TCVN 12208:2018 tiêu chuẩn về cốt liệu cho bê tông cản xạ
TCVN 12208:2018 được biên soạn trên cơ sở tham khảo ASTM C637-14, Standard specification for aggregates for radiation- shielding concrete (Cốt liệu cho bê tông cản xạ - Yêu cầu kỹ thuật) và ASTM C638-14, Descriptive nomenclature of constituents of aggregates for radiation-shielding concrete (Mô tả danh pháp các thành phần của cốt liệu cho bê tông cản xạ). Mời các bạn cùng tham khảo
TIÊU CHUẨN QUỐC GIA
TCVN 12208:2018
CỐT LIỆU CHO BÊ TÔNG CẢN XẠ
Aggregates for radiation-shielding concrete
Lời nói đầu
TCVN 12208:2018 được biên soạn trên cơ sở tham khảo ASTM C637-14, Standard specification for aggregates for radiation- shielding concrete (Cốt liệu cho bê tông cản xạ - Yêu cầu kỹ thuật) và ASTM C638-14, Descriptive nomenclature of constituents of aggregates for radiation-shielding concrete (Mô tả danh pháp các thành phần của cốt liệu cho bê tông cản xạ).
TCVN 12208:2018 do Hội Bê tông Việt Nam biên soạn, Bộ Xây dựng đề nghị, Tổng cục Tiêu chuẩn Đo lường Chất lượng thẩm định, Bộ Khoa học và Công nghệ công bố.
CỐT LIỆU CHO BÊ TÔNG CẢN XẠ
Aggregates for radiation-shielding concrete
1 Phạm vi áp dụng
Tiêu chuẩn này áp dụng cho cốt liệu dùng trong bê tông cản xạ.
2 Tài liệu viện dẫn
Các tài liệu viện dẫn sau là cần thiết khi áp dụng tiêu chuẩn này. Đối với các tài liệu viện dẫn ghi năm công bố thì áp dụng bản được nêu. Đối với các tài liệu viện dẫn không ghi năm công bố thì áp dụng phiên bản mới nhất, bao gồm cả các bản sửa đổi, bổ sung (nếu có).
- TCVN 7570:2006, Cốt liệu cho bê tông và vữa - Yêu cầu kỹ thuật.
- TCVN 7572-1:2006, Cốt liệu cho bê tông và vữa - Phương pháp thử. Phần 1: Lấy mẫu.
- TCVN 7572-2:2006, Cốt liệu cho bê tông và vữa - Phương pháp thử. Phần 2: Xác định thành phần hạt.
- TCVN 7572-4:2006, Cốt liệu cho bê tông và vữa - Phương pháp thử. Phần 4: Xác định khối lượng riêng, khối lượng thể tích và và độ hút nước.
- TCVN 7572-5:2006, Cốt liệu cho bê tông và vữa - Phương pháp thử. Phần 5: Xác định khối lượng riêng, khối lượng thể tích và độ hút nước của đá gốc và hạt cốt liệu lớn.
- TCVN 7572-8:2006, Cốt liệu cho bê tông và vữa - Phương pháp thử. Phần 8: Xác định hàm lượng bùn, bụi, sét trong cốt liệu và hàm lượng sét cục trong cốt liệu nhỏ.
- TCVN 7572-9:2006, Cốt liệu cho bê tông và vữa - Phương pháp thử. Phần 9: Xác định tạp chất hữu cơ.
- TCVN 7572-12:2006, Cốt liệu cho bê tông và vữa - Phương pháp thử. Phần 12: Xác định độ hao mòn khi va đập của cốt liệu lớn.
- TCVN 7572-14:2006, Cốt liệu cho bê tông và vữa - Phương pháp thử. Phần 14: Xác định khả năng phản ứng kiềm - silic.
- TCVN 7572-15:2006, Cốt liệu cho bê tông và vữa - Phương pháp thử. Phần 15: Xác định hàm lượng clorua.
- TCVN 9205:2012, Cát nghiền cho bê tông và vữa.
- TCVN 10552:2014 (ISO 549:1981), Quặng Mangan - Xác định hàm lượng nước liên kết - Phương pháp khối lượng.
3 Thuật ngữ và định nghĩa
Trong tiêu chuẩn này sử dụng các thuật ngữ và định nghĩa sau:
3.1
Bê tông cản xạ (Radiation-shielding concrete)
Bê tông nặng có khả năng ngăn cản các loại bức xạ anpha, bêta, tia gamma, tia X và nơtron.
