10 đề thi giữa Học kì 1 môn Công nghệ lớp 8 năm 2020 có đáp án
eLib xin giới thiệu bộ đề thi giữa HK1 môn Công nghệ 8 của năm 2020 có đáp án nhằm giúp các em vừa rèn luyện các kỹ năng làm bài tập môn Công nghệ vừa củng cố các kiến thức để chuẩn bị thật tốt cho kỳ thi sắp tới. Nội dung chi tiết các em tham khảo tại đây.
Mục lục nội dung
1. Đề thi giữa HK1 Công nghệ 8 số 1
TRƯỜNG THCS HOÀNG XUÂN HÃN
ĐỀ THI GIỮA HK1
NĂM HỌC: 2020 - 2021
MÔN: CÔNG NGHỆ – LỚP 8
Thời gian: 45 phút (không kể thời gian giao đề)
ĐỀ
Câu 1. Thế nào là bản vẽ lắp? Bản vẽ lắp dùng để làm gì?
Câu 2. Hãy nêu các tính chất cơ bản của vật liệu cơ khí?
Câu 3. Thế nào là mối ghép động, mối ghép cố định?
Câu 4. Bánh dẫn có đường kính 100 quay với tốc độ n1=10(vòng/phút), bánh bị dẫn có đường kính 20. Tính tốc độ quay của bánh bị dẫn n2?
Câu 5. Cho vật thể A, B và các hình chiếu đứng 1, 2 các hình chiếu bằng 3, 4. Hãy đánh dấu vào bảng để chỉ rõ sự tương quan của vật thể với các hình chiếu và vẽ nốt nét còn thiếu.
ĐÁP ÁN
Câu 1.
- Bản vẽ lắp là một loại bản vẽ kĩ thuật. Bản vẽ lắp diễn tả hình dạng, kết cấu của một sản phẩm và vị trí tương quan giữa các chi tiết máy của sản phẩm.
- Bản vẽ lắp là tài liệu kĩ thuật chủ yếu dùng trong thiết kế, lắp ráp và sử dụng sản phẩm.
Câu 2. Các tính chất cơ bản của vật liệu cơ khí là:
- Tính chất cơ học : dẻo, cứng, bền ....
- Tính vật lí : tính dẫn nhiệt,dẫn điện ....
- Tính hóa học : chịu axít và muối, chống ăn mòn…..
- Tính công nghệ : tính đúc, rèn, hàn, khả năng gia công cắt gọt …
Câu 3.
- Mối ghép động là những mối ghép, mà các chi tiết được ghép có thể xoay, trượt, lăn, và ăn khớp với nhau.
- Mối ghép cố định là những mối ghép, mà các chi tiết được ghép không có chuyển động tương đối với nhau.
Câu 4. Tốc độ quay của bánh bị dẫn:
Ta có: \(\frac{{{n_2}}}{{{n_1}}} = \frac{{{D_1}}}{{{D_2}}}\) => \(n{}_2 = {n_1}\frac{{{D_1}}}{{{D_2}}} = 10.\frac{{100}}{{20}} = 50\) (vòng/phút)
Câu 5.
- Hình chiếu đứng: Vật thể A - HC2; Vật thể B - HC1
- Hình chiếu bằng: Vật thể A – HC4; Vật thể B – HC3
- Vẽ thêm vòng tròn ở HC 4 đúng.
- Vẽ thêm các nét ở HC 3 đúng.
2. Đề thi giữa HK1 Công nghệ 8 số 2
TRƯỜNG THCS ĐẠI HÀ
ĐỀ THI GIỮA HK1
NĂM HỌC: 2020 - 2021
MÔN: CÔNG NGHỆ – LỚP 8
Thời gian: 45 phút (không kể thời gian giao đề)
I. PHẦN TRẮC NGHIỆM
Chọn phương án trả lời đúng.
