơ đồ khối.                                                         

B. Cả liệt kê và sơ đồ khối

C. Liệt kê                                                                 

D. Tổng hợp

Câu 16: Trong các phần mềm sau, phần mềm nào là phần mềm hệ thống:

A. Chương trình Pascal 7.0                                   

B. Phần mềm soạn thảo văn bản Microsoft Word

C. Chương trình quét virus                                    

D. Hệ điều hành Windows XP

Câu 17: Đang sử dụng máy tính, bị mất nguồn điện:

A. Thông tin trong bộ nhớ trong bị mất hết              

B. Thông tin trên RAM bị mất, thông tin trên ROM không bị mất

C. Thông tin trên đĩa sẽ bị mất                              

D. Thông tin được lưu trữ lại trong màn hình

Câu 18: Bộ nhớ ngoài bao gồm những thiết bị:

A. Các loại trống từ, băng từ                                 

B. Đĩa CD, flash

C. Đĩa cứng, đĩa mềm.                                            

D. Tất cả đều đúng

Câu 19: Hệ đếm cơ số 16 sử dụng các kí hiệu nào?

A. A, B, C, D, E, F                                                    

B. 0, 1

C. 0,1,2,3,4,5,6,7,8,9                                                

D. 0,1,2,3,4,5,6,7,8,9,A,B,C,D,E,F

Câu 20: Trong các phần mềm máy tính sau đây, phần mềm nào là phần mềm quan trọng nhất:

A. Phần mềm tiện ích    

B. Phần mềm công cụ.

C. Phần mềm hệ thống 

D. Phần mềm ứng dụng.

Câu 21: Đơn vị cơ bản nhỏ nhất để đo lượng thông tin là:

A. MB.                              

B. Bit.                               

C. Byte.                            

D. KB.

Câu 22: Chế độ nào sau đây dùng để tạm dừng làm việc với máy tính trong một khoảng thời gian (khi cần làm việc trở lại chỉ cần di chuyển chuột hoặc ấn phím bất kỳ):

A. Restart                                                                   

B. Shut down

C. Stand by                                                              

D. Restart in MS DOS Mode

Câu 23: Việc nào dưới đây không bị phê phán?  

A. Tham gia một lớp học trên mạng về ngoại ngữ.                                     

B. Quá ham mê trò chơi điện tử.                               

C. Sao chép phần mềm không có bản quyền.

D. Cố ý làm nhiễm virus vào máy tính trong phòng máy của nhà trường.

Câu 24: Tên tệp nào sau đây là sai?

A. Word.doc                    

B. Thoilai.doc                 

C. baitap:1.doc               

D. Codo.doc

Câu 25: Thư mục có thể chứa:

A. Các thư mục con và các tệp.                            

B. Nội dung thư mục

C. Các thư mục con                                                

D. Các tập tin

Câu 26: Thư mục gốc của một ổ đĩa:

A. Do Hệ điều hành tạo                                          

B. Do  người sử dụng tạo

C. Không có loại thư mục này                               

D. Tự nhiên có

Câu 27: Xác định dữ liệu vào/ra của bài toán, tính tổng: S=1+3+…+(2N-1)

A. Input: 1, 3,…,(2N-1) ; Output: S                       

B. Input:N ; Output: S

C. Input: (2N-1) ; Output: S                                                                              

D. Input: S; Output: N

Câu 28: Thiết bị nào vừa là thiết bị vào vừa là thiết bị ra

A. Webcam                    

B. Màn hình                    

C. Máy chiếu                  

D. Modem

Câu 29: Bạn An đang xem thời sự đó là thông tin dạng gì?

A.Âm thanh, hình ảnh và văn bản                       

B. Âm thanh, hình ảnh

C. Hình ảnh và văn bản                                                                                   

D. Văn bản và âm thanh

Câu 30: Hãy chọn phương án ghép đúng nhất : Các bộ phận chính trong sơ đồ cấu trúc máy tính gồm:

A. Màn hình và máy in                                            

B. Bàn phím và con chuột

C. CPU, bộ nhớ trong/ngoài, thiết bị vào/ra        

D. Máy quét và ổ cứng

Câu 31: Tên tệp nào sau đây là hợp lệ trong hệ điều hành Windows?

