10 đề thi giữa HK1 môn Địa lí 8 năm 2021-2022 có đáp án
Với mong muốn có thêm tài liệu giúp các em học sinh lớp 8 ôn tập chuẩn bị trước kì thi giữa HK1 sắp tới eLib giới thiệu đến các em tài liệu Bộ 10 đề thi giữa HK1 môn Địa lí 8 năm 2021-2022 có đáp án được eLib biên tập và tổng hợp với phần đề và đáp án, lời giải chi tiết. Hi vọng tài liệu này sẽ có ích cho các em, chúc các em có kết quả học tập tốt!
Mục lục nội dung
1. Đề cương ôn thi giữa HK1 Địa lí 8
ĐỀ CƯƠNG ÔN THI GIỮA HỌC KÌ 1
MÔN ĐỊA LÍ 8
NĂM HỌC 2021 - 2022
A. Câu hỏi trắc nghiệm
Câu 1: Châu Á có diện tích đứng thứ mấy trong các châu lục trên thế giới?
A. 1 B. 2
C. 3 D. 4
Câu 2: Đặc điểm nào sau đây không phải là đặc điểm vị trí của châu Á
A. Là một bộ phận của lục địa Á- Âu.
B. Kéo dài từ cực Bắc đến vùng Xích đạo.
C. Đại bộ phận diện tích nằm giữa chí tuyến Bắc và chí tuyến Nam.
D. Tiếp giáp với 2 châu lục và 3 đại dương rộng lớn.
Câu 3: Chiều rộng từ bờ Tây sang bờ Đông nơi lãnh thổ châu Á mở rộng nhất là bao nhiêu km?
A. 6200 km
B. 7200 km
C. 8200 km
D. 9200 km
Câu 4: Chiều dài từ điểm cực Bắc đến điểm cực Nam của châu Á là bao nhiêu km?
A. 6500 km
B. 7500 km
C. 8500 km
D. 9500 km
Câu 5: Các dãy núi ở châu Á có hai hướng chính là:
A. đông – tây hoặc gần đông – tây và bắc – nam hoặc gần bắc – nam.
B. đông bắc – tây nam và đông – tây hoặc gần đông – tây.
C. tây bắc – đông nam và vòng cung.
D. bắc – nam và vòng cung.
Câu 6: Ý nào sau đây không phải đặc điểm địa hình của châu Á
A. Châu Á có nhiều hệ thống núi, sơn nguyên cao, đồ sộ và nhiều đồng bằng bậc nhất thế giới.
B. Địa hình bị chia cắt phức tạp.
C. Các núi và cao nguyên cao đồ sộ tập trung ở trung tâm châu lục.
D. Địa hình khá đơn giản, có thể coi toàn bộ lục địa là khối cao nguyên khổng lồ.
Câu 7: Dãy núi nào sau đây là dãy núi cao và đồ sộ nhất châu Á
A. Hi-ma-lay-a
B. Côn Luân
C. Thiên Sơn
D. Cap-ca
Câu 8: Đồng bằng nào sau đây không thuộc châu Á:
A. Đồng bằng Tây Xi-bia.
B. Đồng bằng Ấn – Hằng.
C. Đồng bằng Trung tâm.
D. Đồng bằng Hoa Bắc.
Câu 9: Dầu mỏ, khí đốt tập trung nhiều nhất ở khu vực nào
A. Bắc Á
B. Nam Á
C. Tây Nam Á
D. Đông Nam Á
Câu 10 : Những khoáng sản quan trọng nhất của châu Á là
A. Dầu mỏ, khí đốt.
B. Than, sắt.
C. Crôm và các kim loại màu như đồng, thiếc.
D. Tất cả các ý trên.
Câu 11: Châu Á có bao nhiêu đới khí hậu?
