Toán 3 Chương 2 Bài: Nhân số có hai chữ số với số có một chữ số (không nhớ)
Bài học Nhân số có hai chữ số với số có một chữ số (không nhớ) bao gồm kiến thức thức cần nhớ và các dạng Toán liên quan được eLib tóm tắt một cách chi tiết, dễ hiểu. Sau đây mời các em cùng tham khảo.
Mục lục nội dung
1. Tóm tắt lý thuyết
1.1. Kiến thức cần nhớ
- Phép nhân số có hai chữ số với số có một chữ số (không nhớ):
- Bước 1: Lấy số có một chữ số nhân với chữ số hàng đơn vị của số có hai chữ số.
- Bước 2: Lấy số có một chữ số nhân với chữ số hàng chục có trong số có hai chữ số.
- Vận dụng phép nhân vào giải các bài toán đố.
Ví dụ:
3 nhân 2 bằng 6, viết 6
3 nhân 1 bằng 3, viết 3
Vậy 12 x 3 = 36
1.2. Các dạng toán
a) Dạng 1: Đặt tính và tính
Bước 1: Đặt tính theo cột dọc, thừa số thứ nhất là số có $2$ chữ số và thừa số thứ hai là số có một chữ sổ.
Bước 2: Thực hiện phép nhân, lấy số có một chữ số nhân với từng chữ số của số có hai chữ số theo thứ tự từ phải sang trái.
b) Dạng 2: Toán đố
Khi bài toán cho giá trị của “mỗi” hay “một nhóm” và yêu cầu tính giá trị của hai hay nhiều nhóm tương tự như vậy thì ta cần thực hiện phép toán nhân để tính.
c) Dạng 3: Tính giá trị của biểu thức.
Thứ tự thực hiện phép toán sẽ là nhân, chia trước cộng trừ sau.
Nếu biểu thức chỉ có nhân hoặc chia thì thực hiện từ trái sang phải.
d) Dạng 4: Tìm số còn thiếu
Muốn tìm số bị chia chưa biết, ta lấy thương nhân với số chia.
e) Dạng 5: So sánh
Bước 1: Tính giá trị của các biểu thức.
Bước 2: So sánh các giá trị vừa tìm được, điền dấu >;< hoặc = nếu có.
2. Bài tập minh họa
Câu 1: Đặt tính rồi tính 13 x 3 = ?
Hướng dẫn giải
3 nhân 3 bằng 9, viết 9
3 nhân 1 bằng 3, viết 3
Vậy 13 x 3 = 39
Câu 2: Mỗi hộp có 12 viên phấn. Hỏi 4 hộp như thế có bao nhiêu viên phấn?
Hướng dẫn giải
Cả 4 hộp có số viên phấn là:
12 x 4 = 48 (viên phấn)
Đáp số: 48 viên phấn
Câu 3: Điền dấu <, >, hoặc = thích hợp vào chỗ chấm:
33 x 2....66
21 x 4.....64
Hướng dẫn giải
Ta thực hiên phép tính:
33 x 2 = 66
21 x 4 = 84
Ta điền vào chỗ chấm như sau:
33 x 2 = 66
21 x 4 > 64
3. Kết luận
Qua nội dung bài học trên, giúp các em học sinh:
- Biết làm tính nhân số có hai chữ số với số có một chữ số.
- Biết áp dụng vào giải các bài tập có phép nhân.
Tham khảo thêm
- doc Toán 3 Chương 2 Bài: Bảng nhân 6
- doc Toán 3 Chương 2 Bài: Nhân số có hai chữ số với số có một chữ số (có nhớ)
- doc Toán 3 Chương 2 Bài: Bảng chia 6
- doc Toán 3 Chương 2 Bài: Tìm một trong các phần bằng nhau của một số
- doc Toán 3 Chương 2 Bài: Chia số có hai chữ số cho số có một chữ số
- doc Toán 3 Chương 2 Bài: Phép chia hết và phép chia có dư
- doc Toán 3 Chương 2 Bài: Bảng nhân 7
- doc Toán 3 Chương 2 Bài: Gấp một số lên nhiều lần
- doc Toán 3 Chương 2 Bài: Bảng chia 7
- doc Toán 3 Chương 2 Bài: Giảm đi một số lần
- doc Toán 3 Chương 2 Bài: Tìm số chia
- doc Toán 3 Chương 2 Bài: Góc vuông, góc không vuông
- doc Toán 3 Chương 2 Bài: Đề- ca- mét. Héc- tô- mét
- doc Toán 3 Chương 2 Bài: Bảng đơn vị đo độ dài
- doc Toán 3 Chương 2 Bài: Thực hành đo độ dài
- doc Toán 3 Chương 2 Bài: Bài toán giải bằng hai phép tính
- doc Toán 3 Chương 2 Bài: Bảng nhân 8
- doc Toán 3 Chương 2 Bài: Nhân số có ba chữ số với số có một chữ số
- doc Toán 3 Chương 2 Bài: So sánh số lớn gấp mấy lần số bé
- doc Toán 3 Chương 2 Bài: Bảng chia 8
- doc Toán 3 Chương 2 Bài: So sánh số bé bằng một phần mấy số lớn
- doc Toán 3 Chương 2 Bài: Bảng nhân 9
- doc Toán 3 Chương 2 Bài: Gam
- doc Toán 3 Chương 2 Bài: Bảng chia 9
- doc Toán 3 Chương 2 Bài: Chia số có hai chữ số cho số có một chữ số
- doc Toán 3 Chương 2 Bài: Chia số có hai chữ số cho số có một chữ số
- doc Toán 3 Chương 2 Bài: Chia số có ba chữ số cho số có một chữ số
- doc Toán 3 Chương 2 Bài: Chia số có ba chữ số cho số có một chữ số
- doc Toán 3 Chương 2 Bài: Giới thiệu bảng nhân
- doc Toán 3 Chương 2 Bài: Giới thiệu bảng chia
- doc Toán 3 Chương 2 Bài: Làm quen với biểu thức
- doc Toán 3 Chương 2 Bài: Tính giá trị của biểu thức
- doc Toán 3 Chương 2 Bài: Hình chữ nhật
- doc Toán 3 Chương 2 Bài: Hình vuông
- doc Toán 3 Chương 2 Bài: Chu vi hình chữ nhật
- doc Toán 3 Chương 2 Bài: Chu vi hình vuông