Giải bài tập VBT Toán 4 Bài 48: Luyện tập chung
Giải bài tập trang 9 VBT Toán 4 bài Luyện tập chung trang 57, 58 giúp các em học sinh sẽ dễ dàng ôn tập lại các kiến thức đã học, rèn luyện khả năng tính toán nhanh và chính xác. Sau đây mời các em cùng tham khảo lời giải tương ứng với từng bài tập VBT.
Mục lục nội dung
1. Giải bài 1 trang 57 VBT Toán 4 tập 1
a) 298157 + 460928
b) 819462 – 273845
c) 458976 + 41026
d) 620842 – 65287
Phương pháp giải:
Đặt tính rồi tính sao cho các chữ số ở cùng một hàng thẳng cột với nhau, sau đó tính lần lượt từ phải sang trái, tức là từ hàng đơn vị đến hàng chục rồi đến hàng trăm, hàng nghìn, ... .
Hướng dẫn giải:
2. Giải bài 2 trang 57 VBT Toán 4 tập 1
a) 3478 + 899 + 522 = ……………………
b) 7955 + 685 + 1045 = ……………………
Phương pháp giải:
Áp dụng tính chất giao hoán và kết hợp của phép cộng để nhóm các số có tổng là số tròn nghìn lại với nhau.
Hướng dẫn giải:
a) 3478 + 899 + 522 = (3478 + 522) + 899
= 4000 + 899
= 4899
b) 7955 + 685 + 1045 = (7955 + 1045 ) + 685
= 9000 + 685
= 9685
3. Giải bài 3 trang 57 VBT Toán 4 tập 1
Một hình chữ nhật có nửa chu vi là 26 cm, chiều rộng kém chiều dài 8cm. Tính diện tích của hình chữ nhật đó.
Phương pháp giải:
Tóm tắt:
- Tìm chiều dài, chiều rộng hình chữ nhật theo bài toán tìm hai số khi biết tổng và hiệu của hai số.
+ Chiều dài = (Nửa chu vi + 8) : 2
+ Chiều rộng = Nửa chu vi – chiều dài
- Diện tích = Chiều dài × Chiều rộng.
Hướng dẫn giải:
Chiều dài hình chữ nhật là:
(26 + 8) : 2 = 17 (cm)
Chiều rộng hình chữ nhật là:
17 – 8 = 9 (cm)
Diện tích hình chữ nhật là:
17 × 9 = 153 (cm2)
Đáp số : 153cm2.
4. Giải bài 4 trang 58 VBT Toán 4 tập 1
Ba hình vuông đều có cạnh là 20 cm và sắp xếp như hình vẽ:
Viết tiếp vào chỗ chấm:
a) Đoạn thẳng BH vuông góc với các cạnh: ……………
b) Hình tạo bởi ba hình vuông đó có chu vi là:…………
Phương pháp giải:
a) Quan sát hình vẽ để tìm các cạnh vuông góc với đoạn thẳng BH và dùng ê ke để kiểm tra lại.
b) Chu vi của một hình là tổng tất cả các cạnh bao quanh hình đó.
Hướng dẫn giải:
Viết tiếp vào chỗ chấm:
a) Đoạn thẳng BH vuông góc với các cạnh : CD, EG, BA, MN, HI.
b) Hình tạo bởi ba hình vuông đó có chu vi là:
P = BC + CD + DE + EG + GH + HI +IN + NA + AB
= 10 + 20 + 20 + 20 + 10 + 20 + 20 + 20 + 20
= 160 (cm).