A. 4 B. 5
C. 6 D. 7
Câu 12: Nhận xét nào chưa đúng về khí hậu châu Á
A. Khí hậu châu Á phân hóa thành nhiều đới khác nhau
B. Các đới khí hậu châu Á phân thành nhiêu kiểu khí hậu khác nhau
C. Khí hậu châu Á phổ biến là các kiểu khí hậu gió mùa và các kiểu khí hậu lục địa.
D. Khí hậu châu Á phổ biết là đới khí hậu cực và cận cực.
Câu 13: Tại sao khí hậu châu Á lại chia thành nhiều đới:
A. Do lãnh thổ trải dải từ vùng cực bắc đến vùng Xích đạo.
B. Do Lãnh thổ trải dài theo chiều kinh tuyết.
C. Do ảnh hưởng của các dãy núi.
D. Do châu Á giáp với nhiều đại dương lớn.
Câu 14: Châu Á có nhiều đới khí hậu khác nhau, trong mỗi đới lại có sự phân thành các kiểu khí hậu do
A. Do lãnh thổ trải dải từ vùng cực bắc đến vùng Xích đạo
B. Do lãnh thổ rất rộng.
C. Do ảnh hưởng của các dãy núi.
D. Tất cả các ý trên.
Câu 15: Châu Á có nhiều đới khí hậu khác nhau, trong mỗi đới lại có sự phân thành các kiểu khí hậu do
A. Do lãnh thổ trải dải từ vùng cực bắc đến vùng Xích đạo
B. Do lãnh thổ rất rộng.
C. Do ảnh hưởng của các dãy núi.
D. Tất cả các ý trên.
Câu 16: Khí hậu châu Á phổ biến là các kiểu khí hậu nào?
A. Các kiểu khí hậu gió mùa và các kiểu khí hậu lục địa.
B. Các kiểu khí hậu gió mùa và các kiểu khí hậu cận nhiệt địa trung hải.
C. Các kiểu khí hậu hải dương và các kiểu khí hậu lục địa.
D. Các kiểu khí hậu gió mùa và các kiểu khí hải dương.
Câu 17: Khí hậu gió mùa châu Á không có kiểu
A. khí hậu gió mùa nhiệt đới.
B. khí hậu gió mùa cận nhiệt
C. khí hậu ôn đới gió mùa.
D. khí hậu cận cực gió mùa.
Câu 18: Khí hậu gió mùa châu Á phân bố ở đâu:
A. Bắc Á, Trung Á.
B. Đông Á, Đông Nam Á và Nam Á.
C. Tây Nam Á, Nam Á, Đông Nam Á.
D. Đông Á, Đông Nam Á và Trung Á.
Câu 19: Kiểu khí hậu lục địa ở châu Á bao gồm các kiểu:
A. khí hậu nhiệt đới lục địa.
B. khí hậu cận nhiệt lục địa.
C. khí hậu ôn đới lục địa
D. Cả 3 kiểu khí hậu trên.
Câu 20 : Kiểu khí hậu lục địa phân bố ở đâu của châu á:
A. Bắc Á, Trung Á.
B. Đông Á, Đông Nam Á và Nam Á.
C. Tây Nam Á, Trung Á.
D. Đông Á, Đông Nam Á và Trung Á.
Câu 21: Đặc điểm sông ngòi châu Á là
A. Sông ngòi ở châu Á khá phát triển và có nhiều hệ thống sông lớn.
B. Các con sông ở châu Á phân bố không đều và có chế độ nước khá phức tạp.
C. Sông ngòi châu Á có nhiều giá trị.
D. Cả 3 đặc điểm trên
Câu 22: Vùng có hệ thống sông ngòi thưa và kém phát triển là
A. Bắc Á
B. Đông Á
C. Đông Nam Á và Nam Á.
D. Tây Nam Á và Trung Á
Câu 23: Các sông lớn ở vùng Bắc Á có hướng chảy chủ yếu là
A. tây bắc – đông nam.
B. tây sang đông
C. nam lên bắc.
D. bắc xuống nam
Câu 24: Lũ băng của sông ngòi Bắc Á vào mùa nào
A. Mùa xuân
B. Mùa hạ
C. Mùa thu
D. Mùa đông
Câu 25: Mùa cạn của sông ngòi Đông Á, Nam Á và Đông Nam Á vào:
A. Mùa xuân
B. Mùa hạ
C. Mùa thu
D. Mùa đông
Câu 26: Chế độ nước sông ở Tây Nam Á và Trung Á có đặc điểm:
