TCVN 12517:2018 tiêu chuẩn về PANENvà cuộn lưới cáp thép
TCVN 12517:2018 do Ban kỹ thuật tiêu chuẩn quốc gia TCVN/TC 17, Thép biên soạn, Tổng cục Tiêu chuẩn Đo lường Chất lượng đề nghị, Bộ Khoa học và Công nghệ công bố. Mời các bạn cùng tham khảo
TIÊU CHUẨN QUỐC GIA
TCVN 12517:2018
ISO 17746:2016
PANEN VÀ CUỘN LƯỚI CÁP THÉP - ĐỊNH NGHĨA VÀ QUY ĐỊNH KỸ THUẬT
Steel wire rope net panels and rolls - Definitions and specifications
Lời nói đầu
TCVN 12517:2018 hoàn toàn tương đương ISO 17746:2016.
TCVN 12517:2018 do Ban kỹ thuật tiêu chuẩn quốc gia TCVN/TC 17, Thép biên soạn, Tổng cục Tiêu chuẩn Đo lường Chất lượng đề nghị, Bộ Khoa học và Công nghệ công bố.
PANEN VÀ CUỘN LƯỚI CÁP THÉP - ĐỊNH NGHĨA VÀ QUY ĐỊNH KỸ THUẬT
Steel wire rope net panels and rolls - Definitions and specifications
1 Phạm vi áp dụng
Tiêu chuẩn này quy định các đặc tính của panen và cuộn lưới cáp thép để giữ các dốc không ổn định, ngăn ngừa và kiểm soát các khối đá rời và dòng đá vụn long ra dọc theo các đường giao thông, đường cao tốc và đường sắt, các khu vực ở đô thị, các hầm mỏ và công trường khai thác đá, và để bảo vệ chống tuyết lở.
Các panen và cuộn lưới cáp thép được chế tạo từ cáp thép có lớp phủ kim loại.
2 Tài liệu viện dẫn
Các tài liệu viện dẫn sau rất cần thiết cho áp dụng tiêu chuẩn này. Đối với các tài liệu viện dẫn ghi năm công bố thì chỉ áp dụng phiên bản đã nêu. Đối với các tài liệu viện dẫn không ghi năm công bố thì áp dụng phiên bản mới nhất, bao gồm cả các sửa đổi, nếu có.
- TCVN 5757 (ISO 2408), Cáp thép sử dụng cho mục đích chung - Yêu cầu tối thiểu.
- TCVN 10600-1 (ISO 7500-1), Vật liệu kim loại - Kiểm tra xác nhận máy thử tĩnh một trục - Phần 1: Máy thử kéo/nén - Kiểm tra xác nhận và hiệu chuẩn hệ thống đo lực.
- TCVN 11236 (ISO10474), Thép và sản phẩm thép - Tài liệu kiểm tra.
- TCVN 12518-1 (ISO 22034-1), Dây thép và các sản phẩm dây thép - Phần 1: Phương pháp thử chung.
- ISO 7989-1, Steel wire and wire products - Non-ferrous metallic coating on steel wire - Part 1: General principles (Dây thép và các sản phẩm dây thép - Lớp phủ kim loại màu trên dây thép - Phần 1: Nguyên tắc chung).
- ISO 7989-2, Steel wire and wire products - Non-ferrous metallic coating on steel wire - Part 2: Zinc or zinc-alloy coating (Dây thép và các sản phẩm dây thép - Lớp phủ kim loại màu trên dây thép - Phần 2: Lớp phủ kẽm và hợp kim kẽm).
- EN 10204, Metallic products - Types of inspection documents (Sản phẩm kim loại - Loại tài liệu kiểm tra).
3 Thuật ngữ và định nghĩa
Tiêu chuẩn này áp dụng các thuật ngữ và định nghĩa sau.
3.1
Panen lưới cáp thép (Wire rope net panel)
Panen được chế tạo từ cáp thép (3.2) hoặc các cáp được bố trí trong một cấu trúc mặt phẳng và được kết nối tại các điểm chồng lên nhau bằng các nút dây, bằng kết nối với nhau của các cáp thép hoặc bằng vòng kẹp kim loại (3.5).
3.2
Cáp thép (Wire rope)
Cáp thép tiêu chuẩn theo TCVN 5757 (ISO 2408).
3.3
Cỡ kích thước của lưới cáp thép (Wire rope net sizes)
Giá trị trung bình của các kích thước lưới cáp thép.