Tham khảo thêm
- doc Giải bài tập VBT Toán 4 Bài Bài 29: Phép cộng
- doc Giải bài tập VBT Toán 4 Bài 30: Phép trừ
- doc Giải bài tập VBT Toán 4 Bài 31: Luyện tập
- doc Giải bài tập VBT Toán 4 Bài 32: Biểu thức có chứa hai chữ
- doc Giải bài tập VBT Toán 4 Bài 33: Tính chất giao hoán của phép cộng
- doc Giải bài tập VBT Toán 4 Bài Bài 34: Biểu thức có chứa ba chữ
- doc Giải bài tập VBT Toán 4 Bài 35: Tính chất kết hợp của phép cộng
- doc Giải bài tập VBT Toán 4 Bài 36: Luyện tập
- doc Giải bài tập VBT Toán 4 Bài 37: Tìm hai số khi biết tổng và hiệu của hai lần số đó
- doc Giải bài tập VBT Toán 4 Bài 38: Luyện tập
- doc Giải bài tập VBT Toán 4 Bài 39: Luyện tập chung
- doc Giải bài tập VBT Toán 4 Bài 40: Góc nhọn, góc tù, góc bẹt
- doc Giải bài tập VBT Toán 4 Bài 41: Hai đường thẳng vuông góc
- doc Giải bài tập VBT Toán 4 Bài 42: Hai đường thẳng song song
- doc Giải bài tập VBT Toán 4 Bài 43: Vẽ hai đường thẳng vuông góc
- doc Giải bài tập VBT Toán 4 Bài 44: Vẽ hai đường thẳng song song
- doc Giải bài tập VBT Toán 4 Bài 45: Thực hành vẽ hình chữ nhật
- doc Giải bài tập VBT Toán 4 Bài 46: Thực hành vẽ hình vuông
- doc Giải bài tập VBT Toán 4 Bài 47: Luyện tập
- doc Giải bài tập VBT Toán 4 Bài 49: Nhân với số có một chữ số
- doc Giải bài tập VBT Toán 4 Bài 50: Tính chất giao hoán của phép nhân
- doc Giải bài tập VBT Toán 4 Bài 51: Nhân với 10, 100, 1000, ... Chia cho 10, 100, 1000, ...
- doc Giải bài tập VBT Toán 4 Bài 52: Tính chất kết hợp của phép nhân
- doc Giải bài tập VBT Toán 4 Bài 53: Nhân với số có tận cùng là chữ số 0
- doc Giải bài tập VBT Toán 4 Bài 54: Đề-xi-mét vuông
- doc Giải bài tập VBT Toán 4 Bài 55: Mét vuông
- doc Giải bài tập VBT Toán 4 Bài 56: Nhân một số với một tổng
- doc Giải bài tập VBT Toán 4 Bài 57: Nhân một số với một hiệu
- doc Giải bài tập VBT Toán 4 Bài 58: Luyện tập
- doc Giải bài tập VBT Toán 4 Bài 59: Nhân với số có hai chữ số
- doc Giải bài tập VBT Toán 4 Bài 60: Luyện tập
- doc Giải bài tập VBT Toán 4 Bài 61: Giới thiệu nhân nhẩm số có hai chữ số với 11
- doc Giải bài tập VBT Toán 4 Bài 62 : Nhân với số có ba chữ số
- doc Giải bài tập VBT Toán 4 Bài 63: Nhân với số có ba chữ số (tiếp theo)
- doc Giải bài tập VBT Toán 4 Bài 64: Luyện tập
- doc Giải bài tập VBT Toán 4 Bài 65: Luyện tập chung
- doc Giải bài tập VBT Toán 4 Bài 66: Chia một tổng cho một số
- doc Giải bài tập VBT Toán 4 Bài 67: Chia cho số có một chữ số
- doc Giải bài tập VBT Toán 4 Bài 68: Luyện tập
- doc Giải bài tập VBT Toán 4 Bài 69: Chia một số cho một tích
- doc Giải bài tập VBT Toán 4 Bài 70: Chia một tích cho một số
- doc Giải bài tập VBT Toán 4 Bài 71: Chia hai số có tận cùng là các chữ số 0
- doc Giải bài tập VBT Toán 4 Bài 72: Chia cho số có hai chữ số
- doc Giải bài tập VBT Toán 4 Bài 73: Chia cho số có hai chữ số (tiếp theo)
- doc Giải bài tập VBT Toán 4 Bài 74: Luyện tập
- doc Giải bài tập VBT Toán 4 Bài 75: Chia cho số có hai chữ số (tiếp theo)
- doc Giải bài tập VBT Toán 4 Bài 87: Luyện tập
- doc Giải bài tập VBT Toán 4 Bài 77: Thương có chữ số 0
- doc Giải bài tập VBT Toán 4 Bài 78: Chia cho số có ba chữ số
- doc Giải bài tập VBT Toán 4 Bài 79: Luyện tập
- doc Giải bài tập VBT Toán 4 Bài 80: Chia cho số có ba chữ số (tiếp theo)
- doc Giải bài tập VBT Toán 4 Bài 81: Luyện tập
- doc Giải bài tập VBT Toán 4 Bài 82: Luyện tập chung
- doc Giải bài tập VBT Toán 4 Tự kiểm tra