A. Chế độ nước chia làm hai mùa rõ rệt.
B. Lưu lượng nước càng về hạ lưu càng giảm.
C. Về mùa xuân có lũ băng.
D. Chế độ nước điều hòa quanh năm.
Câu 27: Châu Á có bao nhiêu đới cảnh quan:
A. 9
B. 10
C. 11
D. 12
Câu 28: Rừng nhiệt đới ẩm ở châu Á phân bố ở:
A. Đông Nam Á và Nam Á
B. Nam Á và Đông Á
C. Đông Á và Đông Nam Á.
D. Đông Á, Đông Nam Á và Nam Á
Câu 29: Đới cảnh quan chủ yếu của vùng Tây Nam Á và Trung Á là
A. Rừng lá kim.
B. Rừng hỗn hợp và rừng lá rộng.
C. Hoang mạc và bán hoang mạc.
D. Rừng nhiệt đới ẩm.
Câu 30 : Các thiên tai như động đất, hoạt động núi lửa, bão lũ… thường xảy ra ở
A. Đông Nam Á và Nam Á
B. Bắc Á và Đông Á
C. Tây Nam Á và Trung Á.
D. Đông Á, Đông Nam Á và Nam Á
Câu 31: Gió mùa mùa đông ở Đông Á có hướng
A. Tây Bắc
B. Đông Bắc
C. Đông Nam
D. Tây Nam
Câu 32: Gió mùa mùa đông ở Đông Nam Á có hướng
A. Tây Bắc và Bắc
B. Đông Bắc và Bắc
C. Đông Nam và Nam
D. Tây Nam và Nam
Câu 33: Gió mùa mùa đông ở Nam Á có hướng
A. Tây Bắc
B. Đông Bắc
C. Đông Nam
D. Tây Nam
Câu 34: Gió mùa mùa đông ở Bắc Á, Nam Á và Đông Nam Á có tính chất:
A. lạnh, khô, ít mưa.
B. nóng, ẩm, mưa nhiều.
C. lạnh, ẩm
D. khô nóng.
Câu 35: Gió mùa mùa hạ ở Đông Á có hướng
A. Tây Bắc
B. Đông Bắc
C. Đông Nam
D. Tây Nam
Câu 36: Gió mùa mùa hạ ở Đông Nam Á có hướng
A. Tây Bắc và Bắc
B. Đông Bắc và Bắc
C. Đông Nam và Nam
D. Tây Nam và Nam
Câu 37: Gió mùa mùa hạ ở Nam Á có hướng
A. Tây Bắc
B. Đông Bắc
C. Đông Nam
D. Tây Nam
Câu 38: Gió mùa mùa hạ ở Bắc Á, Nam Á và Đông Nam Á có tính chất:
