Unit 3 lớp 9: A trip to the countryside-Listen

Bài học Unit 3 lớp 9 "A trip to the countryside" phần Listen hướng dẫn các em nghe và tìm thông tin qua bản đồ chỉ đường.

Unit 3 lớp 9: A trip to the countryside-Listen

1. Listen Unit 3 lớp 9

Look at the map. Then listen to the trip to Ba’s village. Match the placcs on the bus route. With the letters on the map. Start at ↑ (Nhìn vào bản đồ. Sau đó nghe chuyến đi đến làng của Ba. Ghép các nơi trên lộ trình của xe buýt đúng với mẫu tự trên bản đồ)

Map

Tapescript: 

At 6.30 in the morning, the bus collected Ba and his family from their home. After picking up everyone, the bus continued north on the highway number 1. It crossed the Dragon Bridge and stopped on the gas station to get some more fuel.Then it left the highway and turn left on to a smaller road westward. This road ran between green paddy fields, so the people on the bus could see a lot of cows and buffaloes. The road ended before a big store beside the pond. Instead of turning left towards a small airport, the bus went in the opposite direction. It didn’t stay on that road for very long. But turned left onto a road which went across a small bamboo forest. Finally, the bus dropped everyone at the parking lot ten meters from a big old banyan trees. It would part there and waited for people to come back in the evening.

Dịch Tapescript:

Vào lúc 6:30 sáng, xe buýt đón Ba và gia đình bạn ấy tại nhà. Sau khi đã đón xong mọi người, xe buýt tiến về phía bắc trên đại lộ 1. Xe băng qua cầu Rồng và dừng lại ở trạm xăng để tiếp thêm nhiên liệu. Sau đó xe rời khỏi đường cao tốc và rẽ trái sang một con đường nhỏ hướng đi thẳng về hướng tây. Con đường này nằm giữa những cánh đồng xanh, vì vậy người trên xe buýt có thể nhìn thấy nhiều trâu và bò. Con đường kết thúc trước một cửa hàng lớn bên cạnh một ao nước. Thay vì rẽ trái hướng về sân bay nhỏ, xe buýt đi về hướng ngược lại. Nó không chạy trên con đường đó quá lâu. Nhưng lại rẽ trái vào một con đường dẫn đến một rừng tre. Cuối cùng, xe buýt thả mọi người ở bãi đỗ xe cách những cây cổ thụ to khoảng 10 mét. Xe sẽ dừng ở đây và đợi mọi người quay lại vào buổi tối.  

Guide to answer

A. banyan tree                       B. airport                                    

C. Highway No.1                    D. Dragon Bridge                  

E. gas station                         F. store

G .pond                                  H. bamboo forest

I . parking lot

Tạm dịch:

A. cây đa

B. sân bay

C. Quốc lộ 1

D. Cầu Rồng

E. trạm xăng

F. cửa hàng

G. ao nước

H. rừng tre

I. bãi đỗ xe

2. Pratice

Choose the correct option (Chọn đáp án đúng nhất)

1. I wish I ______ play the piano as well as my close friend______.

A. could/ play B. can/ plays C. could/ plays D. can play

2. What do you think our children______ when we get home?

A. do B. would do C. are doing D. were doing

3. I wish I ______ to my parents. Now it's too late.

A. listen B. would listen C. have listened D. had listened

4. Remember the meeting will be ______ Tuesday, ______ 9 am and 11am.

A. on/ at B. on/ from C. on / between D. at/ at

5. The sun ______ when we started our trip to the village.

A. shines B. shone C. was shining D. had shone

6. Jack knows his lesson well because he______ it.

A. studies B. studied C. has studied D. had studied

7. If only he ______ me the truth, I didn't treat her badly.

A. told B. had told C. tells D. would tell

8. It's time you ______ to study harder to pass the final exam.

A. to try B. tried C. try D. will try

9. It was ______ that we went for a walk in the mountain.

A. so nice day B. such nice day C. so a nice day D. such a nice day

10. Hurry up! It's time we______ for home.

A. leave B. to leave C. leaving D. left

11. We plan to go fishing tomorrow. We hope the weather ______ fine.

A. is B. will be C. would be D. were

3. Conclusion

Qua bài học này các em phải ghi nhớ các từ vựng quan trọng như sau

  • route (n): tuyến đường
  • airport (n): phi trường
  • gas station (n): trạm xăng dầu
  • highway (n): xa lộ
  • dragon (n): con rồng
  • parking lot (n): nơi đậu xe
  • to pick someone up: đón ai
  • to continue = to go on: tiếp tục
  • fuel (n): nhiên liệu
  • westward (adj): hướng tây
  • instead of: thay vì
  • direction (n): hướng
  • to drop (v): làm rơi
  • through (pre): xuyên qua
Ngày:12/08/2020 Chia sẻ bởi:Chương

CÓ THỂ BẠN QUAN TÂM