Unit 6 lớp 5: Whose jacket is this? - Lesson 2
Để giúp các em hóa thân vào các vai trong câu chuyện và tìm hiểu về Đại từ sở hữu trong Tiếng Anh, mời các em học sinh lớp 5 tham khảo bài học Unit 6 "Whose jacket is this?" Lesson 2 dưới đây.
Mục lục nội dung
1. Task 1 Unit 6 Lesson 2
Listen to the story and repeat. Act (Nghe câu chuyện và lặp lại. Diễn câu chuyện)
Click here to listen
Tapescript
1. Leo: Come on. Let's play soccer!
Max: Great! Let's make two teams. Leo and Amy against Holly and me.
2. Leo: It's cold now. Let's put on our jackets.
Max: Whose jacket is this? Is it yours, Amy?
Amy: Yes, it's mine. Thanks.
3. Amy: Is this one yours, Leo? It's blue.
Leo: Yes, my jacket's blue.
Max: This one is mine. And this blue jacket is hers. Here you are, Holly.
4. Holly: That jacket is very small, Leo.And mine is really big.
Leo: Oh no! I have yours. That's why it's so small for me!
Tạm dịch
1. Leo: Đến đây. Hãy cùng chơi bóng đá!
Max: Tuyệt! Hãy chia làm 2 đội. Leo và Amy đấu với Holly và tớ.
2. Leo: Bây giời trời lạnh. Hãy mặc thêm áo khoác.
Max. Áo khoác này của ai? Của em sao, Amy?
Amy: Đúng vậy, của em. Cảm ơn.
3. Amy: Cái này của anh sao, Leo? Nó màu xanh nước biển.
Max: Cái này của anh. Và cái áo khoác màu xanh nước biển này của em ấy. Của em đây, Holly.
4. Holly: Cái áo khoác này rất nhỏ, Leo. Và của em thì rất lớn.
Leo: Ôi không! Anh đang mặc áo của em. Hèn gì áo quá nhỏ với anh.
2. Task 2 Unit 6 Lesson 2
Listen and repeat (Nghe và lặp lại)
Click here to listen
Tapescript
Tạm dịch
3. Task 3 Unit 6 Lesson 2
Read and underline (Đọc và gạch chân vào câu trả lời đúng)
1. This sandwich is my / mine.
2. The red sneakers are her / hers.
3. There are five players in my / mine team.
4. This is our / ours trophy.
5. That backpack was their / theirs.
6. Is this your / yours jacket?
Guide to answer
1. This sandwich is my / mine.
2. The red sneakers are her / hers.
3. There are five players in my / mine team.
4. This is our / ours trophy.
5. That backpack was their / theirs.
6. Is this your / yours jacket?
Tạm dịch
1. Sandwich này của tôi.
2. Đôi giày đỏ của cô ấy.
3. Có 5 người chơi trong đội của tôi.
4. Đây là cúp của chúng tôi.
5. Ba lô đó là của họ.
6. Đây là áo khoác của bạn sao?
4. Task 4 Unit 6 Lesson 2
Write: mine, his, hers, yours, ours, theirs (Viết: mine, his, hers, yours, ours, theirs)
Guide to answer
1. I think this snorkel is his.
2. Is this yours?
3. Hurrah, we won!
It's ours.
4. These sneakers are mine.
They're new.
5. It's theirs.
Let's give it back.
6. This backpack is hers.
Tạm dịch
1. Tôi nghĩ ống thở này là của anh ấy.
2. Cái này của bạn sao?
3. Hurrah, chúng ta đã chiến thắng! Đó là chiến thắng của chúng ta.
4. Đôi giày này của tôi. Chúng còn rất mới.
5. Đó là đồ của họ. Hãy trả lại cho họ đi.
6. Ba lô này của cô ấy.
5. Practice
Replace the personal pronouns by possessive pronouns (Thay thế đại từ nhân xưng bằng đại từ sở hữu)
1. This book is (you) …………… (yours)
2. The ball is (I) . ……………
3. The blue house is (we) . ……………
4. The bag is (she) . ……………
5. We met Peter and Marry last afternoon. This garden is (they) . ……………
6. The hat is (he) . ……………
7. The pictures are (she) . ……………
8. In our garden is a bird. The nest is (it) . ……………
9. This dog is (we) . ……………
10. This was not my mistake. It was (you) . ……………
6. Conclusion
Kết thúc bài học này các em cần ghi nhớ nội dung về Đại từ sở hữu như sau:
- Định nghĩa: Đại từ sở hữu là những đại từ để chỉ sự sở hữu.
- Đại từ sở hữu bao gồm: mine, yours, his, hers, ours, theirs.
Ví dụ
His car is expensive. Mine is cheap. (Xe của ấy thì đắt. Xe của tôi thì rẻ.)
Tham khảo thêm
- doc Unit 6 lớp 5: Whose jacket is this? - Lesson 1
- doc Unit 6 lớp 5: Whose jacket is this? - Lesson 3
- doc Unit 6 lớp 5: Whose jacket is this? - Lesson 4
- doc Unit 6 lớp 5: Whose jacket is this? - Lesson 5
- doc Unit 6 lớp 5: Whose jacket is this? - Lesson 6