Unit 10 lớp 3: You're sleeping!-Lesson 2

eLib gửi đến các em học sinh lớp 3 nội dung bài học Unit 10 "You're sleeping!" Lesson 2. Bài học hướng dẫn các em hỏi, đáp thành thạo mẫu câu hỏi ai đó đang làm gì ở thì hiện tại tiếp diễn.

Unit 10 lớp 3: You're sleeping!-Lesson 2

1. Task 1 Lesson 2 Unit 10 lớp 3

Listen to the story and repeat. Act (Nghe câu chuyện lần nữa và lặp lại. Đóng vai thực hành theo câu chuyện đó)

Click here to listen

Tapescrip

1. A. We're watching our wedding.

B. Can we watch, too?

A. OK.

2. A. Look. The band is playing music.

B. And I'm dancing with Dad.

3. A. What's he doing?

B. He's eating the wedding cake.

4. Look at Grandma and Grandpa. They're talking.

5. A. Look. It's you, Milly.

B. Oh, I'm so little. And now I'm ten!

6. Everyone is singing and talking. And you're sleeping!

Tạm dịch

1. A. Chúng ta đang xem lễ cưới của chúng ta.

B. Chúng con cũng có thể xem chứ?

A. Được.

2. A. Nhìn kìa. Ban nhạc đang chơi nhạc.

B. Và mẹ đang nhảy cùng với bố.

3. A. Bố đang làm gì vậy?

B. Bố đang ăn bánh cưới.

4. Nhìn ông và bà kìa. Họ đang nói chuyện.

5. A. Nhìn kìa. Đó là em, Milly.

B. Oh, em rất nhỏ. Bây giờ Em đã 10 tuổi!

6. Mọi người đang hát và trò chuyện. Và em đang ngủ!

2. Task 2 Lesson 2 Unit 10 lớp 3

Listen and say (Nghe và nói)

Click here to listen

Tapescript

- What are you doing? ⇒ I'm dancing with Dad.

- What are you doing? ⇒ We're watching our wedding.

- What's he doing? ⇒ He's eating the cake.

- What are they doing? ⇒ They're talking.

Tạm dịch

- Mẹ đang làm gì vậy? ⇒ Mẹ đang nhảy cùng bố.

- Bố mẹ đang xem gì vậy? ⇒ Bố mẹ đang xem lễ cưới của chúng ta.

- Bố đang làm gì? ⇒ Bố đang ăn bánh.

- Họ đang làm gì? ⇒ Họ đang nói chuyện.

3. Task 3 Lesson 2 Unit 10 lớp 3

Look and say (Nhìn và nói)

Reading / playing music / dancing / talking

Guide to answer

1. She's reading.

2. They're playing music.

3. She's dancing.

4. They're talking.

Tạm dịch

1. Cô ấy đang đọc sách.

2. Họ đang chơi nhạc.

3. Cô ấy đang nhảy.

4. Họ đang nói chuyện.

4. Task 4 Lesson 2 Unit 10 lớp 3

Look again and underline (Nhìn lại và gạch chân)

1. The girl has a cake / an invitation

She's reading / singing it.

2. Listen to the band / wedding.

They're eating / playing music.

3. Look at the guests / bride.

She's wearing / eating a white dress.

4. Look at the invitations / guests.

They're sleeping / talking.

Guide to answer

1. The girl has a cake / an invitation.

She's reading / singing it.

2. Listen to the band / wedding.

They're eating / playing music.

3. Look at the guests / bride.

She's wearing / eating a white dress.

4. Look at the invitations / guests.

They're sleeping / talking.

Tạm dịch

1. Cô gái có một lời mời.

Cô ấy đang đọc lời mời.

2. Hãy lắng nghe ban nhạc.

Họ đang chơi nhạc.

3. Hãy nhìn vào cô dâu.

Cô ấy đang mặc một chiếc đầm trắng.

4. Hãy nhìn khách mời.

Họ đang nói chuyện.

5. Practice

Complete the sentences (Hoàn thành các câu sau)

1. reading / He's / books.

2. doing / What's / Grandma?

3. dancing / and / She's / singing.

4. invitation / He's / an/ reading.

5. wearing / white / Mily's / dress / a.

6. Conclusion

Qua bài học này các em cần ghi nhớ các cấu trúc tiếp diễn hỏi ai đó đang làm gì như sau:

What + be (is/are/am) + S + V-ing?

⇒ S + be (is/are/am) + V-ing.

Ví dụ

What's she doing? (Cô ấy đang làm gì?)

⇒ She's reading. (Cô ấy đang đọc sách.)

Ngày:17/11/2020 Chia sẻ bởi:Phuong

CÓ THỂ BẠN QUAN TÂM