A. Bao-Cao.doc             

B. Ha?Noi.txt                 

C. vi:du.ppt                     

D. My*Document

Câu 32: Phát biểu nào sau đây là đúng và đầy đủ khi nói về vai trò của hệ điều hành?

A. Thiết bị với các chương trình thực hiện trên máy.

B. Hệ điều hành đóng vai trò là cầu nối giữa thiết bị với người dùng

C. Thiết bị với các tài nguyên trong máy.

D. Hệ điều hành đóng vai trò là cầu nối giữa thiết bị với người dùng và thiết bị với các chương trình thực hiện trên máy.                      

Câu 33: Xác định Output của bài toán giải phương trình bậc 2 : ax2 + bx + c = 0

A. a, c và x                      

B. a, b và c                     

C. a, b , x                        

D. x

Câu 34: Hệ đếm Hexa (hệ cơ số 16) AB16 biểu diễn ở hệ đếm nhị phân có dạng:

A. 00111010                   

B. 11001010                   

C. 10100011                   

D. 10101011

Câu 35: Số 1101001 ở hệ nhị phân chuyển đổi biểu diễn sang hệ thập phân sẽ là:

A.107                               

B.106                              

C.105                               

D.108

Câu 36: Bộ mã ASCII chỉ mã hoá được

A. 255 kí tự.                    

B. 512 kí tự.                    

C. 256 kí tự.                     

D. 127 kí tự.

Câu 37: Cho thuật toán tìm giá trị nhỏ nhất trong một dãy số nguyên sử dụng liệt kê dưới đây.

Bước 1: Nhập N, các số hạng a1,a2,….,aN;

Bước 2: Min ¬  a1, i ¬ 2;

Bước 3: Nếu i > N thì đưa đưa ra giá trị Min rồi kết thúc;

Bước 4:

Bước 4.1: Nếu ai > Min thì Min ¬ ai;

Bước 4.2: i ¬ i+1, quay lại bước 3

Hãy chọn những bước sai trong thuật toán trên:

A. Bước 4.1                     

B. Bước 3                        

C. Bước 2                        

D. Bước 4.2

Câu 38: Bạn Huyền có cuốn sách A dày 400 trang được nhập dưới dạng văn bản (bao gồm cả hình ảnh) chiếm dung lượng 4MB. Hỏi với một đĩa CD có dung lượng 0.7GB thì có thể lưu trữ được khoảng bao nhiêu cuốn sách như cuốn sách A?

A.179                               

B.178                              

C. 180                              

D. 181

Câu 39: Để tránh mất mát tài nguyên và chuẩn bị cho lần làm việc tiếp theo được thuận tiện, khi ra khỏi hệ thống (kết thúc công việc). Người sử dụng thực hiện:

A. Chọn tùy chọn RESTART                                 

B. ấn công tắc nguồn (nút Power) để tắt máy tính

C. Chọn tùy chọn STAND BY                                

D. Chọn tùy chọn SHUT DOWN

Câu 40: Đối với hệ điều hành Windows, tên tệp nào trong các tên tệp sau đây là  hợp lệ:

A. Bia giao an.doc         

B. bangdiem*xls             

C. onthi?nghiep.doc      

D. bai8:\pas

ĐÁP ÁN ĐỀ THI GIỮA HỌC KÌ 1 TIN 10 – SỐ 1

1C          11A           21B          31A

2B          12D          22C          32D

3D          13D          23A          33D

4B          14A          24C          34D

5D          15B          25A          35C

6C          16D         26A          36C

7D          17B          27B         37A

8C          18D         28D          38A

9D          19D         29A          39D

10D        20C         30C          40 A

2. Đề thi giữa học kì 1 môn Tin học 10 – Số 2

TRƯỜNG THPT LÝ THÁNH TÔNG

ĐỀ THI GIỮA HỌC KÌ 1

MÔN TIN HỌC 10

NĂM HỌC 2019-2020

Phần trắc nghiệm

Câu 1: Thư mục nào sao đây ta không thể sửa lại tên?

