Unit 4 lớp 3: We have English!-Lesson 5

Để giúp các em có kĩ năng đọc hiểu một đoạn văn ngắn về phòng máy vi tính và có thể tìm, sửa lỗi sai; bài học Unit 4 "We have English!" Lesson 5 lớp 3 dưới đây sẽ giúp các em nắm vững các nội dung đó.

Unit 4 lớp 3: We have English!-Lesson 5

1. Task 1 Lesson 5 Unit 4 lớp 3

Look at the pictures. What school subjects can you see? (Nhìn vào các bức tranh. Bạn có thể thấy những môn học gì?)

Guide to answer

I can see English, Music, and Math.

Tạm dịch

Tôi có thể thấy môn Tiếng Anh, Âm nhạc và Toán.

2. Task 2 Lesson 5 Unit 4 lớp 3

Listen and read (Nghe và đọc)

Click here to listen

Tapescript

Our Computer Room

At our school we have a big computer room. We have 12 computers in the room, one for every student. The computers have headphones, so the students can listen and speak.

In the computer room, the students can study English, music, and math. They do art here, too; they can draw and color pictures with the computer. The computers also help the students to read and write.

The children come to the computer room every Tuesday and Thursday. Everyone likes these lesson.

Tạm dịch

Phòng máy tính của chúng tôi

Chúng tôi có một phòng máy tính lớn ở trường. Có 12 máy tính ở trong phòng, mỗi học sinh có một máy tính. Máy tính có tai nghe, vì vậy học sinh có thể nghe và nói.

Trong phòng máy tính, học sinh có thể học Tiếng Anh, Âm nhạc, và Toán. Họ cũng có thể vẽ; họ có thể vẽ và tạo những bức tranh màu sắc với máy tính. Máy tính còn giúp học sinh đọc và viết.

Trẻ em đến phòng máy tính thứ Ba và thứ Năm hàng tuần. Mọi người thích những tiết học ở đây.

3. Task 3 Lesson 5 Unit 4 lớp 3

Read again. Underline the false word and write the correct word (Đọc lại một lần nữa. Gạch chân vào từ sai và sửa lại cho đúng)

1. We have a small computer room.

2. We have 18 computers.

3. The students can listen and eat.

4. The computers help the students to run and write.

5. The children come every Tuesday and Wednesday.

Guide to answer

1. Small ⇒ big

2. 18 ⇒ 12

3. Eat ⇒ speak

4. Run ⇒ read

5. Wednesday ⇒ Thursday

Tạm dịch

1. Chúng tôi có một phòng máy tính nhỏ.

2. Chúng tôi có 18 máy tính.

3. Học sinh có thể nghe và ăn.

4. Máy tính giúp học sinh chạy và viết.

5. Các em đến vào thứ Ba và thứ Tư hàng tuần.

4. Practice

Read the text again and answer the questions (Đọc bài một lần nữa và trả lời các câu hỏi sau)

1. Is the computer room small?

2. How many computers are there in the computer room?

3. What subjects do students learn with computer?

4. When children can come to computer room?

5. Do they like these lessons?

5. Conclusion

Kết thúc bài học này các em cần ghi nhớ các từ vựng sau

  • computer: máy tính
  • come: đến
  • read: đọc
  • speak: nói
Ngày:13/11/2020 Chia sẻ bởi:ngan

CÓ THỂ BẠN QUAN TÂM