Câu 1: Tai nạn điện xảy ra thường do nguyên nhân sau:
A. Do chạm trực tiếp vào vật mang điện
B. Do vi phạm khoảng cách an toàn đối với lưới điện cao áp và trạm biến áp
C. Do đến gần dây dẫn có điện bị đứt rơi xuống đất
D. Cả a, b, c đều đúng
Câu 2: Bộ phận quan trọng của bút thử điện là:
A. Đầu bút thử điện B. Đèn báo và điện trở C. Thân bút D. Kẹp kim loaï
Câu 3: Vật liệu kỹ thuật điện thường được phân thành mấy loại:
A.1 B. 2 C. 3 D. 4
Câu 4: Hợp kim pheroniken, nicrom khó nóng chảy thường dùng để chế tạo:
A. Phần tử cho các đồ dùng điện loại điện - quang
B. Phần tử cho các đồ dùng điện loại điện - cơ
C. Điện trở cho các đồ dùng điện loại điện - nhiệt
D. Cả a, b, c đều đúng
Câu 5: Đồ dùng điện gia đình được chia thành mấy nhóm:
A. 2 B. 3 C.4 D.5
Câu 6: Đồ dùng điện nào sau đây không thuộc nhóm điện quang:
A. ti vi B. đèn cao áp C. đèn sợi đối D. đèn huỳnh quang
Câu 7: Vật liệu dẫn từ có đặc tính:
A. Dẫn từ kém B. Dẫn điện kém C. Cách điện tốt D. Dẫn từ tốt
Câu 8: Nhà em sử dụng nguồn điện có điện áp 220V, em chọn mua một bóng đèn cho đèn bàn học có số liệu kỹ thuật sau:
A. 110V - 40W B. 220V - 300W C. 220V - 40W D. 110V - 400W
Câu 9: Sợi đốt làm bằng vật liệu:
A. Niken crôm B. Vonfram C. Ferit D. Amian
Câu 10, Dựa trên cơ sở nào mà người ta phân loại đèn điện
A. Cấu tạo của đèn điện . B. Nguyên lí làm việc của đèn.
C. Màu sắc, ánh sáng của đèn. D. Công suất của đèn.
Câu 11 Máy sấy tóc là đồ dùng điện loại.
A. Điện nhiệt. B. Điện cơ
C. Vừa điện nhiệt và điện cơ D. Điện quang
Câu 12: Giờ cao điểm tiêu thụ điện năng trong ngày:
A. Từ 7 giờ đến 11 giờ B. Từ 11 giờ đến 13 giờ
C. Từ 13 giờ đến 18 giờ D. Từ 18 giờ đến 22 giờ.
Câu 13: Đèn ống huỳnh quang thường được dùng chiếu sáng ở những nơi:
A. Lớp học, công sở, đường phố, bàn thờ
B. Trong nhà, đường phố, phòng ngủ, bàn học
C. Lớp học, công sở, hội trường, nhà máy
D. Trong nhà, đường phố, bàn thờ, công sở
Câu 14: Để sử dụng hợp lý và tiết kiệm điện năng phải:
A. Giảm bớt tiêu thụ điện năng trong giờ cao điểm
B. Sử dụng đồ dùng điện hiệu suất cao để tiết kiệm điện năng
C. Không sử dụng lãng phí điện năng
D. Cả a, b, c đều đúng
Câu 15: Giờ cao điểm có đặc điểm là:
A. Điện áp của mạng điện tăng lên, nhà máy không đủ khả năng cung cấp điện
B. Điện áp của mạng điện giảm xuống, nhà máy thừa khả năng cung cấp điện
C. Điện áp của mạng điện không đổi, nhà máy đủ khả năng cung cấp điện
D. Điện áp của mạng điện giảm xuống, ảnh hưởng xấu đến chế độ làm việc của đồ dùng điện
B. PHẦN TỰ LUẬN
Câu 1. Thế nào là giờ cao điểm tiêu thụ điện năng? Vì sao phải giảm bớt tiêu thụ điện năng trong giờ cao điểm? Tiết kiệm điện năng có lợi ích cho gia đình, môi trường và xã hội
Câu 2. Thế nào là đồ dùng điện loại điện quang? So sánh đặc điểm đèn sợi đốt với đèn huỳnh quang
---Để xem tiếp nội dung phần đáp án của Đề thi số 2, các em vui lòng xem online hoặc tải về máy tính---
3. Đề thi giữa HK1 Công nghệ 8 số 3
TRƯỜNG THCS RẠNG ĐÔNG
ĐỀ THI GIỮA HK1
NĂM HỌC: 2020 - 2021
MÔN: CÔNG NGHỆ – LỚP 8
Thời gian: 45 phút (không kể thời gian giao đề)
I. Trắc nghiệm
Chọn đáp án đúng trong các câu hỏi sau:
1. Dũa có công dụng gì?
A. Tạo độ nhẵn, phẳng B. Làm đứt vật
C. Tạo lỗ trên bề mặt vật D. Cả A, B, C đều đúng
2. Các phần tử sau đây, phần tử nào không phải là chi tiết máy?
A. Vòng bi B. Lò xo
C. Mảnh vỡ máy D. Khung xe đạp
3. Mối ghép nào sau đây là mối ghép tháo được?
A. Mối ghép bằng ren B. Mối ghép bằng then
C. Mối ghép bằng chốt D. Cả a, b, và c
4. Trong hai vật nối với nhau bằng khớp động, người ta gọi vật truyền chuyển động cho vật khác là:
A. Vật dẫn B. Vật bị dẫn
C. Vật trung gian D. Cả A, B, C đều đúng.
---Để xem tiếp nội dung của Đề thi số 3, các em vui lòng xem online hoặc tải về máy tính---
4. Đề thi giữa HK1 Công nghệ 8 số 4
TRƯỜNG THCS LÝ TỰ TRỌNG
ĐỀ THI GIỮA HK1
NĂM HỌC: 2020 - 2021
MÔN: CÔNG NGHỆ – LỚP 8
Thời gian: 45 phút (không kể thời gian giao đề)
I/ PHẦN TRẮC NGHIỆM:
Câu 1. Bản vẽ được dùng trong những lĩnh vực kĩ thuật nào?
A. Cơ khí. B. Kiến trúc. C. Điện lực. D. Mọi lĩnh vực kĩ thuật.
Câu 2. Sử dụng phép chiếu nào để vẽ hình chiếu vuông góc của vật thể?
A. Phép chiếu song song. C. Phép chiếu vuông góc.
B. Phép chiếu xuyên tâm. D. Cả ba phép chiếu trên.
Câu3. Hướng chiếu của hình chiếu cạnh?
A. Từ trước tới. C. Từ phải sang.
B. Từ trên xuống. D. Từ trái sang.
Câu 4. Hình chiếu bằng thuộc mặt phẳng chiếu nào? Và có hướng chiếu như thế nào?
A. Mặt phẳng chiếu bằng từ trước tới. B. Mặt phẳng chiếu bằng từ sau tới.
C. Mặt phẳng chiếu bằng từ trên xuống. D. Mặt phẳng chiếu bằng từ trái qua.
Câu 5. Vị trí các hình chiếu trên bản vẽ như sau:
A. Hình chiếu bằng ở dưới hình chiếu đứng, hình chiếu cạnh ở bên phải hình chiếu đứng.
B. Hình chiếu bằng ở trên hình chiếu đứng, hình chiếu cạnh ở bên trái hình chiếu đứng.
C. Hình chiếu cạnh ở bên phải hình chiếu đứng, hình chiếu bằng ở bên trái hình chiếu đứng.
D. Hình chiếu đứng ở dưới hình chiếu bằng, hình chiếu cạnh ở bên phải hình chiếu bằng.
-----Còn tiếp-----
5. Đề thi giữa HK1 Công nghệ 8 số 5
TRƯỜNG THCS MINH TÂN
ĐỀ THI GIỮA HK1
NĂM HỌC: 2020 - 2021
MÔN: CÔNG NGHỆ – LỚP 8
Thời gian: 45 phút (không kể thời gian giao đề)
I. Trắc nghiệm: Hãy khoanh tròn vào câu trả lời đúng nhất trong các câu sau:
Câu 1: Vai trò của bản vẽ kĩ thuật:
A. Chế tạo các sản phẩm.
B. Thi công các công trình.
C. Sử dụng có hiệu quả và an toàn các sản phẩm, các công trình.
D. Cả ba phương án trên.
Câu 2: Bản vẽ được dùng trong những lĩnh vực kĩ thuật nào?