A. C:\    

B. BaiTap

C. GiaiTri    

D. My Document

Câu 2: Phát biểu nào là đúng trong các phát biểu dưới đây?

A. Hai tệp cùng loại lưu trên hai thư mục khác nhau có thể trùng tên với nhau;

B. Hai tệp cùng loại lưu trên cùng thư mục có thể trùng tên với nhau;

C. Chỉ nạp hệ điều hành sau khi các chương trình ứng dụng đã thực hiện xong;

D. Chỉ nạp hệ điều hành khi các chương trình ứng dụng đang thực hiện;

Câu 3: Biểu tượng trên cửa sổ Windows mang ý nghĩa gì

A. Đóng cửa sổ    

B. Phóng to cửa sổ toàn màn hình

C. Cửa sổ trở về kích thước cũ    

D. Thu nhỏ cửa sổ xuống thanh công việc

Câu 4: Phím F0 là phím thuộc loại nào?

A. Nhóm phím chức năng    

B. Nhóm phím điều khiển

C. Nhóm phím di chuyển   

D. Không có phím này

Câu 5: Phát biểu nào dưới đây là sai khi nói đến hệ điều hành?

A. Hệ điều hành là tập hợp các chương trình được tổ chức thành một hệ thống

B. Hệ điều hành đảm bảo tương tác giữa người dùng với hệ thống

C. Hệ điều hành là phần mềm hệ thống

D. Hệ điều hành là phần mềm tiện ích

Câu 6: Muốn chọn biểu tượng ta thực hiện

A. Nháy nút trái chuột 2 lần liên tiếp

B. Nháy nút phải chuột 2 lần liên tiếp

C. Nháy nút trái chuột 1 lần

D. Cả A, B, C đều đúng

Câu 7: Tên tệp nào không hợp lệ trong hệ điều hành Windows?

A. Khoi 10.DOC

B. a1234.b1234

C. Hoc tin 10

D. TIN*HOC10

Câu 8: Thành phần quan trọng nhất của máy tính là

A. RAM   

B. ROM    

C. Đĩa cứng   

D. CPU

Câu 9: Hệ điều hành là

A. phần mềm tính toán

B. tập hợp các chương trình được tổ chức thành một hệ thống.

C. phần mềm giải mã

D. bộ chương trình xử lí lệnh của máy tính

Câu 10: Trong các đường dẫn sau đường dẫn nào là đường dẫn là đúng?

A. ….\ HS_A\ TIN\ KIEM*TRA1TIET

B. ….\ HS_A\ TIN\ KIEMTRA1TIET

C. …\ HS_A\ TIN\ KIEM/TRA1TIET

D. …./ HS_A/ TIN/ KIEMTRA1TIET

Câu 11: Tìm các câu đúng trong các câu dưới đây?

A. Hai thư mục cùng tên phải ở trong 1 thư mục mẹ

B. Hai tệp cùng tên phải ở trong 2 thư mục mẹ khác nhau

C. Thư mục chỉ chứa duy nhất một tệp và một thư mục con

D. Một thư mục và một tệp cùng tên có thể nằm trong một thư mục mẹ

Câu 12: Khi ra khỏi hệ thống có mấy chế độ cơ bản?

A. 2   

B. 1   

C. 3   

D. 4

Câu 13: Để xem thuộc tính của biểu tượng, ta:

A. Nháy nút trái chuột vào biểu tượng rồi chọn Properties

B. Nháy nút phải chuột vào biểu tượng rồi chọn settings

C. Nháy nút trái chuột vào biểu tượng rồi chọn settings

D. Nháy nút phải chuột vào biểu tượng rồi chọn Properties

Câu 14: Trong tên tệp hệ điều hành Windows thành phần nào không bắt buộc phải có?

