Bài 5: Hệ thống tài khoản kế toán doanh nghiệp Việt Nam
Bài giảng Nguyên lý kế toán - Bài 5: Hệ thống tài khoản kế toán doanh nghiệp Việt Nam cung cấp cho người học các kiến thức: Các tài khoản trong hệ thống kế toán, hệ thống tài khoản. Để nắm nội dung chi tiết bài giảng, mời các bạn cùng eLib tham khảo!
Mỗi doanh nghiệp hoặc tổ chức phải sử dụng hệ thống tài khoản để tổ chức kế toán trong đơn vị. Hệ thống này bao gồm một số tài khoản các loại. Mỗi tài khoản trong hệ thống có tên gọi riêng, tên gọi của tài khoản phản ánh nội dung mà tài khoản đó phản ánh. Mỗi tài khoản ngoài tên gọi còn có số hiệu riêng đế thuận lợi trong việc ghi sổ, số hiệu tài khoản bao gồm một số chữ số tùy theo yêu cầu xây dựng hệ thông tài khoản.
Hệ thống tài khoản này được Nhà nước qui định sử dụng chung cho các ngành sản xuất kinh doanh nên gọi là hệ thống tài khoản kế toán thống nhất. Hệ thống tài khoản bao gồm 89 tài khoản cấp 1, mỗi tài khoản cấp 1 mang ký hiệu 3 số từ số 111 đến số 911. Các tài khoản cấp 1 còn được chia các tài khoản cấp 2. Các tài khoản cấp 2 mang ký hiệu 4 số, ký hiệu của tài khoản cấp 2 phải mang ký hiệu của tài khoản cấp 1 và thêm 1 con số.
Ví dụ:
- Tài khoản cấp 1: 111 - Tiền mặt
- Tài khoản cấp 2: 1111 - Tiền Việt Nam
Các tài khoản trong hệ thống được chia thành 9 loại từ loại 1 đến loại 9; các tài khoản này là các tài khoản ghi kép. Ngoài ra còn có 6 tài khoản ngoài bảng; các tài khoản này ghi đơn.
Trích một phần hệ thống tài khoản kế toán doanh nghiệp Việt Nam như sau:
(Ban hành kèm theo Thông tư số 200/2014/TT-BTC ngày 22/12/2014 của Bộ Tài chính)
Số
|
SỐ HIỆU TK
|
TÊN TÀI KHOẢN
|
|
TT
|
Cấp 1
|
Cấp 2
|
|
1
|
2
|
3
|
4
|
LOẠI TÀI KHOẢN TÀI SẢN
|
|||
01
|
111
|
Tiền mặt
|
|
1111
|
Tiền Việt Nam
|
||
1112
|
Ngoại tệ
|
||
1113
|
Vàng tiền tệ
|
||
02
|
112
|
Tiền gửi Ngân hàng
|
|
1121
|
Tiền Việt Nam
|
||
1122
|
Ngoại tệ
|
||
1123
|
Vàng tiền tệ
|
||
03
|
113
|
Tiền đang chuyển
|
|
1131
|
Tiền Việt Nam
|
||
1132
|
Ngoại tệ
|
||
04
|
121
|
Chứng khoán kinh doanh
|
|
1211
|
Cổ phiếu
|
||
1212
|
Trái phiếu
|
||
1218
|
Chứng khoán và công cụ tài chính khác
|
||
05
|
128
|
Đầu tư nắm giữ đến ngày đáo hạn
|
|
1281
|
Tiền gửi có kỳ hạn
|
||
1282
|
Trái phiếu
|
||
1283
|
Cho vay
|
||
1288
|
Các khoản đầu tư khác nắm giữ đến ngày đáo hạn
|
||
06
|
131
|
Phải thu của khách hàng
|
|
07
|
133
|
Thuế GTGT được khấu trừ
|
|
1331
1332
|
Thuế GTGT được khấu trừ của hàng hóa, dịch vụ
Thuế GTGT được khấu trừ của TSCĐ
|
||
08
|
136
|
Phải thu nội bộ
|
|
1361
|
Vốn kinh doanh ở các đơn vị trực thuộc
|
||
1362
|
Phải thu nội bộ về chênh lệch tỷ giá
|
||
1363
|
Phải thu nội bộ về chi phí đi vay đủ điều kiện được vốn hoá
|
||
1368
|
Phải thu nội bộ khác
|
||
09
|
138
|
Phải thu khác
|
|
1381
|
Tài sản thiếu chờ xử lý
|
||
1385
|
Phải thu về cổ phần hoá
|
||
1388
|
Phải thu khác
|
||
10
|
141
|
Tạm ứng
|
|
11
|
151
|
Hàng mua đang đi đường
|
|
12
|
152
|
Nguyên liệu, vật liệu
|
|
13
|
153
|
1531
1532
1533
1534
|
Công cụ, dụng cụ
Công cụ, dụng cụ
Bao bì luân chuyển
Đồ dùng cho thuê
Thiết bị, phụ tùng thay thế
|
14
|
154
|
Chi phí sản xuất, kinh doanh dở dang
|
|
15
|
155
|
1551
1557
|
Thành phẩm
Thành phẩm nhập kho
Thành phẩm bất động sản
|
16
|
156
|
Hàng hóa
|
|
1561
|
Giá mua hàng hóa
|
||
1562
|
Chi phí thu mua hàng hóa
|
||
1567
|
Hàng hóa bất động sản
|
||
17
|
157
|
Hàng gửi đi bán
|
|
18
|
158
|
Hàng hoá kho bảo thuế
|
|
19
|
161
|
Chi sự nghiệp
|
|
1611
|
Chi sự nghiệp năm trước
|
||
1612
|
Chi sự nghiệp năm nay
|
||
20
|
171
|
Giao dịch mua bán lại trái phiếu chính phủ
|
|
21
|
211
|
Tài sản cố định hữu hình
|
|
2111
|
Nhà cửa, vật kiến trúc
|
||
2112
|
Máy móc, thiết bị
|
||
2113
|
Phương tiện vận tải, truyền dẫn
|
||
2114
|
Thiết bị, dụng cụ quản lý
|
||
2115
|
Cây lâu năm, súc vật làm việc và cho sản phẩm
|
||
2118
|
TSCĐ khác
|
||
22
|
212
|
2121
2122
|
Tài sản cố định thuê tài chính
TSCĐ hữu hình thuê tài chính.