A. Cơ khí. B. Kiến trúc. C. Điện lực. D. Mọi lĩnh vực kĩ thuật
Câu 3: Chúng ta học môn vẽ kĩ thuật để làm gì?
A. Ứng dụng vào sản xuất. C. Học tốt các môn khoa học, kĩ thuật khác.
B. Ứng dụng vào đời sống. D. Cả ba phương án trên.
Câu 4: Phép chiếu vuông góc là phép chiếu có các tia chiếu
A. song song với nhau và vuông góc với mặt phẳng chiếu.
B. song song với nhau.
C. cùng đi qua một điểm.
D. song song với mặt phẳng cắt.
Câu 5: Hướng chiếu của hình chiếu bằng là:
A. Từ trên xuống B. Từ trước tới
C. Từ trái sang D. Từ dưới lên
-----Còn tiếp-----
6. Đề thi giữa HK1 Công nghệ 8 số 6
TRƯỜNG THCS RẠNG ĐÔNG
ĐỀ THI GIỮA HK1
NĂM HỌC: 2020 - 2021
MÔN: CÔNG NGHỆ – LỚP 8
Thời gian: 45 phút (không kể thời gian giao đề)
I. TRẮC NGHIỆM
Hãy chọn câu trả lời đúng
Câu 1: Trên bản vẽ kĩ thuật thường dùng hình cắt để:
A. Sử dụng thuận tiện bản vẽ B. Cho đẹp
C. Biểu diễn hình dạng bên trong D. Cả a, b, c đều sai
Câu 2: Hình chiếu bằng thuộc mặt phẳng chiếu nào? Và có hướng chiếu như thế nào?
A. Mặt phẳng chiếu bằng từ trước tới
B. Mặt phẳng chiếu bằng từ sau tới
C. Mặt phẳng chiếu bằng từ trên xuống
D. Mặt phẳng chiếu bằng từ trái qua
Câu 3: Vị trí các hình chiếu trên bản vẽ như sau:
A. Hình chiếu bằng ở dưới hình chiếu đứng, hình chiếu cạnh ở bên phải hình chiếu đứng
B. Hình chiếu bằng ở trên hình chiếu đứng, hình chiếu cạnh ở bên trái hình chiếu đứng
C. Hình chiếu cạnh ở bên phải hình chiếu đứng, hình chiếu bằng ở bên trái hình chiếu đứng
D. Hình chiếu đứng ở dưới hình chiếu bằng, hình chiếu cạng ở bên phải hình chiếu bằng
Câu 4: Hình chiếu trên mặt phẳng song song với trục quay của hình cầu là hình:
A. Hình chữ nhật B. Hình vuông
C. Hình tròn D. Tam giác
Câu 5: Khi quay 1 hình tam giác vuông một vòng quanh một cạnh góc vuông cố định ta được hình
A. Hình trụ B. Hình nón C. Hình cầu D. Hình lăng trụ
-----Còn tiếp-----
7. Đề thi giữa HK1 Công nghệ 8 số 7
Trường PTDTBT THCS Phăng Sô Lin
Năm học: 2020 - 2021
Môn: Công nghệ – Lớp 8
Thời gian: 45 phút (không kể thời gian giao đề)
Số câu: 3 câu tự luận
8. Đề thi giữa HK1 Công nghệ 8 số 8
Trường THCS Lương Đình Của
Năm học: 2020 - 2021
Môn: Công nghệ – Lớp 8
Thời gian: 45 phút (không kể thời gian giao đề)
Số câu: 5 câu tự luận
9. Đề thi giữa HK1 Công nghệ 8 số 9
Trường THCS Hà Huy Tập
Năm học: 2020 - 2021
Môn: Công nghệ – Lớp 8
Thời gian: 45 phút (không kể thời gian giao đề)
Số câu: 5 câu tự luận
10. Đề thi giữa HK1 Công nghệ 8 số 10
Trường THCS Nguyễn Hữu Thọ
Năm học: 2020 - 2021
Môn: Công nghệ – Lớp 8
Thời gian: 45 phút (không kể thời gian giao đề)
Số câu: 5 câu tự luận
---Bấm TẢI VỀ hoặc XEM ONLINE để xem đầy đủ nội dung các Đề thi 1-10---