3.2
Cốt liệu cho bê tông cản xạ (Aggregates for radiation-shielding concrete)
Cốt liệu đặc biệt có khối lượng riêng cao hoặc có chứa nước liên kết hoặc cả hai dùng để chế tạo bê tông cản xạ.
4 Phân loại
Cốt liệu cho bê tông cản xạ thuộc tiêu chuẩn này gồm các loại sau:
- Cốt liệu tự nhiên: các quặng, đá chứa chủ yếu các khoáng có khối lượng riêng cao, không hoặc có chứa nước liên kết như serpentin, limonit, gơtit, barit, ilmenit, hematit, magnetit, v.v...
- Cốt liệu nhân tạo: sắt, thép, ferô phốtpho và frit bo hoặc các hợp chất khác của bo.
5 Yêu cầu kỹ thuật
5.1 Thành phần, khối lượng riêng và độ đồng nhất của cốt liệu
5.1.1 Thành phần và khối lượng riêng của cốt liệu quy định tại Bảng 1.
Bảng 1 - Thành phần và khối lượng riêng của cốt liệua)
5.1.2 Độ đồng nhất của cốt liệu
5.1.2.1 Đối với khối lượng riêng
Khối lượng riêng của cốt liệu ở trạng thái bão hòa nước khô bề mặt của các chuyến hàng kế tiếp nhau không được khác biệt hơn 3 % so với mẫu thử tại nguồn đã được thỏa thuận. Khối lượng riêng trung bình của toàn bộ các chuyến hàng phải bằng hoặc lớn hơn mức yêu cầu tối thiểu của bên mua.
5.1.2.2 Đối với nước liên kết
Đối với cốt liệu chứa nước liên kết, hàm lượng nước liên kết của các chuyến hàng kế tiếp nhau không được nhỏ hơn 95 % mức yêu cầu tối thiểu của bên mua. Hàm lượng nước liên kết trung bình của toàn bộ các chuyến hàng phải bằng hoặc cao hơn mức yêu cầu tối thiểu đó.
5.2 Thành phần hạt
5.2.1 Bê tông đổ theo phương pháp thông thường
Thành phần hạt cốt liệu của bê tông đổ theo phương pháp thông thường cần thỏa mãn yêu cầu quy định tại Bảng 2 và Bảng 3.
Bảng 2 - Thành phần hạt của cốt liệu nhỏ (TCVN 9205:2012)
Bảng 3 - Thành phần hạt của cốt liệu lớn (TCVN 7570:2006)
5.2.2 Bê tông đổ theo phương pháp đổ cốt liệu trước
Thành phần hạt cốt liệu của bê tông đổ theo phương pháp đổ cốt liệu trước cần thỏa mãn quy định tại Bảng 4 và các yêu cầu tại Bảng 5.
Bảng 4 - Thành phần hạt của cốt liệu lớn và cốt liệu nhỏ
Bảng 5 - Nhóm hạt theo khối lượng riêng của cốt liệu nhỏ
5.2.3 Khi sử dụng frit bo là một phần của cốt liệu nhỏ thì cần lựa chọn thành phần hạt sao cho 100 % lọt qua sàng có kích thước lỗ 5 mm và không lớn hơn 5 % lọt qua sàng có kích thước lỗ 0,63 mm.
5.2.4 Môđun độ lớn
Môđun độ lớn của cốt liệu nhỏ phải thỏa mãn yêu cầu quy định tại Bảng 2 và Bảng 4 của tiêu chuẩn này.
CHÚ THÍCH: Nếu môđun độ lớn của cốt liệu nhỏ chênh lệch hơn 0,2 so với giá trị môđun độ lớn của mẫu cốt liệu đã được chấp nhận theo đơn đặt hàng thì cốt liệu này sẽ bị loại bỏ nếu như không có các biện pháp thích hợp để điều chỉnh cấp phối bê tông.
5.3 Độ hao mòn khi va đập của cốt liệu lớn
Độ hao mòn khi va đập của cốt liệu lớn không lớn hơn 50 % theo khối lượng khi thí nghiệm trong máy Los Angeles.
