TCVN 12393:2018 tiêu chuẩn về bê tông cốt sợi

TCVN 12393:2018 do Hội Bê tông Việt Nam biên soạn, Bộ xây dựng đề nghị, Tổng cục Tiêu chuẩn Đo lường Chất lượng thẩm định, Bộ Khoa học và Công nghệ công bố.

TCVN 12393:2018 tiêu chuẩn về bê tông cốt sợi

TIÊU CHUẨN QUỐC GIA

TCVN 12393:2018

BÊ TÔNG CỐT SỢI - YÊU CẦU KỸ THUẬT VÀ PHƯƠNG PHÁP THỬ

Fiber-Reinforced Concrete - Specification and test methods

Lời nói đầu

TCVN 12393:2018 được biên soạn dựa trên ASTM C1116/C1116M-10a (2015).

TCVN 12393:2018 do Hội Bê tông Việt Nam biên soạn, Bộ xây dựng đề nghị, Tổng cục Tiêu chuẩn Đo lường Chất lượng thẩm định, Bộ Khoa học và Công nghệ công bố.

BÊ TÔNG CỐT SỢI - YÊU CẦU KỸ THUẬT VÀ PHƯƠNG PHÁP THỬ

Fiber-reinforced concrete - Specification and test methods

1  Phạm vi áp dụng

1.1  Tiêu chuẩn này áp dụng cho các loại bê tông cốt sợi được cấp cho khách hàng ở dạng hỗn hợp đồng nhất, có thể lấy mẫu và thử nghiệm tại nơi cấp hàng. Không áp dụng cho việc đổ, đầm lèn chặt, bảo dưỡng hoặc bảo vệ bê tông cốt sợi sau khi cấp cho khách hàng.

1.2  Một số Điều của tiêu chuẩn này có thể áp dụng cho bê tông cốt sợi dùng để phun theo phương pháp khô, việc lấy mẫu và thử nghiệm chỉ thực hiện tại nơi đổ. Trong trường hợp này, không áp dụng các Điều khoản liên quan đến trạm trộn, thiết bị trộn, quá trình trộn, cấp bê tông, xác định tính công tác và hàm lượng bọt khí.

1.3  Tiêu chuẩn này không áp dụng cho bê tông cốt sợi thủy tinh thành mỏng được chế tạo bằng phương pháp phun.

2  Tài liệu viện dẫn

Các tài liệu viện dẫn sau là cần thiết cho việc áp dụng tiêu chuẩn này. Đối với các tài liệu viện dẫn ghi năm công bố thì áp dụng phiên bản được nêu. Đối với các tài liệu viện dẫn không ghi năm công bố thì áp dụng phiên bản mới nhất, bao gồm cả các sửa đổi, bổ sung (nếu có).

  • TCVN 3105:1993, Hỗn hợp bê tông nặng và bê tông nặng - Lấy mẫu, chế tạo và bảo dưỡng mẫu thử
  • TCVN 3106:1993, Hỗn hợp bê tông nặng - Phương pháp thử độ sụt.
  • TCVN 3108:1993, Hỗn hợp bê tông nặng - Phương pháp xác định khối lượng thể tích.
  • TCVN 3118:1993, Bê tông nặng - Phương pháp xác định cường độ nén.
  • TCVN 4506:2012, Nước cho bê tông và vữa - Yêu cầu kỹ thuật.
  • TCVN 4560:1998, Nước thải - Phương pháp xác định hàm lượng cặn.
  • TCVN 6194:1996, Chất lượng nước - Xác định clorua. Chuẩn độ bạc nitrat với chỉ thị cromat (phương pháp Mo).
  • TCVN 6196-3:2000, Chất lượng nước - Xác định natri và kali - Phần 3: Xác định natri và kali bằng đo phổ phát xạ ngọn lửa.
  • TCVN 6200:1996 (ISO 9280:1990), Chất lượng nước - Xác định sunfat - Phương pháp trọng lượng sử dụng bari clorua.
  • TCVN 9340:2012, Hỗn hợp bê tông trộn sẵn - Yêu cầu cơ bản đánh giá chất lượng và nghiệm thu.
  • TCVN 12300:2018, Phụ gia cuốn khí cho bê tông.
  • TCVN 12392-1:2018, Sợi cho bê tông - Phần 1: Sợi thép.
  • TCVN 12392-2:2018, Sợi cho bê tông- Phần 2: Sợi polyme.
  • TCVN 12394:2018, Hỗn hợp bê tông sản xuất theo phương pháp định lượng theo thể tích và trộn liên tục.
  • ASTM C94/C94M, Standard specification for ready-mixed concrete (Bê tông trộn sẵn - Yêu cầu kỹ thuật).
  • ASTM C231/C231M-14, Standard test method for air content of freshly mixed concrete by the pressure method (Xác định hàm lượng bọt khí của hỗn hợp bê tông theo phương pháp áp suất).
  • ASTM C1399, Test method for obtaining average residual-strength of fiber-reinforced concrete (Phương pháp xác định cường độ dư trung bình của bê tông cốt sợi).
  • ASTM C1436, Specification for materials for shotcrete (Vật liệu cho bê tông phun - Yêu cầu kỹ thuật).
  • ASTM C1550, Test method for flexural toughness of fiber-reinforced concrete (using centrally loaded round panel [Phương pháp xác định độ bền uốn của bê tông cốt sợi (sử dụng tấm tròn chất tải ở tâm)].
  • ASTM C1602/C1602M, Specification for mixing water used in the production of hydraulic cement concrete (Nước trộn dùng trong sản xuất bê tông xi măng - Yêu cầu kỹ thuật).
  • ASTM C1609/C1069M, Test method for flexural performance of fiber-reinforced concrete (using beam with third-point loading (Phương pháp xác định đặc tính chịu uốn của bê tông cốt sợi (dùng dầm có ba điểm chất tải).
  • ASTM C1666/C1666M, Specification for alkali resistance (AR) glass fiber for GFRC and fiber-reinforced concrete and cement (Sợi thủy tinh bền kiềm cho GFRC, bê tông cốt sợi và xi măng - Yêu cầu kỹ thuật).
  • ASTM D7357, Specification for cellulose fiber for fiber-reinforced concrete (Sợi xellulo cho bê tông cốt sợi - Yêu cầu kỹ thuật).

3  Thuật ngữ và định nghĩa

Trong tiêu chuẩn này sử dụng các thuật ngữ và định nghĩa sau:

3.1

Bê tông cốt sợi (Fiber-reinforced concrete)

Bê tông được gia cường bằng các đoạn sợi ngắn trộn đều hoặc có định hướng trong toàn bộ thể tích của nó.

4  Phân loại

- Loại I - Bê tông cốt sợi thép;

Loại bê tông sử dụng sợi thép không gỉ hoặc thép hợp kim hoặc sợi thép carbon;

- Loại II - Bê tông cốt sợi thủy tinh bền kiềm;

- Loại III - Bê tông cốt sợi tổng hợp;

- Loại IV - Bê tông cốt sợi tự nhiên;

Loại bê tông sử dụng sợi tự nhiên phù hợp với ASTM D7357, đã được xác nhận không bị phân hủy khi tiếp xúc với ẩm, kiềm trong hồ xi măng và các chất có trong phụ gia hóa học trong thời gian làm việc theo tuổi thọ thiết kế của kết cấu bê tông.

--- Nhấn nút TẢI VỀ hoặc XEM ONLINE để tham khảo đầy đủ nội dung của TCVN 12393:2018----

Ngày:14/08/2020 Chia sẻ bởi:Nguyễn Minh Duy

CÓ THỂ BẠN QUAN TÂM