Toán 9 Chương 1 Bài 5: Bảng căn bậc hai
Elib đã biên soạn và tổng hợp để giới thiệu đến các em nội dung bài giảng Bảng căn bậc hai. Bài giảng giúp các em nắm vững lý thuyết bài học, kèm theo đó là những bài tập minh họa có hướng dẫn giải chi tiết sẽ giúp các em hiểu bài hơn. Mời các em cùng theo dõi.
Mục lục nội dung
1. Tóm tắt lý thuyết
Bảng căn bậc hai được chia thành các hàng và các cột. Ta quy ước gọi tên của các hàng (cột) theo số được ghi ở cột đầu tiên (hàng đầu tiên) của mỗi trang. Căn bậc hai của các số được viết bởi không quá ba chữ số từ 1,00 đến 99,9 được ghi sẵn trong bảng ở các cột 0 đến cột 9. Tiếp đó là chín cột hiệu chính được dùng để hiệu chính chữ số cuối của căn bậc hai của các số được viết bởi bốn số từ 1,000 đến 99,99.
2. Bài tập minh họa
2.1. Dạng 1: Tìm căn bậc hai của số lớn hơn 1 và nhỏ hơn 100
Tìm \(\sqrt {1,68}\)
Hướng dẫn giải
Tại giao của hàng 1,6 và cột 8 , ta thấy số 1,296. Vậy \(\sqrt {1,68} \approx 1,296 \)
2.2. Dạng 2: Tìm căn bậc hai của số lớn hơn 100
Tìm \(\sqrt {1,68}\)
Hướng dẫn giải
Ta biết 1680 = 16, 8 . 100
Do đó \(\sqrt {1680}=\sqrt {1,68}.\sqrt {100}=10.\sqrt {1,68}\approx 10 . 4,099 = 40,99 \)
2.3. Dạng 3: Tìm căn bậc hai của số không âm bé hơn 1
Tìm \(\sqrt {0,00168}\)
Hướng dẫn giải
Ta biết 0,00168 = 16,8 : 10000
Do đó \(\sqrt {0,00168}= \sqrt {16.8}:\sqrt {10000}\approx 4,099:100 = 0,04099\)
3. Luyện tập
3. 1. Bài tập tự luận
Câu 1. Tìm \(\sqrt {3,71} ;\,\,\sqrt {9,30} ;\,\,\sqrt {3,941} \)
Câu 2. Tìm \(\sqrt {37,345} ;\,\,\sqrt {39,189} ;\,\,\sqrt {92,81} \)
Câu 3. Tìm \(\sqrt {162,51} ;\,\,\sqrt {123,34} ;\,\sqrt {293;125} \)
3.2. Bài tập trắc nghiệm
Câu 1. Dựa vào bảng căn bậc hai, tìm x biết rằng \({x^2} = 15\)
A. 7,5
B. x = 3,87
C. \(x \approx 3,87\) hoặc \(x \approx - 3,87\)
D. -7,5
Câu 2. Khẳng định nào sau đây là đúng
A.\(\sqrt 2 \) là số hữu tỉ
B. \(\sqrt 2 \) là số nguyên
C. \(\sqrt 2 \) là số vô tỉ
D. \(\sqrt 2 \) > 2
Câu 3. Tìm tập hợp các số x thỏa mãn \(\sqrt x < 3\)
A. x > 9
B. x < 9
C. 0 < x < 9
D. x > -9
Câu 4. Biết \(\sqrt {9,119} \approx 3,019\). Tính \(\sqrt {911,9} \)
A. 0,319
B. 30,19
C. 301,9
D. 31,9
Câu 5. Biết \(\sqrt {3592} \approx 59,93\), hãy tính \(\sqrt {35,92} \)
A.0,5993
B. 599,3
C. 59,93
D. 5,993
4. Kết luận
Qua bài học này, các em cần nắm được những nội dung sau:
- Biết cách dùng bảng căn bậc hai.
- Làm được các dạng toán liên quan.
Tham khảo thêm
- docx Toán 9 Chương 1 Bài 1: Căn bậc hai
- docx Toán 9 Chương 1 Bài 2: Căn thức bậc hai và hằng đẳng thức căn bậc hai
- docx Toán 9 Chương 1 Bài 3: Liên hệ giữa phép nhân và phép khai phương
- docx Toán 9 Chương 1 Bài 4: Liên hệ giữa phép chia và phép khai phương
- docx Toán 9 Chương 1 Bài 6: Biến đổi đơn giản biểu thức chứa căn thức bậc hai
- docx Toán 9 Chương 1 Bài 7: Biến đổi đơn giản biểu thức chứa căn thức bậc hai (tiếp)
- docx Toán 9 Chương 1 Bài 8: Rút gọn biểu thức chứa căn bậc hai
- docx Toán 9 Chương 1 Bài 9: Căn bậc ba
- docx Toán 9 Ôn tập Chương 1: Căn bậc hai, căn bậc ba