A. lạnh, khô, ít mưa.
B. nóng, ẩm, mưa nhiều.
C. lạnh, ẩm
D. khô nóng.
Câu 39: Gió mùa mùa hạ ở Đông Nam Á thổi từ
A. Từ áp cao Ô-xtrây-li-a, Nam Ấn Độ Dương đến áp thấp I-ran.
B. Từ áp cao Nam Ấn Độ Dương đến áp thấp I-ran.
C. Từ áp cao Ha-oai đến áp thấp I-ran.
D. Từ áp cao Nam Đại Tây Dương đến áp thấp I-ran.
Câu 40 : Gió mùa mùa đông ở Đông Nam Á thổi từ
A. Từ áp cao Xi-bia đến áp thấp A-lê-út.
B. Từ áp cao Xi-bia đến áp thấp Xích đạo – Ô- xtrây -li-a.
C. Từ áp cao Xi-bia đến áp thấp Xích đạo.
D. Từ áp cao Xi-bia đến áp thấp Ô- xtrây -li-a.
ĐÁP ÁN
1 |
2 |
3 |
4 |
5 |
6 |
7 |
8 |
9 |
10 |
A |
C |
D |
C |
A |
D |
A |
C |
C |
D |
11 |
12 |
13 |
14 |
15 |
16 |
17 |
18 |
19 |
20 |
B |
D |
A |
D |
D |
A |
D |
B |
D |
C |
21 |
22 |
23 |
24 |
25 |
26 |
27 |
28 |
29 |
30 |
D |
D |
C |
A |
A |
B |
B |
A |
C |
A |
31 |
32 |
33 |
34 |
35 |
36 |
37 |
38 |
39 |
40 |
A |
B |
B |
A |
C |
D |
D |
B |
A |
B |
B. Câu hỏi tự luận
Câu 1 Dựa vào bảng sau:
Dân số các châu lục qua một số năm (triệu người)
Em hãy:
a) Vẽ biểu đồ hình tròn biểu diễn tỉ lệ dân số các châu lục, năm 2008 theo gợi ý cụ thể dưới đây:
b) Qua bảng số liệu và biểu đồ trên, nhận xét về sự gia tăng dân số của châu Á, nhận xét về số lượng, ở tỉ lệ dân số châu Á so với các châu lục khác trên toàn thế giới năm 2008.
Lời giải:
- Về số lượng:
+ Giai đoạn 1950 -2008, dân số châu Á tăng gấp 2,89 lần, tăng nhanh thứ 2 sau châu Phi (tăng 4,37 lần).
+ Dân số châu Âu tăng chậm nhất, gấp 1,34 lần.
- Về tỉ lệ dân số (năm 2008):
+ Châu Á là châu lục đông dân nhất, chiếm 60,5 % dân số thế giới, gấp 4,2 lần dân số châu Phi (14,4%) và 115,8 lần châu lục có dân số ít nhất là châu Đại Dương (0,5%).
---- Còn tiếp ----
2. Đề thi giữa HK1 Địa lí 8
2.1. Đề thi giữa HK1 Địa lí 8 số 1
TRƯỜNG THCS HOÀNG HOA THÁM
ĐẾ THI GIỮA HK1 ĐỊA LÍ 8
Năm học 2021 - 2022
Môn: Địa lí 8
Phần Trắc Nghiệm
Câu 1 : Nguồn dầu mỏ và khí đốt của Châu Á tập trung chủ yếu ở khu vực nào?
A. Bắc Á
B. Đông Nam Á
C. Nam Á
D. Tây Nam Á.
Câu 2 : Châu Á tiếp giáp với hai châu lục nào?
A. Châu Âu và châu Mĩ.
B. Châu Phi và châu Âu.
C. Châu Phi và châu Mĩ.
D. Châu Mĩ và châu Nam Cực.
Câu 3 : Kiểu khí hậu nhiệt đới gió mùa ở châu Á phân bố ở:
A. Nam Á
B. Trung Á
C. Bắc Á
D. Đông Á
Câu 4 : Những sông lớn ở Châu Á đổ ra Ấn Độ Dương là:
A. Hồng, Amua, Cửu Long
B. Hoàng Hà, Trường Giang, Mê Công
C. Ấn, Hằng, Tigrơ – Ơphrát
D. Ôbi, Iênitxây, Lêna
Câu 5 : Vào mùa hạ ở Châu Á có áp thấp nào ngự trị?
A. I-ran.
B. A-lê-út.
C. Nam Đại Tây Dương.
D. Nam Ấn Độ Dương.
Câu 6 : Hướng gió chính vào mùa Đông ở khu vực Đông Nam Á là:
A. Đông Nam
B. Tây Nam
C. Tây Bắc
D. Đông Bắc.
Câu 7 : Chủng tộc Ơ-rô-pê-ô-ít phân bố chủ yếu ở khu vực nào của Châu Á?
A. Bắc Á, Đông Á, Đông Nam Á
B. Tây Nam Á, Trung Á, Nam Á
C. Đông Nam Á, Trung Á, Nam Á
D. Bắc Á, Tây Nam Á, Đông Á
Câu 8 : Khu vực Nam Á chủ yếu có đới cảnh quan:
A. Rừng nhiệt đới ẩm
B. Rừng cận nhiệt đới ẩm
C. Xavan và cây bụi
D. Rừng hỗn hợp và rừng lá rộng.
Câu 9 : Châu Á không có loại khoáng sản nào?
