Giải bài tập VBT Toán 4 Bài 118: Phép trừ phân số
eLib xin giới thiệu đến quý thầy cô giáo và các em học sinh nội dung giải bài Phép trừ phân số trang 39 VBT Toán 4 bên dưới đây. Thông qua tài liệu này các em vừa ôn tập được kiến thức vừa nâng cao kĩ năng làm bài hiệu quả để từ đó có phương pháp học tập phù hợp. Mời các em cùng tham khảo.
Mục lục nội dung
1. Giải bài 1 trang 39 VBT Toán 4 tập 2
Tính:
a) \(\displaystyle{5 \over 2} - {3 \over 2}\) b) \(\displaystyle {4 \over 5} - {2 \over 5}\)
c) \(\displaystyle{{13} \over 4} - {7 \over 4}\) d) \(\displaystyle{{27} \over {41}} - {{15} \over {41}}\)
Phương pháp giải:
- Muốn trừ hai phân số cùng mẫu số, ta trừ tử số của phân số thứ nhất cho tử số của phân số thứ hai và giữ nguyên mẫu số.
- Nếu phân số thu được có thể rút gọn được thì ta rút gọn thành phân số tối giản.
Hướng dẫn giải:
a) \(\displaystyle{5 \over 2} - {3 \over 2} = {2 \over 2} = 1\) b) \(\displaystyle {4 \over 5} - {2 \over 5} = {2 \over 5}\)
c) \(\displaystyle{{13} \over 4} - {7 \over 4} = {6 \over 4} = {3 \over 2}\) d) \(\displaystyle{{27} \over {41}} - {{15} \over {41}} = {{12} \over {41}}\)
2. Giải bài 2 trang 39 VBT Toán 4 tập 2
Rút gọn rồi tính:
a) \(\displaystyle{{16} \over {24}} - {1 \over 3}\) b) \(\displaystyle{4 \over 5} - {{12} \over {60}}\)
Phương pháp giải:
- Rút gọn các phân số thành phân số tối giản (nếu được), sau đó thực hiện phép trừ hai phân số.
- Muốn trừ hai phân số cùng mẫu số, ta trừ tử số của phân số thứ nhất cho tử số của phân số thứ hai và giữ nguyên mẫu số.
Hướng dẫn giải:
a) \(\displaystyle{{16} \over {24}} - {1 \over 3} = {2 \over 3} - {1 \over 3} = {1 \over 3}\)
b) \(\displaystyle{4 \over 5} - {{12} \over {60}} = {4 \over 5} - {1 \over 5} = {3 \over 5}\)
3. Giải bài 3 trang 39 VBT Toán 4 tập 2
Tính rồi rút gọn:
a) \(\displaystyle{{17} \over 6} - {2 \over 6}\) b) \(\displaystyle{{16} \over {15}} - {{11} \over {15}}\) c) \(\displaystyle{{19} \over {12}} - {{13} \over {12}}\)
Phương pháp giải:
- Muốn trừ hai phân số cùng mẫu số, ta trừ tử số của phân số thứ nhất cho tử số của phân số thứ hai và giữ nguyên mẫu số.
- Nếu phân số thu được có thể rút gọn được thì ta rút gọn thành phân số tối giản.
Hướng dẫn giải:
a) \(\displaystyle{{17} \over 6} - {2 \over 6} = {{17 - 2} \over 6} = {{15} \over 6} = {5 \over 2}\)
b) \(\displaystyle{{16} \over {15}} - {{11} \over {15}} = {{16 - 11} \over {15}} = {5 \over {15}} = {1 \over 3}\)
c) \(\displaystyle{{19} \over {12}} - {{13} \over {12}} = {{19 - 13} \over {12}} = {6 \over {12}} = {1 \over 2}\)
4. Giải bài 4 trang 39 VBT Toán 4 tập 2
Hưởng ứng đợt tiêm chủng cho trẻ em, xã Hòa Bình ngày thứ nhất có \(\displaystyle{8 \over {23}}\) số trẻ em trong xã đã đi tiêm chủng, ngày thứ hai có \(\displaystyle{{11} \over {23}}\) số trẻ em trong xã đi tiêm chủng. Hỏi ngày thứ hai số trẻ em đã đi tiêm chủng nhiều hơn ngày thứ nhất bao nhiêu phần của số trẻ em trong xã ?
