Giải bài tập VBT Toán 4 Bài 103: Quy đồng mẫu số các phân số
Mời quý thầy cô giáo và các em học sinh cùng tham khảo nội dung giải bài tập VBT bài Quy đồng mẫu số các phân số Toán 4 dưới đây. Tài liệu gồm các bài tập có hướng dẫn giải và đáp án chi tiết sẽ giúp các em vừa ôn tập kiến thức vừa nâng cao kĩ năng giải bài tập đồng thời có kế hoạch học tập cụ thể. Chúc các em học tập thật tốt!
1. Giải bài 1 trang 22 VBT Toán 4 tập 2
Quy đồng mẫu số hai phân số (theo mẫu):
Mẫu : \(\displaystyle {5 \over 7}\) và \(\displaystyle{1 \over 4}\)
Ta có:
\(\displaystyle{5 \over 7} = {{5 \times 4} \over {7 \times 4}} = {{20} \over {28}}\)
\(\displaystyle{1 \over 4} = {{1 \times 7} \over {4\times 7}} = {{7} \over {28}}\)
Vậy quy đồng mẫu số của \(\displaystyle{5 \over 7}\) và \(\displaystyle{1 \over 4}\) được \(\displaystyle{{20} \over {28}}\) và \(\displaystyle{{7} \over {28}}\)
a) \(\displaystyle {3 \over 4}\) và \(\displaystyle{3 \over 5}\)
b) \(\displaystyle{7 \over 8}\) và \(\displaystyle {8 \over 7}\)
c) \(\displaystyle{9 \over 5}\) và \(\displaystyle {7 \over 12}\)
Phương pháp giải:
- Lấy tử số và mẫu số của phân số thứ nhất nhân với mẫu số của phân số thứ hai.
- Lấy tử số và mẫu số của phân số thứ hai nhân với mẫu số của phân số thứ nhất.
Hướng dẫn giải:
a) Ta có:
\(\displaystyle{3 \over 4} = {{3 \times 5} \over {4 \times 5}} = {{15} \over {20}}\)
\(\displaystyle{3 \over 5} = {{3 \times 4} \over {5 \times 4}} = {{12} \over {20}}\)
Vậy quy đồng mẫu số của \(\displaystyle{3 \over 4}\) và \(\displaystyle{3 \over 5}\) được \(\displaystyle{{15} \over {20}}\) và \(\displaystyle{{12} \over {20}}.\)
b) Ta có:
\(\displaystyle{7 \over 8} = {{7 \times 7} \over {8 \times 7}} = {{49} \over {56}}\)
\(\displaystyle {8 \over 7} = {{8 \times 8} \over {7 \times 8}} = {{64} \over {56}}\)
Vậy quy đồng mẫu số của \(\displaystyle{7 \over 8}\) và \(\displaystyle{8 \over 7}\) được \(\displaystyle{{49} \over {56}}\) và \(\displaystyle{{64} \over {56}}.\)
c) Ta có:
\(\displaystyle{9 \over 5} = {{9 \times 12} \over {5 \times 12}} = {{108} \over {60}}\)
\(\displaystyle{7 \over {12}} = {{7 \times 5} \over {12 \times 5}} = {{35} \over {60}}\)
Vậy quy đồng mẫu số của \(\displaystyle{9 \over 5}\) và \(\displaystyle{7 \over {12}}\) được \(\displaystyle{{108} \over {60}}\) và \(\displaystyle{{35} \over {60}}.\)
2. Giải bài 2 trang 22 VBT Toán 4 tập 2
Quy đồng mẫu số các phân số \(\displaystyle {2 \over 3}\) và \(\displaystyle{5 \over 12}\) (chọn 12 là mẫu số chung (MSC) để quy đồng mẫu số hai phân số trên).
Phương pháp giải:
Chọn 12 là mẫu số chung.
Ta có: 12:3=4, ta nhân cả tử số và mẫu số của phân số \(\displaystyle {2 \over 3}\) với 4 và giữa nguyên phân số \(\displaystyle{5 \over 12}\).