A. Dầu khí
B. Kim cương
C. Đồng
D. Crôm
Câu 10 : Châu Mĩ có qui mô dân số lớn thứ hai, sau châu:
A. Châu Á
B. Châu Phi
C. Châu Âu
D. Châu Đại Dương
Phần Tự Luận
Câu 1 (3 điểm) : Trình bày các đặc điểm về vị trí địa lí, kích thước của lãnh thổ châu Á và ý nghĩa của chúng đối với khí hậu?
Câu 2 (2 điểm) : Trình bày đặc điểm dân cư, các tôn giáo lớn của châu Á?
ĐÁP ÁN
Phần Trắc Nghiệm
Câu 1 : Nguồn dầu mỏ và khí đốt của Châu Á tập trung chủ yếu ở khu Tây Nam Á với một số nước có trữ lượng lớn như Ả-rập Xê-út, I-ran, Y-men,…
Chọn : D
Câu 2 : Châu Á tiếp giáp với hai châu lục, đó là châu Âu và châu Phi.
Chọn : B
Câu 3 : Kiểu khí hậu nhiệt đới gió mùa ở châu Á phân bố chủ yếu ở khu vực Nam Á.
Chọn : A
Câu 4 : Những sông lớn ở Châu Á đổ ra Ấn Độ Dương là sông Ấn, sông Hằng, sông Ti-grơ và sông Ơ-phrát.
Chọn : C
Câu 5 : Vào mùa hạ ở Châu Á có áp thấp I-ran ngự trị (Tham khảo thêm lược đồ 4.2 SGK/15).
Chọn : A
Câu 6 : Hướng gió chính vào mùa Đông ở khu vực Đông Nam Á là hướng Đông Bắc và ảnh hưởng chủ yếu đến phía Bắc Mi-an-ma, phía Bắc Việt Nam.
Chọn : D
Câu 7 : Chủng tộc Ơ-rô-pê-ô-ít phân bố chủ yếu ở khu vực Tây Nam Á, Trung Á và Nam Á (Xem thêm lược đồ 5.1 SGK/17).
Chọn : B
Câu 8 : Khu vực Nam Á chủ yếu có đới cảnh quan Xavan và cây bụi. Ngoài ra còn có đới cảnh quan rừng nhiệt đới ẩm (Xem thêm lược đồ 3.1 SGK/11).
Chọn : C
Câu 9 : Châu Á có nguồn khoáng sản rất phong phú và có trữ lượng lớn. Các khoáng sản quan trọng nhất là dầu mỏ, khí đốt, than, sắt, crom, đồng, thiếc,…
Chọn : B
Câu 10 : Châu Âu có qui mô dân số lớn thứ hai, sau châu Á (Châu Âu: 728 triệu người, châu Á: 3766 triệu người; châu Mĩ: 850 triệu người,… Số liệu năm 2002).
Chọn : A
Phần Tự Luận
Câu 1 :
- Đặc điểm vị trí địa lí: Châu Á tiếp giáp với hai châu lục lớn là châu Âu và châu Phi, tiếp giáp với ba đại dương là Thái Bình Dương, Ấn Độ Dương và Bắc Băng Dương. (1 điểm)
- Về kích thước: (1 điểm)
+ Phần đất liền: Điểm cực Bắc là 77°44' B, điểm cực Nam là 1°16'B.
+ Châu Á là châu lục rộng nhất thế giới. Diện tích phần đất liền khoảng 41,5 triệu km2, nếu tính cả diện tích các đạo phụ thuộc thì rộng khoảng 44,4 triệu km2; chiều dài từ bắc đến nam là 8500 km, chiều rộng từ tây sang đông nơi lãnh thổ rộng nhất là 9200 km.
