Giải bài tập VBT Toán 4 Bài 57: Nhân một số với một hiệu
Giải bài tập trang 4 VBT Toán 4 bài Nhân một số với một hiệu giúp các em học sinh sẽ dễ dàng ôn tập lại các kiến thức đã học, rèn luyện khả năng tính toán nhanh và chính xác. Sau đây mời các em cùng tham khảo lời giải tương ứng với từng bài tập VBT.
Mục lục nội dung
1. Giải bài 1 trang 67 VBT Toán 4 tập 1
Tính :
a) 645 × (30 – 6 ) = ………………………
= ………………………
= ………………………
278 × (50 – 9) = ………………………
= ………………………
= ………………………
b) 137 × 13 – 137 × 3 = ………………
= …………………
= …………………
538 × 12 – 538 × 2 = ………………
= …………………
= …………………
Phương pháp giải:
Áp dụng công thức : a × b – a × c = a × (b – c).
Hướng dẫn giải:
a) 645 × (30 – 6) = 645 × 30 – 645 × 6
= 19350 – 3870
= 15480
278 × (50 – 9) = 278 × 50 – 278 × 9
= 13900 – 2502
= 11398
b) 137 × 13 – 137 × 3 = 137 × (13 – 3)
= 137 × 10
= 1370
538 × 12 – 538 × 2 = 538 × (12 – 2)
= 538 × 10
= 5380
2. Giải bài 2 trang 67 VBT Toán 4 tập 1
Khối lớp Bốn có 340 học sinh. Khối lớp Ba có 280 học sinh. Mỗi học sinh mua 9 quyển vở. Hỏi khối lớp Bốn mua nhiều hơn khối lớp Ba bao nhiêu quyển vở? (giải bằng hai cách).
Phương pháp giải:
Tóm tắt:
Cách 1:
- Tìm số quyển vở khối lớp Bốn đã mua: Lấy số quyển vở 1 học sinh mua nhân với số học sinh khối lớp Bốn.
- Tìm số quyển vở khối lớp Ba đã mua: Lấy số quyển vở 1 học sinh mua nhân với số học sinh khối lớp Ba.
- Tìm số quyển vở khối lớp Bốn mua nhiều hơn: Lấy số quyển vở khối lớp Bốn đã mua trừ cho số quyển vở khối lớp Ba đã mua.
Cách 2:
- Tìm hiệu số học sinh của khối lớp Bốn và khối lớp Ba.
- Tìm số quyển vở khối lớp Bốn mua nhiều hơn: Lấy số quyển vở 1 học sinh mua nhân với hiệu số học sinh của khối lớp Bốn và khối lớp Ba.
Hướng dẫn giải:
Cách 1:
Số quyển vở khối lớp Bốn mua là :
9× 340 = 3060 (quyển vở)
Số quyển vở khối lớp Ba mua là :
9 × 280 = 2520 (quyển vở)
Số quyển vở khối lớp Bốn mua nhiều hơn khối lớp Ba là :
3060 – 2520 = 540 (quyển vở)
Đáp số: 540 quyển vở.
Cách 2:
Số học sinh khối lớp Bốn nhiều hơn khối lớp Ba là :
340 – 280 = 60 (học sinh)
Số quyển vở khối lớp Bốn mua nhiều hơn khối lớp Ba là :
9 × 60 = 540 (quyển vở)
Đáp số: 540 quyển vở.
3. Giải bài 3 trang 67 VBT Toán 4 tập 1
Một ô tô chở được 50 bao gạo, một toa xe lửa chở được 480 bao gạo, mỗi bao gạo cân nặng 50kg, hỏi một toa xe lửa chở nhiều hơn một ô tô bao nhiêu tạ gạo ?
Phương pháp giải:
Tóm tắt:
Lời giải:
- Tìm hiệu số bao gạo chở được của toa xe lửa và ô tô.
- Tìm số gạo toa xe lửa chở nhiều hơn một ô tô: Lấy cân nặng của 1 bao gạo nhân với hiệu số bao gạo chở được của toa xe lửa và ô tô.
Hướng dẫn giải:
Một toa xe lửa chở nhiều hơn một ô tô số bao gạo là :
480 – 50 = 430 (bao gạo)
Một toa xe lửa chở nhiều hơn một ô tô số tạ gạo là :
430 × 50 = 21500 (kg)
21500kg = 215 tạ
Đáp số : 215 tạ.
