10 đề thi giữa HK1 môn Toán học 8 năm 2020 có đáp án
Đồng hành cùng các bạn học sinh năm nay, eLib giới thiệu chuyên mục bộ 10 đề thi HK1 môn Toán 8. Với lời giải chi tiết, rõ ràng, logic, khoa học, hy vọng bộ tài liệu sẽ giúp các em có thể so sánh, đối chiếu kết quả bài làm của mình, từ đó có kế hoặc thật tốt cho chặng đường tương lai phía trước. eLib sẽ liên tục cập nhật những tài liệu ôn thi và cả đề thi cũng như đáp án môn Toán 8 mới nhất.
Mục lục nội dung
1. Đề thi giữa học kì 1 môn Toán 8 – Số 1
TRƯỜNG THCS ĐĂNG KHOA
ĐỀ THI GIỮA HỌC KÌ 1
MÔN TOÁN 8
NĂM HỌC 2020-2021
I. Trắc nghiệm: Em hãy khoanh tròn vào đáp án đúng nhất.
Câu 1: M,N là trung điểm các cạnh AB,AC của tam giác ABC. Khi MN = 8cm thì :
A. AB = 16cm B. AC = 16cm C .BC = 16cm D. BC=AB=AC=16cm
Câu 2: Số trục đối xứng của hình vuông là :
A . 4 B. 3 C. 2 D. 1
Câu 3: AM là trung tuyến của tam giác vuông ABC (\(\widehat A = {90^0}\);M BC) thì:
A. AC = 2.AM B. CB = 2.AM C. BA = 2.AM D. AM =2.BC
Câu 4: Hình thang ABCD (AD // BC) có AB = 8cm, BC = 12cm, CD =10cm, DA = 4cm.
Đường trung bình của hình thang này có độ dài là :
A. 10cm B. 9 cm C. 8 cm D. 7 cm
Câu 5: Theo dấu hiệu nhận biết các tứ giác đặc biệt, tứ giác có bốn cạnh bằng nhau là:
A. hình thang vuông B. hình thang cân C. hình chữ nhật D. hình thoi
Câu 6: Biểu thức còn thiếu của hằng đẳng thức: (x – y)2 = x2 - …..+y2 là:
A. 4xy B. – 4xy C. 2xy D. – 2xy
Câu 7: Kết quả của phép nhân: ( - 2x2y).3xy3 bằng:
A. 5x3y4 B. – 6x3y4 C. 6x3y4 D. 6x2y3
Câu 8: Hình bình hành ABCD cần có thêm điều kiện gì để trở thành hình thoi
A. Hai đường chéo vuông góc B. Hai cạnh liên tiếp bằng nhau
C. Có một góc vuông D. Cả A và B đều đúng
Câu 9: Hình thang MNPQ có 2 đáy MQ = 12 cm, NP = 8 cm thì độ dài đường trung bình của hình thang đó bằng:
A. 8 cm B. 10 cm C. 12 cm D. 20 cm
Câu 10: Diện tích hình vuông tăng lên gấp 4 lần, hỏi độ dài mỗi cạnh hình vuông đã tăng lên gấp mấy lần so với lúc ban đầu ?