A. Phần tên

B. Phần mở rộng

C. Cả phần tên và phần mở rộng

D. Tên thư mục

Câu 15: Trong tên tệp hệ điều hành dựa vào phần nào để phân loại tệp:

A. Phần tên

B. Không có

C. Phần mở rộng

D. Phần tên và phần mở rộng

Câu 16: Cách nào sau đây dùng để khởi động máy tính (trạng thái tắt)

A. Nhấn nút Reset    

B. Start→Turn off→Restart

C. Nhấn tổ hợp phím Ctrl + Alt + Del    

D. Nhấn nút Power

Câu 17: Tên tệp trong hệ điều hành Windows:

A. Có tối đa 255 kí tự và không có khoảng trắng

B. Có tối đa 255 kí tự, không phân biệt chữ thường, chữ hoa .

C. Có tối đa 255 kí tự, có khoảng trắng, phân biệt chữ thường, chữ hoa

D. Không quá 8 kí tự và không có khoảng trắng.

Câu 18: “Chọn chế độ này để tắt máy sau khi lưu toàn bộ trạng thái đang làm việc hiện thời vào đĩa cứng” là nói đến chế độ ra khỏi hệ thống nào sao đây?

A. Hibernate   

B. Shut Down

C. Stand By    

D. Turn Off

Câu 19: Hệ điều hành được lưu trữ ở đâu?

A. CPU

B. Bộ nhớ trong

C. Bộ nhớ ngoài

D. Thiết bị ngọai vi

Câu 20: Trong các tên tệp sau tên tệp nào không hợp lệ trong hệ điều hành Windows:

A. Baitap.doc

B. Bai/tap.pas

C. Bai & tap toan

D. Bai * tap.doc

Câu 21: Sau khi chọn biểu tượng, muốn xóa biểu tượng ta nhấn phím:

A. Backspace

B. Delete

C. Cả A, B đều đúng

D. Cả A, B đều sai

Câu 22: Phần mở rộng của tên tệp thể hiện:

A. Ngày giờ thay đổi tệp

B. Kích thước của tệp

C. Tên thư mục chứa tệp

D. Phân loại tệp

Câu 23: Cách nào sau đây dùng để khởi động lại máy tính (đang hoạt động)

A. Start→Turn off→Stand By

B. Start→Turn off→Hibernate

C. Start→Turn off→Turn off

D. Start→Turn off→Restart

Câu 24: Để thay đổi tên, ta thực hiện

- Bước 1: chọn biểu tượng

- Bước 2: ……………

- Bước 3: nhấn enter sau khi đã sửa xong

Bước 2 là bước nào sau đây?

A. Nháy nút trái chuột lên 1 lần nữa, rồi tiến hành sửa tên

B. Nháy nút phải chuột lên 1 lần nữa, rồi tiến hành sửa tên

C. Cả A, B đều đúng

D. Cả A, B đều sai

Câu 25: Bảng chọn nào trong cửa sổ thư mục chứa các lệnh soạn thảo như sao chép, cắt, dán?

A. Edit   

B. View

C. File    

D. Windows

Câu 26: Chọn lệnh nào sao đây để thay đổi ngày giờ hệ thống

A. Start→ Control Panel → Date and Time

B. Start → All Programs → Date and Time

C. Start → Properties → Date and Time

D. Start → Setting →Date and Time

Câu 27: Chọn lệnh nào sao đây để mở bảng tính tính toán?

A. Start → Control Panel → Calculator

B. Start → All Programs → settings → Calculator

C. Start→ All Programs →Accessories → Caculator

D. Cả A, B, C đều sai

Câu 28: Muốn tạm ngừng máy tính ta thực hiện

A. Start→Turn off→Restart

B. Start→Turn off→Turn off

C. Start→Turn off→Stand By

D. Start→Turn off→Hibernate

Câu 29: Trong tin học, thư mục là:

A. Tập hợp các tệp và thư mục con

B. Tệp đặc biệt không có phần mở rộng

C. Phần ổ đĩa chứa một tập hợp các tệp

D. Mục lục tra cứu các thông tin

Câu 30: Chọn phát biểu sai trong các phát biểu sau nói về chức năng của hệ điều hành?