CHÚ THÍCH: Cốt liệu lớn không đáp ứng yêu cầu này vẫn có thể sử dụng được, với điều kiện cấp phối đã lựa chọn cho công trình có cường độ bê tông đáp ứng yêu cầu.
5.4 Tạp chất có hại
5.4.1 Cốt liệu nhỏ
5.4.1.1 Hàm lượng sét cục không lớn hơn 2 % (TCVN 9205:2012).
5.4.1.2 Hàm lượng clorua (ion Cl- tan trong axit) thỏa mãn quy định tại Điều 3.8 TCVN 9205:2012.
5.4.1.3 Khả năng phản ứng kiềm-silic nằm trong vùng cốt liệu vô hại theo Điều 3.9 TCVN 9205:2012.
5.4.2 Cốt liệu lớn
5.4.2.1 Hàm lượng bùn, bụi, sét thỏa mãn quy định tại Điều 4.2.2 TCVN 7570:2006.
5.4.2.2 Hàm lượng clorua (ion Cl‑ tan trong axit) thỏa mãn quy định tại Điều 4.2.8 TCVN 7570:2006.
5.4.2.3 Khả năng phản ứng kiềm-silic nằm trong vùng cốt liệu vô hại theo Điều 4.2.9 TCVN 7570:2006.
5.4.2.4 Tạp chất hữu cơ trong cốt liệu không thẫm hơn màu chuẩn, khi xác định theo phương pháp so màu.
5.4.3 Hàm lượng chất tan trong nước của frit bo không lớn hơn 2,0 % theo khối lượng.
CHÚ THÍCH: Giới hạn này áp dụng cho hỗn hợp bê tông có hàm lượng frit bo trong 1 m3 không lớn hơn 300 kg.
--- Nhấn nút TẢI VỀ hoặc XEM ONLINE để tham khảo đầy đủ nội dung của TCVN 12208:2018 ----
Tham khảo thêm
- doc QCVN 17:2018/BXD quy chuẩn về xây dựng và lắp đặt phương tiện quảng cáo
- doc QCVN 13:2018/BXD quy chuẩn về gara ô-tô
- doc QCVN 08:2018/BXD quy chuẩn công trình tàu điện ngầm
- doc QCVN 09:2017/BXD quy chuẩn công trình xây dựng sử dụng năng lượng
- doc TCVN 7218:2018 về kính tấm xây dựng, kính nổi, yêu cầu kỹ thuật
- doc TCVN 7219:2018 về kính tấm xây dựng - phương pháp xác định kích thước và khuyết tật ngoại quan
- doc TCVN 8478:2018 về khảo sát địa hình trong các giai đoạn lập dự án và thiết kế
- doc TCVN 12603:2018 di tích kiến trúc nghệ thuật - thi công và nghiệm thu phần nề ngõa
- doc TCVN 12393:2018 tiêu chuẩn về bê tông cốt sợi
- doc TCVN 12392-2:2018 tiêu chuẩn về sợi cho bê tông cốt sợi - phần 2: sợi polyme
- doc TCVN 12392-1:2018 tiêu chuẩn về sợi cho bê tông cốt sợi - phần 1: sợi thép
- doc TCVN 12394:2018 tiêu chuẩn về hỗn hợp bê tông sản xuất theo phương pháp định lượng thể tích
- doc TCVN 12209:2018 tiêu chuẩn về bê tông tự lèn
- doc TCVN 11969:2018 cốt liệu lớn tái chế cho bê tông
- doc TCVN 12286:2018 tiêu chuẩn về công trình cấp nước sinh hoạt nông thôn đập ngầm
- doc TCVN 8297:2018 tiêu chuẩn công trình thủy lợi đập đất đầm nén
- doc TCVN 11322:2018 tiêu chuẩn về công trình thủy lợi - màng chống thấm hdpe
- doc TCVN 5574:2018 tiêu chuẩn về thiết kế kết cấu bê tông và bê tông cốt thép
- doc TCVN 4710:2018 tiêu chuẩn về sản phẩm chịu lửa
- doc TCVN 8477:2018 tiêu chuẩn về công trình thủy lợi
- doc TCVN 12588-2:2018 tiêu chuẩn về phụ gia dùng cho vữa và bê tông sử dụng cát biển và nước biển
- doc TCVN 12588-1:2018 tiêu chuẩn về phụ gia dùng cho vữa và bê tông sử dụng cát biển và nước biển