A.2 B. 4 C. 8 D. 16
Câu 11: Một hình thoi có độ dài hai đường chéo lân lượt bằng 8 cm và 6 cm, hỏi độ dài cạnh hình thoi bằng bao nhiêu cm
A. 5cm B. 10 cm C. 12 cm D. 20 cm
Câu 12. Rút gọn phân thức \(\frac{{{x^2} - 4}}{{x + 2}}\), ta được:
A. x +2 B. x – 2 C. x D. – 2
Câu 13: Viết đa thức x2 + 6x + 9 dưới dạng bình phương của một tổng ta được kết quả nào sau đây
A. (x + 3)2 |
B. (x + 5)2 |
C. (x + 9)2 |
D. (x + 9)2 |
Câu 14: Phân tích đa thức: 5x2 - 10x thành nhân tử ta được kết quả nào sau đây:
A. 5x(x - 10) |
B. 5x(x - 2) |
C. 5x(x2 - 2x) |
D.5x(2 - x) |
Câu 15: Hình chữ nhật ABCD có AB = 8cm; BC = 5cm. Khi đó, diện tích hình chữ nhật ABCD là:
A. 13cm2 |
B. 40cm2 |
C. 20cm2 |
D. 3cm2 |
Câu 16: Cho AM là đường trung tuyến của tam giác ABC vuông tại A và AM = 3cm. Độ dài cạnh BC bằng:
A. 3cm |
B. 6cm |
C. 4cm |
D. 5cm |
Câu 17: Biểu thức (a + b)2 được khai triển thành:
A. a2 2ab + b2 |
B. a2 + b2 |
C. a2 + 2ab + b2 |
D. a2 - b2 |
Câu 18: Kết quả của phép tính: 572 - 432 bằng:
A. 1400 |
B. 2400 |
C. 256 |
D. 196 |
Câu 19: Phân tích đa thức x3 + 1 ta có kết quả:
A. (x 1)(x2 + x + 1) |
B. (x + 1)3 |
C. (x + 1)(x2 + x + 1) |
D. (x + 1)(x2 x + 1) |
Câu 20: Phân tích đa thức x3 – y3 thành nhân tử ta được:
A. (x – y)(x2 + xy + y2) |
B. (x + y)(x2 + xy + y2) |
C. (x – y)(x2 – xy + y2) |
C. (x + y)(x2 – xy + y2) |
Câu 21: Cho 8x3 – … + 6xy2 – y3 = (2x – y)3. Đơn thức thích hợp điền vào dấu “…” là:
A. 6x2y |
B. 12x2y |
C. 6xy2 |
D. 12xy2 |
Câu 22: Chọn khẳng định đúng trong các khẳng định sau:
A. Tứ giác có hai cạnh đối song song là hình bình hành.
B. Hình bình hành có 2 đường chéo bằng nhau là hình chữ nhật.
C. Hình chữ nhật có 2 đường chéo bằng nhau là hình vuông.
D. Hình bình hành có hai cạnh đối bằng nhau là hình thoi.
Câu 23: Diện tích hình chữ nhật thay đổi thế nào nếu chiều dài tăng 4 lần và chiều rộng giảm 2 lần?
A. Diện tích hình chữ nhật tăng 2 lần.
B. Diện tích hình chữ nhật tăng 4 lần.
C. Diện tích hình chữ nhật giảm 2 lần.
D. Diện tích hình chữ nhật không đổi.
Câu 24. Kết quả thực hiện phép tính (2x + 1)(2x – 1) là:
A. 2x2 – 1 |
B. 4x2 + 1 |
C. 4x2 – 1 |
D. 2x2 + 1 |
Câu 25. Kết quả rút gọn của biểu thức x2 – (x + 3)2 là:
A. –2x + 9 |
B. 2x + 3 |
C. 2x2 – 6x + 9 |
D. –6x – 9 |
Câu 26. Thực hiện phép tính (–x6) : x2 ta được kết quả:
A. x4 |
B. –x4 |
C. –x3 |
D. x3 |
Câu 27. Phân thức không có nghĩa khi:
A. x = 3 |
B. x > 3 |
C. x < 3 |
D. x \(≠\) 3 |
Câu 28. Cho hình thang MNPQ (MN//PQ) có MN = 5cm, đường trung bình AB = 7cm thì:
A. PQ = 9cm |
B. PQ = 6cm |
C. PQ = 12cm |
D. PQ = 19cm |
Câu 29. Đa thức x2 – 6x + 9 được phân tích thành:
A. (x – 3)(x + 3) |
B. (x – 3)2 |
C. (x + 3)2 |
D. x(x – 6) + 9 |
Câu 30. Giá trị của biểu thức 632 – 372 là:
A. 676 |
B. 3600 |
C. 2600 |
D. –2600 |
ĐÁP ÁN ĐỀ THI GIỮA HỌC KÌ 1 MÔN TOÁN 8 – SỐ 1
1C |
2A |
3B |
4C |
5D |
6C |
7B |
8D |
9B |
10A |
11A |
12B |
13A |
14B |
15B |
16B |
17C |
18A |
19D |
20A |
21B |
22B |
23A |
24C |
25D |
26C |
27A |
28A |
29B |
30C |
2. Đề thi giữa học kì 1 môn Toán 8 – Số 2
TRƯỜNG THCS ÂU LẠC
ĐỀ THI GIỮA HỌC KÌ 1
MÔN TOÁN 8
NĂM HỌC 2020-2021
Bài 1.
a) Tính: \(\frac{1}{5}{x^2}y(15x{y^2} - 5y + 3xy)\)
b) Phân tích các đa thức sau thành nhân tử.