Tham khảo thêm
- doc Giải bài tập VBT Toán 4 Bài Bài 29: Phép cộng
- doc Giải bài tập VBT Toán 4 Bài 30: Phép trừ
- doc Giải bài tập VBT Toán 4 Bài 31: Luyện tập
- doc Giải bài tập VBT Toán 4 Bài 32: Biểu thức có chứa hai chữ
- doc Giải bài tập VBT Toán 4 Bài 33: Tính chất giao hoán của phép cộng
- doc Giải bài tập VBT Toán 4 Bài Bài 34: Biểu thức có chứa ba chữ
- doc Giải bài tập VBT Toán 4 Bài 35: Tính chất kết hợp của phép cộng
- doc Giải bài tập VBT Toán 4 Bài 36: Luyện tập
- doc Giải bài tập VBT Toán 4 Bài 37: Tìm hai số khi biết tổng và hiệu của hai lần số đó
- doc Giải bài tập VBT Toán 4 Bài 38: Luyện tập
- doc Giải bài tập VBT Toán 4 Bài 39: Luyện tập chung
- doc Giải bài tập VBT Toán 4 Bài 40: Góc nhọn, góc tù, góc bẹt
- doc Giải bài tập VBT Toán 4 Bài 41: Hai đường thẳng vuông góc
- doc Giải bài tập VBT Toán 4 Bài 42: Hai đường thẳng song song
- doc Giải bài tập VBT Toán 4 Bài 43: Vẽ hai đường thẳng vuông góc
- doc Giải bài tập VBT Toán 4 Bài 44: Vẽ hai đường thẳng song song
- doc Giải bài tập VBT Toán 4 Bài 45: Thực hành vẽ hình chữ nhật
- doc Giải bài tập VBT Toán 4 Bài 46: Thực hành vẽ hình vuông
- doc Giải bài tập VBT Toán 4 Bài 47: Luyện tập
- doc Giải bài tập VBT Toán 4 Bài 48: Luyện tập chung
- doc Giải bài tập VBT Toán 4 Bài 49: Nhân với số có một chữ số
- doc Giải bài tập VBT Toán 4 Bài 50: Tính chất giao hoán của phép nhân
- doc Giải bài tập VBT Toán 4 Bài 51: Nhân với 10, 100, 1000, ... Chia cho 10, 100, 1000, ...
- doc Giải bài tập VBT Toán 4 Bài 52: Tính chất kết hợp của phép nhân
- doc Giải bài tập VBT Toán 4 Bài 53: Nhân với số có tận cùng là chữ số 0
- doc Giải bài tập VBT Toán 4 Bài 54: Đề-xi-mét vuông
- doc Giải bài tập VBT Toán 4 Bài 55: Mét vuông
- doc Giải bài tập VBT Toán 4 Bài 56: Nhân một số với một tổng
- doc Giải bài tập VBT Toán 4 Bài 58: Luyện tập
- doc Giải bài tập VBT Toán 4 Bài 59: Nhân với số có hai chữ số
- doc Giải bài tập VBT Toán 4 Bài 60: Luyện tập
- doc Giải bài tập VBT Toán 4 Bài 61: Giới thiệu nhân nhẩm số có hai chữ số với 11
- doc Giải bài tập VBT Toán 4 Bài 62 : Nhân với số có ba chữ số
- doc Giải bài tập VBT Toán 4 Bài 63: Nhân với số có ba chữ số (tiếp theo)
- doc Giải bài tập VBT Toán 4 Bài 64: Luyện tập
- doc Giải bài tập VBT Toán 4 Bài 65: Luyện tập chung
- doc Giải bài tập VBT Toán 4 Bài 66: Chia một tổng cho một số
- doc Giải bài tập VBT Toán 4 Bài 67: Chia cho số có một chữ số
- doc Giải bài tập VBT Toán 4 Bài 68: Luyện tập
- doc Giải bài tập VBT Toán 4 Bài 69: Chia một số cho một tích
- doc Giải bài tập VBT Toán 4 Bài 70: Chia một tích cho một số
- doc Giải bài tập VBT Toán 4 Bài 71: Chia hai số có tận cùng là các chữ số 0
- doc Giải bài tập VBT Toán 4 Bài 72: Chia cho số có hai chữ số
- doc Giải bài tập VBT Toán 4 Bài 73: Chia cho số có hai chữ số (tiếp theo)
- doc Giải bài tập VBT Toán 4 Bài 74: Luyện tập
- doc Giải bài tập VBT Toán 4 Bài 75: Chia cho số có hai chữ số (tiếp theo)
- doc Giải bài tập VBT Toán 4 Bài 87: Luyện tập
- doc Giải bài tập VBT Toán 4 Bài 77: Thương có chữ số 0
- doc Giải bài tập VBT Toán 4 Bài 78: Chia cho số có ba chữ số
- doc Giải bài tập VBT Toán 4 Bài 79: Luyện tập
- doc Giải bài tập VBT Toán 4 Bài 80: Chia cho số có ba chữ số (tiếp theo)
- doc Giải bài tập VBT Toán 4 Bài 81: Luyện tập
- doc Giải bài tập VBT Toán 4 Bài 82: Luyện tập chung
- doc Giải bài tập VBT Toán 4 Tự kiểm tra