Hướng dẫn giải:
Chọn 12 là mẫu số chung.
Ta có: \(\displaystyle{2 \over 3} = {{2 \times 4} \over {3 \times 4}} = {8 \over {12}}\).
Giữ nguyên phân số \(\displaystyle5 \over 12\).
Vậy quy đồng mẫu số của \(\displaystyle{2 \over 3}\) và \(\displaystyle{5 \over {12}}\) được \(\displaystyle{8 \over {12}}\) và \(\displaystyle{5 \over {12}}.\)
Tham khảo thêm
- doc Giải bài tập VBT Toán 4 Bài 96: Phân số
- doc Giải bài tập VBT Toán 4 Bài 97: Phân số và phép chia số tự nhiên
- doc Giải bài tập VBT Toán 4 Bài 98: Phân số và phép chia số tự nhiên (tiếp theo)
- doc Giải bài tập VBT Toán 4 Bài 99: Luyện tập
- doc Giải bài tập VBT Toán 4 Bài 100: Phân số bằng nhau
- doc Giải bài tập VBT Toán 4 Bài 101: Rút gọn phân số
- doc Giải bài tập VBT Toán 4 Bài 102: Luyện tập
- doc Giải bài tập VBT Toán 4 Bài 104: Quy đồng mẫu số các phân số (tiếp theo)
- doc Giải bài tập VBT Toán 4 Bài 105: Luyện tập
- doc Giải bài tập VBT Toán 4 Bài 106: Luyện tập chung
- doc Giải bài tập VBT Toán 4 Bài 107: So sánh hai phân số cùng mẫu số
- doc Giải bài tập VBT Toán 4 Bài 108: Luyện tập
- doc Giải bài tập VBT Toán 4 Bài 109: So sánh hai phân số khác mẫu số
- doc Giải bài tập VBT Toán 4 Bài 110: Luyện tập
- doc Giải bài tập VBT Toán 4 Bài 111: Luyện tập chung
- doc Giải bài tập VBT Toán 4 Bài 112: Luyện tập chung
- doc Giải bài tập VBT Toán 4 Bài 113: Luyện tập chung
- doc Giải bài tập VBT Toán 4 Bài 114: Phép cộng phân số
- doc Giải bài tập VBT Toán 4 Bài 115: Phép cộng phân số (tiếp theo)
- doc Giải bài tập VBT Toán 4 Bài 116: Luyện tập
- doc Giải bài tập VBT Toán 4 Bài 117: Luyện tập
- doc Giải bài tập VBT Toán 4 Bài 118: Phép trừ phân số
- doc Giải bài tập VBT Toán 4 Bài 119: Phép trừ phân số (tiếp theo)
- doc Giải bài tập VBT Toán 4 Bài 120: Luyện tập
- doc Giải bài tập VBT Toán 4 Bài 121: Luyện tập chung
- doc Giải bài tập VBT Toán 4 Bài 122: Phép nhân phân số
- doc Giải bài tập VBT Toán 4 Bài 123: Luyện tập
- doc Giải bài tập VBT Toán 4 Bài 124: Luyện tập
- doc Giải bài tập VBT Toán 4 Bài 125: Tìm phân số của một số
- doc Giải bài tập VBT Toán 4 Bài 126: Phép chia phân số
- doc Giải bài tập VBT Toán 4 Bài 127: Luyện tập
- doc Giải bài tập VBT Toán 4 Bài 128: Luyện tập
- doc Giải bài tập VBT Toán 4 Bài 129: Luyện tập chung
- doc Giải bài tập VBT Toán 4 Bài 130: Luyện tập
- doc Giải bài tập VBT Toán 4 Bài 131: Luyện tập chung
- doc Giải bài tập VBT Toán 4 Bài 132: Luyện tập chung
- doc Giải bài tập VBT Toán 4 Bài 133: Hình thoi
- doc Giải bài tập VBT Toán 4 Bài 134: Diện tích hình thoi
- doc Giải bài tập VBT Toán 4 Bài 135: Luyện tập
- doc Giải bài tập VBT Toán 4 Bài 136: Luyện tập chung