- Ý nghĩa của vị trí và kích thước tới khí hậu: Do lãnh thổ trải dài từ vùng cực Bắc tới Xích đạo làm cho lượng bức xạ mặt trời phân bố không đều nên châu Á có nhiều đới khí hậu. Lãnh thô rộng lớn, ảnh hưởng của biển và bức chắn địa hình của các dãy núi, sơn nguyên đã làm cho khí hậu châu Á có sự phân hoá. (1 điểm)
Câu 2 :
- Châu Á là châu lục đông dân nhất thế giới. Năm 2002, dân số châu Á là 3766 triệu người (chưa tính số dân của Liên bang Nga). (0,5 điểm)
- Tỉ lệ gia tăng dân số tự nhiên của châu Á vẫn còn cao (1,3% năm 2002). (0,5 điểm)
- Dân cư châu Á thuộc nhiều chủng tộc, nhưng chủ yếu là chủng tộc Môn-gô-lô-it và Ơ-rô-pê-ô-ít. Có sự hoà huyết giữa các chủng tộc và các dân tộc trong mỗi quốc gia. (0,5 điểm)
- Châu Á là nơi ra đời của nhiều tôn giáo có số tín đồ lớn: Phật giáo, Hồi giáo, Ki-Tô giáo, Ấn Độ giáo. (0,5 điểm)
2.2. Đề thi giữa HK1 Địa lí 8 số 2
TRƯỜNG THCS NGUYỄN NGHIÊM
ĐẾ THI GIỮA HK1 ĐỊA LÍ 8
Năm học 2021 - 2022
Môn: Địa lí 8
Phần Trắc Nghiệm
Câu 1 : Phần đất liền châu Á không tiếp giáp đại dương nào sau đây?
A. Thái Bình Dương.
B. Bắc Băng Dương.
C. Đại Tây Dương.
D. Ấn Độ Dương.
Câu 2 : Kiểu khí hậu cận nhiệt và ôn đới gió mùa phân bố ở khu vực nào?
A. Nam Á
B. Đông Á
C. Đông Nam Á
D. Tây Á
Câu 3 : Ở Việt Nam, vào mùa đông khu vực chịu ảnh hưởng sâu sắc của gió mùa Đông Bắc là:
A. Miền Bắc
B. Miền Trung
C. Miền Nam
D. Cả ba miền.
Câu 4 : Sông ở Bắc Á thường có hướng:
A. Tây – Đông
B. Bắc - Nam
C. Tây bắc – đông nam
D. vòng cung
Câu 5 : Sông lớn trong vùng thuộc khí hậu lục địa khô hạn là:
A. Hoàng Hà
B. Ô-bi
C. Mê Công
D. Xưa đa-ri-a
Câu 6 : Hướng gió chính vào mùa hạ ở Đông Nam Á là hướng nào?
A. Tây Bắc, Bắc
B. Đông Nam, Nam
C. Tây Nam, Nam
D. Đông Bắc, Đông
Câu 7 : Ấn Độ là nơi ra đời của tôn giáo lớn nào?
A. Ki tô giáo.
B. Phật giáo.
C. Thiên Chúa giáo.
D. Hồi giáo.
Câu 8 : Quốc gia nào có tín đồ Hồi giáo đông nhất Châu Á và thế giới?
A. In-đô-nê-xi-a
B. Ma-lai-xi-a
C. A-rập-xê-út
D. I – Ran.
Câu 9 : Châu Á có những khoáng sản lớn nào dưới đây?
A. Than đá, đồng, khí đốt, sắt, vàng.
B. Than đá, dầu mỏ, kim cương, sắt, vàng.
C. Than đá, dầu mỏ, khí đốt, sắt, thiếc.
D. Than đá, dầu mỏ, khí đốt, vàng, thiếc.
Câu 10 : Rừng lá kim của châu Á phân bố chủ yếu ở đâu?
A. Tây và Trung Xi-bia.
B. Tây và Bắc Xi-bia.
C. Trung và Nam Xi-bia.
D. Tây và Nam Xi-bia.
---Để xem tiếp nội dung từ phần tự luận và đáp án của Đề thi số 2, các em vui lòng xem online hoặc tải về máy tính--
2.3. Đề thi giữa HK1 Địa lí 8 số 3
TRƯỜNG THCS LÊ LỢI
ĐẾ THI GIỮA HK1 ĐỊA LÍ 8
Năm học 2021 - 2022
Môn: Địa lí 8
Phần Trắc Nghiệm
Câu 1 : Điểm cực Bắc và cực Nam của Châu Á (phần đất liền) kéo dài trên những vĩ độ nào?