A. Cung cấp tài nguyên cho các chương trình

B. Kiểm tra và hỗ trợ phần mềm cho các thiết bị ngoại vi

C. Cung cấp các dịch vụ tiện ích hệ thống

D. Thay thế hoàn toàn cho con người

---Để xem tiếp nội dung phần tự luận và đáp án của Đề thi số 2, các em vui lòng xem online hoặc tải về máy tính---

3. Đề thi giữa học kì 1 môn Tin học 10 – Số 3

TRƯỜNG THPT NGUYỄN VĂN CỪ

ĐỀ THI GIỮA HỌC KÌ 1

MÔN TIN HỌC 10

NĂM HỌC 2019-2020

Phần trắc nghiệm

Câu 1: Tìm câu sai trong các câu nói về chức năng của Hệ điều hành dưới đây:

A. Đảm bảo giao tiếp giữa người dùng và hệ thống (máy tính).

B. Tổ chức quản lý và sử dụng một cách tối ưu tài nguyên của máy tính.

C. Thực hiện tìm kiếm thông tin trên mạng INTERNET.

D. Cung cấp phương tiện để thực hiện các chương trình khác.

Câu 2: Hãy chọn câu ghép đúng. Hệ điều hành là:

A. Phần mềm ứng dụng.

B. Phần mềm tiện ích.

C. Phần mềm hệ thống.

D. Phần mềm công cụ.

Câu 3: Hãy chọn câu ghép đúng. Hệ điều hành là:

A. Phần mềm hệ thống

B. Phần mềm ứng dụng

C. Phần mềm văn phòng

D. Cả 2 câu a, b đều đúng

Câu 4: Hãy chọn phương án ghép đúng nhất . Các hệ điều hành thông dụng hiện nay thường được lưu trữ ở đâu :

A. Trên bộ nhớ ngoài

B. Trong CPU ( bộ xử lý trung tâm )

C. Trong RAM

D. Trong ROM

Câu 5: Hãy chọn phương án ghép đúng nhất . Hệ điều hành “ đa nhiệm một người dùng ” là

A. Chỉ có một người đăng nhập vào hệ thống. Nhưng có thể kích hoạt cho hệ thống thực hiện đồng thời nhiều chương trình

B. Cho phép nhiều người dùng được đăng nhập vào hệ thống, mỗi người dùng chỉ có thể cho hệ thống thực hiện đồng thời nhiều chương trình

C. Các chương trình phải được thực hiện lần lượt và mỗi lần làm việc chỉ được một người đăng nhập vào hệ thống .

D. Cả 3 câu A, B, C đều đúng .

Câu 6: Hãy chọn phương án đúng nhất:

Hệ điều hành đa nhiệm nhiều người dùng là hệ điều hành thực hiện:

A. điều hành việc phân phối tài nguyên cho các chương trình thực hiện đồng thời

B. ghi nhớ những thông tin của người dùng ( chẳng hạn như mật khầu, thư mục riêng, các chương trình đang chạy …)

C. đảm bảo sao cho lỗi trong một chương trình không làm ảnh hưởng tới việc thực hiện các chương trình khác

D. Cả 3 câu A, B, C đều đúng .

Câu 7: Hãy chọn câu phát biểu đúng nhất .

A. Mỗi hệ điều hành phải có thành phần để kết nối Internet, trao đổi thư điện tử.

B. Hệ điều hành cung cấp môi trường giao tiếp giữa người dùng và hệ thống .

C. Hệ điều hành thường được cài đặt sẵn từ khi sản xuất máy tính .

D. Cả 2 câu A, B đúng .

Câu 8: Hãy chọn giải thích đúng trong các giải thích dưới đây về lí do tại sao người ta thường không lưu trữ sẵn hệ điều hành trong ROM mà lưu trên đĩa cứng .

A. Nâng cấp hệ điều hành dễ dàng hơn, khi hãng phần mềm muốn thêm các tính năng mới ( nâng cấp ) thì chỉ cần cung cấp các đĩa chứa phiên bản hệ điều hành mới, điều này dễ hơn nhiều so với thiết kế một vi mạch mới .

