Unit 4 lớp 3: We have English!-Lesson 1

Bài học Unit 4 "We have English!" Lesson 1 lớp 3 hướng dẫn các em làm quen phát âm và đọc một truyện ngắn xoay quanh chủ đề các môn học ở trường hằng ngày. Mời các em tham khảo bài học dưới đây nhé!

Unit 4 lớp 3: We have English!-Lesson 1

1. Task 1 Lesson 1 Unit 4 lớp 3

Listen, point and repeat (Nghe, chỉ vào và lặp lại)

Click here to listen

Tapescrip

Art

Math

English

P.E.

Music

Tạm dịch

Mỹ thuật

Toán

Tiếng Anh

Thể dục

Âm nhạc

2. Task 2 Lesson 1 Unit 4 lớp 3

Listen and chant (Nghe và hát)

Click here to listen

Art, art, art

Math, math, math

English, english, english

P.E., P.E., P.E.

Music, music, music

Tạm dịch

Mỹ thuật, mỹ thuật, mỹ thuật

Toán, toán, toán

Tiếng Anh, tiếng Anh, tiếng Anh

Thể dục, thể dục, thể dục

Âm nhạc, âm nhạc, âm nhạc

3. Task 3 Lesson 1 Unit 4 lớp 3

Listen and read (Nghe và đọc)

Click here to listen

Tapescrip

1. What do we have on Monday? We have English. Then we have math.

2. When do we have P.E.?

We have P.E. on Thursday.

Oh good!

3. On Thursday

Don't forget these.

Oh yes. Our P.E. bags.

4. It's time for soccer.

5. Oh no! This is Rosy's bag. I can't play soccer now.

6. You can wear their clothes, Tim.

Thank you very much!

Tạm dịch

1. Thứ Hai chúng ta học môn gì? Chúng ta có môn Tiếng Anh. Sau đó chúng ta có môn Toán.

2. Khi nào chúng ta có thể dục?

Chúng ta có thể dục vào thứ Năm.

Tuyệt!

3. Thứ Năm

Đừng quên mang theo những cái này nha các cháu.

Vâng ạ. Túi thể dục của chúng cháu.

4. Đã đến lúc chơi bóng đá.

5. Ôi không! Đây là túi của Rosy. Bây giờ tớ không thể chơi bóng.

6. Em có thể mặc đồ của họ, Tim.

Cảm ơn rất nhiều.

4. Practice

Choose the best answer (Chọn câu trả lời đúng nhất)

1. ......... do we have P.E.?

On Monday.

A. What

B. When

C. Where

2. We have P.E. ........ Thursday.

A. on

B. in

C. at

3. I love singing so I like learning ...........

A. Math

B. P.E.

C. Music

4. When do you have ............?

A. England

B. English

C. London

5. You can ....... the clothes.

A. be wear

B. to wear

C. wear 

6. It's time ............. soccer.

A. in

B. for

C. to

7. This is .................

A. bag's Rosy

B. Rosy bag

C. Rosy's bag

5. Conclusion

Qua bài học này các em cần ghi nhớ các từ vựng sau

  • Art: Mỹ thuật
  • Math: Toán
  • English: Tiếng Anh
  • P.E. :Thể dục
  • Music: Âm nhạc
Ngày:13/11/2020 Chia sẻ bởi:Thanh Nhàn

CÓ THỂ BẠN QUAN TÂM