A. 76o44’B - 2o16’B B. 78o43’B - 1o17’B C. 77o44’B - 1o16’B D. 87o44’B - 1o16’B
Câu 2 : Hướng gió chính vào mùa đông ở Châu Á là hướng nào?
A. Tây Nam
B. Đông Bắc
C. Tây Bắc
D. Đông Nam
Câu 3 : Vào mùa đông ở Châu Á không có trung tâm áp thấp nào?
A. Áp thấp Ai-xơ-len.
B. Áp thấp A-lê-út.
C. Áp thấp xích đạo Ô-xtray-li-a.
D. Áp thấp Nam Đại Tây Dương.
Câu 4 : Cảnh quan tự nhiên phổ biến ở khu vực khí hậu nhiệt đới khô là:
A. hoang mạc và bán hoang mạc
B. rừng lá kim
C. rừng và cây bụi lá cứng địa trung hải
D. xavan và cây bụi
Câu 5 : Rừng cận nhiệt phổ biến ở khu vực nào của châu Á?
A. Tây Xi-bia
B. Trung xi-bia
C. Đông Á
D. Đông Xi-bia
Câu 6 : Dân số Châu Á năm 2002 chiếm bao nhiêu phần trăm dân số thế giới?
A. 60%
B. 60,6%
C. 61%
D. 62%
Câu 7 : So với các châu lục khác, châu Á có số dân như thế nào?
A. Đứng đầu.
B. Đứng thứ hai.
C. Đứng thứ ba.
D. Đứng thứ tư
Câu 8 : Các sông ngòi ở châu Á phân bố không đều và có chế độ nước:
A. khá điều hòa.
B. khá phức tạp.
C. khá ổn định.
D. khá thất thường.
Câu 9 : Vào mùa hạ, châu Á không có áp cao nào dưới đây?
A. Áp cao Ha-oai.
B. Áp cao Nam Ấn Độ Dương.
C. Áp cao I-ran.
D. Áp cao Nam Đại Tây Dương.
Câu 10 : Chủng tộc Ô-xtra-lô-ít phân bố chủ yếu ở khu vực nào?
A. Bắc Á.
B. Đông Á.
C. Trung Á.
D. Đông Nam Á.
Phần Tự Luận
Câu 1 (2 điểm) : Cho biết sự thay đổi các cảnh quan tự nhiên từ đông sang tây theo vĩ tuyến 40oB và giải thích nguyên nhân?
Câu 2 (3 điểm) : Trình bày sự phân bố các tôn giáo lớn ở Châu Á?
---Để xem tiếp nội dung đáp án của Đề thi số 3, các em vui lòng xem online hoặc tải về máy tính--
2.4. Đề thi giữa HK1 Địa lí 8 số 4
TRƯỜNG THCS CHU VĂN AN
ĐẾ THI GIỮA HK1 ĐỊA LÍ 8
Năm học 2021 - 2022
Môn: Địa lí 8
Câu 1: (3đ)
Trình bày đặc điểm địa hình châu Á. Kể tên các dãy núi chính, sơn nguyên, đồng bằng lớn ở Châu Á?
Câu 2: (2đ)
Vị trí địa lí, kích thước lãnh thổ của châu Á có ảnh hưởng như thế nào đến khí hậu?
Câu 3: (3đ)
Trình bày những thuận lợi và khó khăn của thiên nhiên châu Á?
Câu 4: (2đ)
Nêu các biểu hiện chứng tỏ dân cư châu Á thuộc nhiều chủng tộc?
