Unit 2 lớp 9: Clothing-Speak
Bài học Unit 2 lớp 9 "Clothing" phần Speak hướng dẫn các em thực hiện hội thoại cùng nhau hỏi và trả lời về vấn đề trang phục thường mặc trong các dịp lễ hay những trang phục mặc hàng ngày.
Mục lục nội dung
1. Task A Speak Unit 2 lớp 9
Match the phrases to the pictures (Nối những cụm từ với các bức tranh)
1. a colorful T-shirt
2. a plaid skirt
3. a plain suit
4. a short-sleeved blouse
5. a sleeveless sweater
6. a striped shirt
7. baggy pants
8. faded jeans
9. blue shorts
Guide to answer
a - 1. a colorful T-shirt
b - 5. a sleeveless sweater
c - 6. a striped shirt
d - 3. a plain suit
e - 8. faded jeans
f - 4. a short - sleeved blouse
g - 7. baggy pants
h - 2. a plaid skirt
i - 9. blue shorts
Tạm dịch:
1. áo phông nhiều màu
5. áo len cộc tay
6. áo sơ mi kẻ
3. bộ vest trơn
8. quần jeans bạc màu
4. áo nữ ngắn tay
7. quần dài ống rộng
2. váy kẻ ca-rô
9. quần ngắn nam màu xanh
2. Task B Speak Unit 2 lớp 9
Work in small groups. Write two more questions for the last section of this survev about students' wear. Then interv iew members of another group. The words in section a) may help you (Thực hành từng nhóm nhỏ. Viết hai câu hỏi nữa cho phần cuối của khảo sát này về sự ăn mặc của học sinh. Sau đó phỏng vấn các thành viên của một nhóm khác. Những từ ở bài tập 1 có thể giúp em)
Casual clothes: What do you usually wear on the weekend?
Why do you wear these clothes?
Favorite clothes: What is your favorite type of clothing? Why?
School uniform: Is it comfortable?
What color is it?
Clothes for special occasions:
Guide to answer
What do you usually wear on special occasions?
Where do you often buy these clothes?
Tạm dịch:
Quần áo thường ngày: Bạn thường mặc gì vào cuối tuần?
Tại sao bạn mặc trang phục như vậy?
Trang phục yêu thích: Trang phục yêu thích của bạn là gì? Tại sao?
Đồng phục ở trường: Có thoải mái không?
Nó màu gì?
Trang phục cho những dịp đặc biệt: Bạn thường mặc gì vào những dịp đặc biệt?
Bạn thường mua những trang phục này ở đâu?
3. Task C Speak Unit 2 lớp 9
Now report the results of your survey (Bây giờ báo cáo kết quả cuộc khảo sát của bạn)
Guide to answer
I have asked 10 frinends in group 4 and I find out that:
- 3 people usually wear jeans and T - shirt on the weekend because they help them easy to attend outdoors activities.
- 4 girls said they loved the traditional dress because it makes them look more graceful.
- all of them said they liked their uniform.
- girls in this group usually wear skirts and shirt and the boys usually wear jeans and white shirt on special occasions. They said that their parents took them to different shops to by these clothes.
Tạm dịch:
Mình đã hỏi 10 bạn ở nhóm 4 và phát hiện ra rằng:
- 3 người thường mặc quần jeans và áp phông vào cuối tuần vì chúng giúp họ dễ tham gia những hoạt động ngoài trời.
- 4 cô gái nói rằng họ thích áo dài truyền thống vì nó làm cho họ trông duyên dáng hơn.
- Tất cả các bạn ấy đều thích đồng phục.
- Các bạn gái trong nhóm thường mặc váy và áo sơ mi và các bạn trai thường mặc quần jeans và áo sơ mi trắng vào những dịp đặc biệt. Họ nói rằng bố mẹ dẫn họ đi đến các cửa hàng khác nhau để mua những quần áo này.
4. Pratice
Find the one choice that best completes the sentence (Chọn một từ thích hợp nhất với mỗi câu sau)
1. Now fashion ______ want to change the traditional Ao dai.
A. makers B. workers C. designers D. dressers
2. The word "Jeans" comes from a kind of ______ that was made in Europe.
A. substance B. form C. element D. material
3. In the 18th century Jean cloth was made completely from ______
A. rubber B. leather C. cotton D. nylon
4. In the 1980s jeans finally became high fashion clothing______ of jeans went up and up.
A. Sales B. Buying C. Selling D. Making
5. Today young generation______ wearing jeans.
A. likes B. enjoys C. is font of D. all A, B and C
6. The material used to make jeans was very ______ and it didn't wear out easily.
A. hardly B. difficult C. strong D. solid
7. My uncle is a seaman. He usually away on voyages.
A. fisher B. sailor C. worker D. boatman
5. Conclusion
Qua bài học này các em phải ghi nhớ các từ vựng quan trọng như sau
- cross (n): chữ thập
- stripe (n): sọc
- striped (adj): có sọc
- plaid (adj); có ca-rô, kẻ ô vuông
- suit (adj); trơn
- sleeve (n): tay áo
- sleeveless (adj): không có tay
- short-sleeved (adj): tay ngắn
- sweater (n): áo len
- baggy (adj): rộng thùng thình
- faded (adj): phai màu
- shorts (n): quần đùi
- casual clothes (n): quần áo thông thường
- sailor (n): thủy thủ
- cloth (n): vải
- wear out (v): mòn, rách
- unique (a) độc đáo
- subject (n) chủ đề, đề tài
- embroider (v) thêu
Tham khảo thêm
- doc Unit 2 lớp 9: Clothing-Getting Started
- doc Unit 2 lớp 9: Clothing-Listen and Read
- doc Unit 2 lớp 9: Clothing-Listen
- doc Unit 2 lớp 9: Clothing-Read
- doc Unit 2 lớp 9: Clothing-Write
- doc Unit 2 lớp 9: Clothing-Language Focus