CHÚ THÍCH: Khoảng cách giữa hai cáp thép theo cùng một phương.
3.4
Nút (Knot)
Điểm kết nối chồng lên nhau hoặc bắt chéo nhau của các cáp thép của lưới.
CHÚ THÍCH: Nút có thể được tách ra khi sử dụng các dây thép, vòng kẹp (3.5) hoặc bằng cách xoắn các cáp bện.
3.5
Vòng kẹp (Clips)
Chi tiết dạng vỏ bọc bằng kim loại có bộ kẹp chặt được sử dụng để tạo thành các mối nối liên kết giữa các cáp thép liền kề.
3.6
Nút không có vòng kẹp (Knot without clips)
Nút (3.4) của panen trong đó các điểm chồng lên nhau của các cáp bện được nối liên kết với nhau bằng cách xoắn các cáp thép (3.2).
3.7
Cỡ kích thước danh nghĩa của lưới (Nominal net size)
Khoảng cách giữa hai chỗ nối khi được đo dọc theo bất cứ một cáp nào.
3.8
Kích thước của panen (Dimension of a panel)
Chiều dài và chiều rộng của panen được biểu thị bằng mét.
3.9
Lớp phủ kim loại độ bền cao (Advanced metallic coating)
Lớp phủ kim loại không quy định thành phần và có độ bền chịu ăn mòn cao.
4 Mô tả sử dụng và ứng dụng
Sử dụng điển hình của các sản phẩm lưới cáp thép là để giữ các dốc không ổn định, kiểm soát và ngăn ngừa các khối đá rời, và dòng đá vụn long ra dọc theo các đường giao thông, đường cao tốc và đường sắt, các khu vực ở đô thị, các hầm mỏ và công trường khai thác đá và để bảo vệ chống tuyết lở.
Hình giới thiệu một số ví dụ có liên quan của các ứng dụng đối với các panen lưới cáp thép.
--- Nhấn nút TẢI VỀ hoặc XEM ONLINE để tham khảo đầy đủ nội dung của TCVN 12517:2018 ----
Tham khảo thêm
- doc QCVN 32:2018/BLĐTBXH quy chuẩn về an toàn lao động đối với thang máy gia đình
- doc TCVN 12109-3:2018 tiêu chuẩn về thép không gỉ thông dụng - phần 3: thép dây
- doc TCVN 7858:2018 tiêu chuẩn về thép cacbon tấm mỏng cán nguội
- doc TCVN 6525:2018 tiêu chuẩn về thép cacbon tấm mỏng chất lượng kết cấu mạ kẽm và hợp kim kẽm
- doc TCVN 6524:2018 tiêu chuẩn về thép cacbon tấm mỏng cán nguội chất lượng kết cấu
- doc TCVN 6523:2018 tiêu chuẩn về thép tấm mỏng cán nóng chất lượng kết cấu có giới hạn chảy cao
- doc TCVN 12362:2018 tiêu chuẩn về ván gỗ nhân tạo - ván dăm
- doc TCVN 10524:2018 tiêu chuẩn về ống mềm và hệ ống cao su
- doc TCVN 10355:2018 tiêu chuẩn về thép cacbon tấm mỏng chất lượng thương mại
- doc TCVN 11129-1:2018 tiêu chuẩn về da - xác định đồ bền uốn
- doc TCVN 7984:2018 tiêu chuẩn về nhiêu liệu khoáng rắn - xác định hàm lượng thủy ngân
- doc TCVN 1651-1:2018 tiêu chuẩn về thép cốt bê tông
- doc TCVN 12515:2018 tiêu chuẩn về thép dây
- doc TCVN 12516:2018 tiêu chuẩn về PENEN lưới vòng dây thép
- doc TCVN 12518-1:2018 tiêu chuẩn về dây thép và các sản phẩm dây thép
- doc TCVN 12518-2:2018 tiêu chuẩn về dây thép và các sản phẩm dây thép
- doc TCVN 1651-2:2018 tiêu chuẩn về thép cốt bê tông
- doc TCVN 8998:2018 tiêu chuẩn về thép cacbon và thép hợp kim thấp
- doc TCVN 12514:2018 tiêu chuẩn về thép có lớp phủ kẽm dùng làm cốt bê tông
- doc QCVN 01:2018/BCT quy chuẩn quốc gia về an toàn bình tự cứu cá nhân sử dụng trong mỏ hầm lò
- doc QCVN 14:2018/BKHCN quy chuẩn về dầu nhờn động cơ đốt trong