B. Người dùng có thể chọn hệ điều hành, ngay trong một máy tính có thể cài nhiều hơn một hệ điều hành, cho phép người dùng chọn một trong chúng để dùng mỗi khi bật máy .

C. Cả 2 câu A, B đều đúng

D. Cả 2 câu A, B đều sai

Câu 9: Chọn câu phát biểu sai :

A. Hệ điều hành là tập hợp các chương trình được tổ chức thành một hệ thống với nhiệm vụ đảm bảo tương tác giữa người với máy tính .

B. Học sử dụng máy tính nghĩa là học sử dụng hệ điều hành .

C. Hệ điều hành tổ chức khai thác tài nguyên máy một cách tối ưu .

D. Hệ điều hành được lưu trữ trên bộ nhớ ngoài .

Câu 10: Tìm câu sai trong các câu sau :

A. Hệ điều hành là tập hợp các chương trình được tổ chức thành một hệ thống với nhiệm vụ đảm bảo tương tác giữa người dùng với máy tính .

B. Hệ điều hành được nhà sản xuất cà đặt khi chế tạo máy tính

C. Hệ điều hành tổ chức quản lí hệ thống tệp trên mạng máy tính .

D. Hệ điều hành được lưu trữ trên bộ nhớ ngoài

Câu 11: Hãy chọn tổ hợp các phương án thích hợp nhất để điền vào ô trống trong mô tả về hệ điều hành như sau : “ Hệ điều hành là một tập hợp các

(a) được tổ chức thành một

(b) với nhiệm vụ đảm bảo

(c) giữa dùng với máy tính, cung cấp các phương tiện và dịch vụ để người dùng dễ dàng thực hiện chương trình, quản lí chặt chẽ các tài nguyên của máy, tổ chức khai thác chúng một cách thuận tiện và tối ưu .”

A. chương trình và dữ liệu, hệ thống, giao tiếp

B. chương trình, hệ thống, tương tác

C. chương trình, phần mềm, giao tiếp

D. chương trình và dữ liệu, phần mềm, tương tác

Câu 12: Hãy chọn phương án ghép đúng . Hệ điều hành là :

A. phần mềm hệ thống

B. phần mềm ứng dụng

C. phần mềm văn phòng

D. Cả 2 câu A_ B

Câu 13: Hệ điều hành được lưu trữ ở đâu ?

A. Bộ nhớ trong

B. USB

C. Bộ nhớ ngoài

D. Đĩa mềm

Câu 14: Hệ điều hành nào dưới đây không phải là hệ điều hành đa nhiệm nhiều người dùng ?

A. Windows 2000

B. MS-DOS

C. UNIX

D. Linux

Câu 15: Chọn phát biểu sai trong các câu sau :

A. Hệ điều hành là tập hợp có tổ chức các chương trình thành hệ thống với nhiệm vụ bảo đảm quan hệ giữa người sử dụng với máy tính .

B. Hệ điều hành được lưu trữ dưới dạng các mô đun độc lập trên bộ nhớ ngoài

C. Hệ điều hành quản lí chặt chẽ các tài nguyên của máy , tổ chức khai thác chúng một cách thuận tiện và tối ưu .

D. Câu A , B đúng và câu C sai .

Câu 16: Chọn phát biểu sai trong các câu sau :

A. Hệ điều hành đóng vai trò cầu nối giữa thiết bị với người sử dụng và giữa thiết bị với các chương trình thực hiện trên máy 

B. Hệ điều hành cung cấp các phương tiện và dịch vụ để người sử dụng dễ dàng thực hiện chương trình .

C. Hệ điều hành quản lí chặt chẽ các tài nguyên của máy , tổ chức khai thác chúng một cách thuận tiện và tối ưu .

D. Câu A, C đúng và câu B sai .

Câu 17: Một số chức năng của hệ điều hành là :

A. Cung cấp bộ nhớ , các thiết bị ngoại vi , … cho các chương trình cần thực hiện và tổ chức thực hiện các chương trình đó .

