Unit 9 lớp 3: What are you wearing?-Lesson 1
Bài học Unit 9 "What are you wearing?" Lesson 1 lớp 3 hướng dẫn các em phát âm, luyện nghe qua bài hát và mẫu truyện ngắn về các kiểu trang phục hằng ngày.
Mục lục nội dung
1. Task 1 Lesson 1 Unit 9 lớp 3
Listen, point and repeat (Nghe, chỉ vào và lặp lại)
Click here to listen
Tapescrip
Skirt
Scarf
Jeans
Boots
Shirt
Tạm dịch
Váy
Khăn quàng cổ
Quần bò
Giày bốt
Áo sơ mi
2. Task 2 Lesson 1 Unit 9 lớp 3
Listen and chant (Nghe và hát)
Click here to listen
Skirt, skirt, skirt
Scarf, scarf, scarf
Jeans, jeans, jeans
Boots, boots, boots
Shirt, shirt, shirt
Tạm dịch
Váy, váy, váy
Khăn quàng cổ, khăn quàng cổ, khăn quàng cổ
Quần bò, quần bò, quần bò
Giày bốt, giày bốt, giày bốt
Áo sơ mi, áo sơ mi, áo sơ mi
3. Task 3 Lesson 1 Unit 9 lớp 3
Listen and read (Nghe và đọc)
Click here to listen
Tapescrip
1. A. What time is it, Grandma?
B. It's four o'clock. Look, here's the train!
2. A. Oh, there are lots of people. Where are my aunt and my cousins?
3. A. We can't see you. What are you wearing?
B. I'm wearing a blue skirt and a red scarf.
4. A. And Joe. What's he wearing?
B. He's wearing jeans and a yellow skirt.
5. A. And Mily. What's she wearing?
B. She's wearing red pants and black boots.
6. A. Here they are!
B. Hello and welcome!
Tạm dịch
1. A. Bà ơi, mấy giờ rồi ạ?
B. 4 giờ rồi. Nhìn xem, đây là đoàn tàu!
2. A. Có rất nhiều người. Dì và em họ của cháu đâu?
3. A. Chúng ta không thể nhìn thấy con. Con mặc gì?
B. Con đang mặc váy xanh nước biển và quàng khăn đỏ ạ.
4. A. Cháu mặc gì thế Joe?
B. Cháu đang mặc quần bò và áo sơ mi vàng.
5. A. Còn Mily. Nó mặc gì?
B. Cháu mặc quần dài màu đỏ và đi bốt đen ạ.
6. A. Họ ở đây!
B. Xin chào và mời vào!
4. Practice
Choose the best answer (Chọn câu trả lời đúng nhất)
1. ...........................
I'm wearing a blue skirt and a red scarf.
A. What is you wearing?
B. What are you wearing?
C. What do you wearing?
2. Where are they?
......................
A. At home
B. They are kind.
C. It's sunny.
3. What time is it?
........................
A. It's snowy.
B. It's four o'clock.
C. I'm late.
4. .........................
It's rainy.
A. What's the weather like?
B. Is it cloudy?
C. Where is it?
5. I'm wearing ............... and a red scarf.
A. a skirt blue
B. a blue skirt
C. blue skirt
6. There are lots of ....................
A. persons
B. peoples
C. people
7. It's sunny and .............
A. cloud
B. clouds
C. cloudy
5. Conclusion
Qua bài học này các em cần ghi nhớ các từ vựng sau
- skirt: váy
- scarf: khăn quàng cổ
- jeans: quần bò
- boots: giày bốt
- shirt: áo sơ mi
Tham khảo thêm
- doc Unit 9 lớp 3: What are you wearing?-Lesson 2
- doc Unit 9 lớp 3: What are you wearing?-Lesson 3
- doc Unit 9 lớp 3: What are you wearing?-Lesson 4
- doc Unit 9 lớp 3: What are you wearing?-Lesson 5
- doc Unit 9 lớp 3: What are you wearing?-Lesson 6