---- Còn tiếp ----
2.5. Đề thi giữa HK1 Địa lí 8 số 5
TRƯỜNG THCS TRẦN CAO VÂN
ĐẾ THI GIỮA HK1 ĐỊA LÍ 8
Năm học 2021 - 2022
Môn: Địa lí 8
I/ Trắc nghiệm khách quan: (Khoanh tròn vào đáp án đúng từ câu 1 đến câu 4 - mỗi câu 0,25 đ)
Câu 1. Châu Á có diện tích đất liền khoảng :
A. 41,5 triệu km2
B. 42,5 triệu km2
C. 43,5 triệu km2
D. 44,4 triệu km2
Câu 2. Vùng lãnh thổ Châu Á trải dài từ:
a/ Từ vùng cực Bắc đến cực Nam.
b/ Từ vùng Cực Bắc đến vùng Xích Đạo.
c/ Từ vùng Xích đạo đến vùng cực Nam.
Câu 3. Địa hình Châu á có đặc điểm:
a. Có nhiều hệ thống núi, sơn nguyên cao.
b. có nhiều đồng bằng rộng bậc nhất thế giới
c. Có nhiều hệ thống núi, sơn nguyên cao, nhiều đồng bằng rộng bậc nhất thế giới.
Câu 4: Khí hậu châu Á phân hoá rất đa dạng được chia thành mấy đới?
a. 2 đới khí hậu
b. 3 đới khí hậu
c. 4 đới khí hậu.
d. 5 đới khí hâu.
---- Còn tiếp ----
2.6. Đề thi giữa HK1 Địa lí 8 số 6
TRƯỜNG THCS NGÔ QUYỀN
ĐẾ THI GIỮA HK1 ĐỊA LÍ 8
Năm học 2021 - 2022
Môn: Địa lí 8
A.Phần trắc nghiệm khách quan (3đ)
Khoanh tròn chữ cái đứng đầu câu ý em cho là đúng nhất :
Câu 1. Dân số Châu Á chiếm khoảng bao nhiêu phần trăm dân số thế giới?
A.55% B.61% C.69% D.72%
Câu 2. Đông Nam Á là khu vực phân bố chủ yếu của chủng tộc nào?
A.Ô-xtra-lô-ít B.Ơ-rô-pê-ô-ít C.Môn-gô-lô-ít D.Nê-grô-ít.
Câu 3. Nước nào sau đây có diện tích lớn nhất ở Châu Á?
A.A-rập-xê-út B.Trung Quốc C.Ấn Độ D.Pa-ki-xtan
Câu 4. Quốc gia nào sau đây không được coi là nước công nghiệp mới?
A.Hàn Quốc B.Đài Loan C.Việt Nam D.Xinh-ga-po.
Câu 5 .Việt Nam nằm trong nhóm nước
A.Có thu nhập thấp B.Thu nhập trung bình dưới
C.Thu nhập trung bình trên D.Thu nhập cao.
---- Còn tiếp ----
7. Đề thi giữa HK1 môn Sinh Địa lí 8 số 7
Trường: THCS Xuân Ngọc
Số câu: 6 câu trắc nghiệm, 3 câu tự luận
Thời gian làm bài: 45 phút
Năm học: 2021-2022
8. Đề thi giữa HK1 môn Địa lí 8 số 8
Trường: THCS Nguyễn Nghiêm
Số câu: 10 câu trắc nghiệm, 2 câu tự luận
Thời gian làm bài: 45 phút
Năm học: 2021-2022
9. Đề thi giữa HK1 môn Địa lí 8 số 9
Trường: THCS Lý Tự Trọng
Số câu: 6 câu trắc nghiệm, 3 câu tự luận
Thời gian làm bài: 45 phút
Năm học: 2021-2022
10. Đề thi giữa HK1 môn Địa lí 8 số 10
Trường: THCS Tân Thạnh
Số câu: 10 câu trắc nghiệm, 1 câu tự luận
Thời gian làm bài: 45 phút
Năm học: 2021-2022
...
---Bấm TẢI VỀ hoặc XEM ONLINE để xem đầy đủ nội dung các Đề thi 1-10---
Tham khảo thêm
- docx 10 đề thi giữa HK1 môn Địa lí lớp 8 năm 2020 có đáp án