B. Hỗ trợ bằng phần mềm cho các thiết bị ngoại vi để có thể khai thác chúng một cách thuận tiện và hiệu quả .

C. Cung cấp các dịch vụ tiện ích hệ thống .

D. Cả ba câu trên đều đúng .

Câu 18: Một số chức năng của hệ điều hành là :

A. Cung cấp các dịch vụ tiện ích hệ thống .

B. Hỗ trợ bằng phần mềm cho các thiết bị ngoại vi để có thể khai thác chúng một cách thuận tiện và hiệu quả .

C. Tổ chức lưu trữ thông tin trên bộ nhớ ngoài , cung cấp các phương tiện để tìm kiếm và truy cập thông tin được lưu trữ .

D. Cả ba câu trên đều đúng .

Câu 19: Một số thành phần của hệ điều hành là :

A. Các chương trình nạp hệ thống .

B. Các chương trình quản lí tài nguyên .

C. Các chương trình điều khiển và các chương trình tiện ích hệ thống .

D. Cả ba câu trên đều đúng .

Câu 20: Một số thành phần của hệ điều hành là :

A. Các chương trình nạp khi khởi động và thu dọn hệ thống trước khi tắt máy hay khởi động lại

B. Các chương trình quản lí tài nguyên .

C. Các chương trình phục vụ tổ chức thông tin trên bộ nhớ ngoài , tìm kiếm và cung cấp thông tin cho các chương trình khác xử lí .

D. Cả ba câu trên đều đúng.

---Để xem tiếp nội dung phần tự luận và đáp án của Đề thi số 3, các em vui lòng xem online hoặc tải về máy tính---

4. Đề thi giữa học kì 1 môn Tin học 10 – Số 4

TRƯỜNG THPT ĐÌNH XUYÊN

ĐỀ THI GIỮA HỌC KÌ 1

MÔN TIN HỌC 10

NĂM HỌC 2019-2020

Câu 1:  Trong những tình huống nào sau đây máy tính thực thi công việc tốt hơn con người?

 A. Phân tích tâm lí  con người                                          

B. Chuẩn đoán bệnh

C. Phê bình một tác phẩm văn học                                    

D. Thực hiện chuỗi phép tính

Câu 2: Trong các mệnh đề sau đây, mệnh đề nào sai?

A. 1 KB = 1024 byte                                                       

B. 1 byte = 10 bit

C. 1KB = 8  210 bit                                                         

D. 1 MB = 210  210 byte

Câu 3: Để máy tính có thể xử lý, thông tin  cần được biểu diễn dưới dạng :

 A. Dãy bit gồm hai kí hiệu 1 và 2                                                      

B.  Dãy bit gồm hai kí hiệu 0 và 2  

C. Dãy bit gồm hai kí hiệu 0 và 1                                                       

D. Dãy bit gồm hai kí hiệu 2 và 3

Câu 4: Số 1204 viết dưới dạng dấu phẩy động là:

A. 1204  104                        

B. 1204  105                             

C. 0.1204 104                      

D. 0.01204 105              

Câu 5: Mã nhị phân của thông tin là:

A. Số trong hệ La Mã                                    

B. Số trong hệ nhị phân                         

C. Số trong hệ Hexa

D. Dãy bit biểu diễn thông tin đó trong máy tính

-----Còn tiếp-----

5. Đề thi giữa học kì 1 môn tin học 10 – số 5

TRƯỜNG THPT DƯƠNG XÁ

ĐỀ THI GIỮA HỌC KÌ 1

MÔN TIN HỌC 10

NĂM HỌC 2019-2020

Câu 1: Số 3930(10) được biểu diễn trong hệ cơ số 16 là:

A. FA5                             

B. 5AF                                                     

C. F5A                                               

D. A5F

Câu 2: Số 10101102 được biểu diễn trong hệ cơ số 10 là:

A. 76                                    

B. 86                                                

C. 67                                                  

D. 45

Câu 3: Số 5610 bằng:    

A. 110100                     

B. 101101                     

C. 110011                       

D. 111000

Câu 4: Thứ tự của đơn vị đo thông tin từ bé đến lớn là:

 A. Byte, bit, PB, KB, MB, GB, TB                                                     

B. Bit, byte, KB, MB, GB, TB, PB

C. Byte, MB, KB, GB, PB, TB, bit                                                       

D. Bit, byte, PB, KB, MB, GB, TB

Câu 5: Trong các phát biểu về ngành Tin học sau, phát biểu nào đúng?