5x3 - 5x
3x2 + 5y - 3xy - 5x
Bài 2. Cho \(P = \left( {\frac{{x + 2}}{{2x - 4}} + \frac{{x - 2}}{{2x + 4}} + \frac{{ - 8}}{{{x^2} - 4}}} \right):\frac{4}{{x - 2}}\)
a) Tìm điều kiện của x để P xác định ?
b) Rút gọn biểu thức P.
c) Tính giá trị của biểu thức P khi \(x = - 1\frac{1}{3}\)
Bài 3: Cho ΔABC có \(\widehat A = {90^0}\) và AH là đường cao. Gọi D là điểm đối xứng với H qua AB, E là điểm đối xứng với H qua AC. Gọi I là giao điểm của AB và DH, K là giao điểm của AC và HE.
a) Tứ giác AIHK là hình gì? Vì sao?
b) Chứng minh 3 điểm D, A, E thẳng hàng.
c) Chứng minh CB = BD + CE.
---(Để xem tiếp nội dung phần đáp án của đề thi số 2 vui lòng xem tại online hoặc đăng nhập để tải về máy)---
3. Đề thi giữa học kì 1 môn Toán 8 – Số 3
TRƯỜNG THCS –THPT HỒNG HÀ
ĐỀ THI GIỮA HỌC KÌ 1
MÔN TOÁN 8
NĂM HỌC 2020-2021
A. TRẮC NGHIỆM
Khoanh tròn chữ cái đứng trước câu trả lời đúng.
Câu 1: Điều kiện để giá trị phân thức xác định là:
A. \(x \ne 0\;\) B. \(x \ne 2\) C. \(x \ne - 2\) D. \(x \ne 0\;;\;x \ne - 2\)
Câu 2: Hình chữ nhật có hai kich thước là 7cm và 4cm thì diện tích bằng:
A. 28cm2 B. 14 cm2 C. 22 cm2 D. 11 cm2
Câu 3: (x3 – 64) : (x2 + 4x + 16) ta được kết quả là:
A. x + 4 B. –(x – 4) C. –(x + 4) D. x – 4
Câu 4: Hình vuông có cạnh bằng 4cm thì đường chéo của hình vuông đó bằng bao nhiêu?
A. 2cm B. \(\sqrt {32}\)cm C. 8cm D. \(\sqrt {8} \)cm
Câu 5: Kết quả rút gọn phân thức: \(\frac{{1 - {x^2}}}{{x(1 - x)}}\)là:
A. \( - \frac{{1 + x}}{x}\) B. \(\frac{{ - 2}}{x}\) C. \(\frac{{ - 1}}{x}\) D. \(\frac{{1 + x}}{x}\)
---(Để xem tiếp nội dung phần đáp án của đề thi số 2 vui lòng xem tại online hoặc đăng nhập để tải về máy)---
4. Đề thi giữa học kì 1 môn Toán 8 – Số 4
TRƯỜNG THCS THĂNG LONG
ĐỀ THI GIỮA HỌC KÌ 1
MÔN TOÁN 8
NĂM HỌC 2020-2021
Câu 1:.Hình nào sau đây có 4 trục đối xứng?
A. Hình thang cân B. Hình bình hành C. Hình chữ nhật D. Hình vuông
Câu 2:.Cho hình thang ABCD có AB // CD, thì hai cạnh đáy của nó là :
A. AB ; CD B. AC ;BD C. AD; BC D. Cả A, B, C đúng
Câu 3:. Cho hình bình hành ABCD có số đo góc A = 1050, vậy số đo góc D bằng:
A. 700 B. 750 C. 800 D. 850
Câu 4: Một miếng đất hình chữ nhật có độ dài 2 cạnh lần lượt là 4m và 6m ; người ta làm bồn hoa hình vuông cạnh 2m, phần đất còn lại để trồng cỏ, hỏi diện tích trồng cỏ là bao nhiêu m2 ?