Phương pháp giải:
Muốn tính số trẻ em ngày thứ hai đi tiêm chủng nhiều hơn ngày thứ nhất ta lấy số trẻ em đi tiêm chủng trong ngày thứ hai trừ cho số trẻ em đi tiêm chủng ngày thứ nhất.
Hướng dẫn giải:
Số trẻ em ngày thứ hai tiêm nhiều hơn ngày thứ nhất là:
\(\displaystyle{{11} \over {23}} - {8 \over {23}} = {3 \over {23}}\) (số trẻ em)
Đáp số: \(\displaystyle{3 \over {23}}\) số trẻ em.
Tham khảo thêm
- doc Giải bài tập VBT Toán 4 Bài 96: Phân số
- doc Giải bài tập VBT Toán 4 Bài 97: Phân số và phép chia số tự nhiên
- doc Giải bài tập VBT Toán 4 Bài 98: Phân số và phép chia số tự nhiên (tiếp theo)
- doc Giải bài tập VBT Toán 4 Bài 99: Luyện tập
- doc Giải bài tập VBT Toán 4 Bài 100: Phân số bằng nhau
- doc Giải bài tập VBT Toán 4 Bài 101: Rút gọn phân số
- doc Giải bài tập VBT Toán 4 Bài 102: Luyện tập
- doc Giải bài tập VBT Toán 4 Bài 103: Quy đồng mẫu số các phân số
- doc Giải bài tập VBT Toán 4 Bài 104: Quy đồng mẫu số các phân số (tiếp theo)
- doc Giải bài tập VBT Toán 4 Bài 105: Luyện tập
- doc Giải bài tập VBT Toán 4 Bài 106: Luyện tập chung
- doc Giải bài tập VBT Toán 4 Bài 107: So sánh hai phân số cùng mẫu số
- doc Giải bài tập VBT Toán 4 Bài 108: Luyện tập
- doc Giải bài tập VBT Toán 4 Bài 109: So sánh hai phân số khác mẫu số
- doc Giải bài tập VBT Toán 4 Bài 110: Luyện tập
- doc Giải bài tập VBT Toán 4 Bài 111: Luyện tập chung
- doc Giải bài tập VBT Toán 4 Bài 112: Luyện tập chung
- doc Giải bài tập VBT Toán 4 Bài 113: Luyện tập chung
- doc Giải bài tập VBT Toán 4 Bài 114: Phép cộng phân số
- doc Giải bài tập VBT Toán 4 Bài 115: Phép cộng phân số (tiếp theo)
- doc Giải bài tập VBT Toán 4 Bài 116: Luyện tập
- doc Giải bài tập VBT Toán 4 Bài 117: Luyện tập
- doc Giải bài tập VBT Toán 4 Bài 119: Phép trừ phân số (tiếp theo)
- doc Giải bài tập VBT Toán 4 Bài 120: Luyện tập
- doc Giải bài tập VBT Toán 4 Bài 121: Luyện tập chung
- doc Giải bài tập VBT Toán 4 Bài 122: Phép nhân phân số
- doc Giải bài tập VBT Toán 4 Bài 123: Luyện tập
- doc Giải bài tập VBT Toán 4 Bài 124: Luyện tập
- doc Giải bài tập VBT Toán 4 Bài 125: Tìm phân số của một số
- doc Giải bài tập VBT Toán 4 Bài 126: Phép chia phân số
- doc Giải bài tập VBT Toán 4 Bài 127: Luyện tập
- doc Giải bài tập VBT Toán 4 Bài 128: Luyện tập
- doc Giải bài tập VBT Toán 4 Bài 129: Luyện tập chung
- doc Giải bài tập VBT Toán 4 Bài 130: Luyện tập
- doc Giải bài tập VBT Toán 4 Bài 131: Luyện tập chung
- doc Giải bài tập VBT Toán 4 Bài 132: Luyện tập chung
- doc Giải bài tập VBT Toán 4 Bài 133: Hình thoi
- doc Giải bài tập VBT Toán 4 Bài 134: Diện tích hình thoi
- doc Giải bài tập VBT Toán 4 Bài 135: Luyện tập
- doc Giải bài tập VBT Toán 4 Bài 136: Luyện tập chung