A. Lập chương trình cho máy tính      

B. Khoa học xử lí thông tin dựa trên máy tính điện tử

C. Máy tính và các công việc liên quan đến chế tạo máy tính điện tử

D. Áp dụng máy tính trong các hoạt động xử lí thông tin

-----Còn tiếp-----

6. Đề thi giữa học kì 1 môn tin học 10 – số 6

TRƯỜNG THPT CAO BÁ QUÁT

ĐỀ THI GIỮA HỌC KÌ 1

MÔN TIN HỌC 10

NĂM HỌC 2019-2020

I. PHẦN TRẮC NGHIỆM

Câu 1: Hệ đếm cơ số 16 sử dụng các kí hiệu nào?

A.  0, 1, 2, …, 9;                                             

B.  0 và 1;      

C.  1, 2, …, 9, A, B, C, D, E, F, G;             

D.  0, 1, 2, …, 9, A, B, C, D, E, F;

Câu 2: Hãy cho biết đơn vị đo thông tin nhỏ nhất là gì?

A. Kilobyte.              

B. Bit.                                    

C. Byte.                                 

D. Gigabyte.

Câu 3: Đường dẫn nào sau đây không hợp lệ trong Windows.

A. D:\THUCHANH\LOP10\KHI\TIN                         

B.   D:\HKI\TIN\LOP10\THUCHANH

C. D:\BAITAP.DOC\ HKI \ TIN \ LOP 10                

D.   D:\LOP10\TIN\KI\BAITAP.DOC

Câu 4: Tìm câu sai trong các câu sau:

A. Trong cùng một thư mục có thể lưu trữ hai tệp cùng phần tên nhưng có phần mở rộng khác nhau.

B. Hai thư mục cùng tên phải ở trong hai thư mục mẹ khác nhau.

C. Thư mục có thể chứa tệp cùng tên với thư mục đó

D. Để chỉ một tệp ở thư mục nào người ta thường lấy tên thư mục đó làm phần tên của tệp và bổ xung thêm phần mở rộng?

Câu 5: Chế độ Restart dùng để:

A.  Bật máy                

B.  Tắt máy                      

C. Khởi động lại                

D.  “Ngủ đông”

7. Đề thi giữa HK1 môn Tin học 10 số 7

Trường: THPT Yên Viên

Số câu: 20 câu trắc nghiệm, 2 câu tự luận

Thời gian làm bài: 45 phút

Năm học: 2019-2020

8. Đề thi giữa HK1 môn Tin học 10 số 8

Trường: THPT Đông Kinh

Số câu: 12 câu trắc nghiệm, 3 câu tự luận

Thời gian làm bài: 45 phút

Năm học: 2019-2020

9. Đề thi giữa HK1 môn Tin học 10 số 9

Trường: THPT Tô Hiệu

Số câu: 12 câu trắc nghiệm, 4 câu tự luận

Thời gian làm bài: 45 phút

Năm học: 2019-2020

10. Đề thi giữa HK1 môn Tin học 10 số 10

Trường: THPT Ngô Thì Nhậm

Số câu: 12 câu trắc nghiệm, 2 câu tự luận

Thời gian làm bài: 45 phút

Năm học: 2019-2020

...

---Bấm TẢI VỀ hoặc XEM ONLINE để xem đầy đủ nội dung các Đề thi 1-10---

  • Tham khảo thêm

Ngày:03/10/2020 Chia sẻ bởi:Thi

CÓ THỂ BẠN QUAN TÂM