A. 24 B. 16 C. 20 D. 4
Câu 5: Số đo một góc trong của ngũ giác đều là bao nhiêu độ ?
A. 1200 B. 1080 C. 720 D. 900
----Còn tiếp----
5. Đề thi giữa học kì 1 môn Toán 8 – Số 5
TRƯỜNG THCS LƯƠNG THẾ VINH
ĐỀ THI GIỮA HỌC KÌ 1
MÔN TOÁN 8
NĂM HỌC 2020-2021
Câu 1: M,N là trung điểm các cạnh AB,AC của tam giác ABC. Khi MN = 8cm thì :
A. AB = 16cm B. AC = 16cm C.BC = 16cm D. BC=AB=AC=16cm
Câu 2: Số trục đối xứng của hình vuông là :
A . 4 B. 3 C. 2 D. 1
Câu 3:. Cho hình bình hành ABCD có số đo góc A = 1050, vậy số đo góc D bằng:
A. 700 B. 750 C. 800 D. 850
Câu 4: Một miếng đất hình chữ nhật có độ dài 2 cạnh lần lượt là 4m và 6m ; người ta làm bồn hoa hình vuông cạnh 2m, phần đất còn lại để trồng cỏ, hỏi diện tích trồng cỏ là bao nhiêu m2 ?
A. 24 B. 16 C. 20 D. 4
Câu 5: Số đo một góc trong của ngũ giác đều là bao nhiêu độ ?
A. 1200 B. 1080 C. 720 D. 900
----Còn tiếp----
6. Đề thi giữa học kì 1 môn Toán 8 – Số 6
TRƯỜNG THCS LÊ QUÝ ĐÔN
ĐỀ THI GIỮA HỌC KÌ 1
MÔN TOÁN 8
NĂM HỌC 2020-2021
Câu 1: Đa thức 3x – x2 được phân tích thành:
A. x(x – 3) |
B. x(3 – x) |
C. 3x(1 – x) |
D. 3(1 – x) |
Câu 2: Tính 532 – 472, kết quả bằng:
A. 600 |
B. 700 |
C. 800 |
D. Cả A, B, C đều sai |
Câu 3: Đa thức – x2+2x-1 được phân tích thành:
A. (x – 1)2 B. – (x-1)2 C. – (x+1)2 D. (- x -1)2
Câu 4: Tính (2x – 3)3, kết quả bằng
A. 2x3 – 9 B. 6x3 – 9
C. 8x3 – 27 D. 8x3 – 36x2+54x-27
Câu 5: Cho hai đa thức . A chia hết cho B khi a bằng:
A. 1 B. – 1 C. 2 D. – 2
----Còn tiếp----
7. Đề thi giữa học kì 1 môn Toán 8 – Số 7
Trường THCS Hai Bà Trưng
Đề kiểm tra giữa HK1
Số câu: 3 câu tự luận
Thời gian làm bài: 45 phút
Năm học: 2020 -2021
8. Đề thi giữa học kì 1 môn Toán 8 – Số 8
Trường THCS Bạch Đằng
Đề kiểm tra giữa HK1
Số câu: 3 câu tự luận
Thời gian làm bài: 45 phút
Năm học: 2020 -2021
9. Đề thi giữa học kì 1 môn Toán 8 – Số 9
Trường THCS Bà Điểm
Đề kiểm tra giữa HK1
Số câu: 3 câu tự luận
Thời gian làm bài: 45 phút
Năm học: 2020 -2021
10. Đề thi giữa học kì 1 môn Tin Toán 8 – Số 10
Trường THCS Đoàn Thị Điểm
Đề kiểm tra giữa HK1
Số câu: 3 câu tự luận
Thời gian làm bài: 45 phút
Năm học: 2020 -2021
---Bấm TẢI VỀ hoặc XEM ONLINE để xem đầy đủ nội dung các Đề thi 1-10---
Tham khảo thêm
- docx 10 đề thi giữa HK1 môn Toán 8 năm 2021 - 2022 có đáp án