TSCĐ vô hình thuê tài chính.
|
23
|
213
|
Tài sản cố định vô hình
|
|
2131
|
Quyền sử dụng đất
|
||
2132
|
Quyền phát hành
|
||
2133
|
Bản quyền, bằng sáng chế
|
||
2134
|
Nhãn hiệu, tên thương mại
|
||
2135
|
Chương trình phần mềm
|
||
2136
|
Giấy phép và giấy phép nhượng quyền
|
||
2138
|
TSCĐ vô hình khác
|
||
24
|
214
|
Hao mòn tài sản cố định
|
|
2141
|
Hao mòn TSCĐ hữu hình
|
||
2142
|
Hao mòn TSCĐ thuê tài chính
|
||
2143
|
Hao mòn TSCĐ vô hình
|
||
2147
|
Hao mòn bất động sản đầu tư
|
||
25
|
217
|
Bất động sản đầu tư
|
|
26
|
221
|
Đầu tư vào công ty con
|
|
27
|
222
|
Đầu tư vào công ty liên doanh, liên kết
|
|
28
|
228
|
2281
2288
|
Đầu tư khác
Đầu tư góp vốn vào đơn vị khác
Đầu tư khác
|
29
|
229
|
2291
2292
2293
2294
|
Dự phòng tổn thất tài sản
Dự phòng giảm giá chứng khoán kinh doanh
Dự phòng tổn thất đầu tư vào đơn vị khác
Dự phòng phải thu khó đòi
Dự phòng giảm giá hàng tồn kho
|
30
|
241
|
Xây dựng cơ bản dở dang
|
|
2411
|
Mua sắm TSCĐ
|
||
2412
|
Xây dựng cơ bản
|
||
2413
|
Sửa chữa lớn TSCĐ
|
||
31
|
242
|
Chi phí trả trước
|
|
32
|
243
|
Tài sản thuế thu nhập hoãn lại
|
|
33
|
244
|
Cầm cố, thế chấp, ký quỹ, ký cược
|
|
LOẠI TÀI KHOẢN NỢ PHẢI TRẢ
|
|||
34
|
331
|
Phải trả cho người bán
|
|
35
|
333
|
Thuế và các khoản phải nộp Nhà nước
|
|
3331
|
Thuế giá trị gia tăng phải nộp
|
||
33311
|
Thuế GTGT đầu ra
|
||
33312
|
Thuế GTGT hàng nhập khẩu
|
||
3332
|
Thuế tiêu thụ đặc biệt
|
||
3333
|
Thuế xuất, nhập khẩu
|
||
3334
|
Thuế thu nhập doanh nghiệp
|
||
3335
|
Thuế thu nhập cá nhân
|
||
3336
|
Thuế tài nguyên
|
||
3337
|
Thuế nhà đất, tiền thuê đất
|
||
3338
33381
33382
|
Thuế bảo vệ môi trường và các loại thuế khác
Thuế bảo vệ môi trường
Các loại thuế khác
|
||
3339
|
Phí, lệ phí và các khoản phải nộp khác
|
||
36
|
334
|
Phải trả người lao động
|
|
3341
|
Phải trả công nhân viên
|
||
3348
|
Phải trả người lao động khác
|
||
37
|
335
|
Chi phí phải trả
|
|
38
|
336
|
Phải trả nội bộ
|
|
3361
3362
3363
3368
|
Phải trả nội bộ về vốn kinh doanh
Phải trả nội bộ về chênh lệch tỷ giá
Phải trả nội bộ về chi phí đi vay đủ điều kiện được vốn hoá
Phải trả nội bộ khác
|
||
39
|
337
|
Thanh toán theo tiến độ kế hoạch hợp đồng xây dựng
|
|
40
|
338
|
Phải trả, phải nộp khác
|
|
3381
|
Tài sản thừa chờ giải quyết
|
||
3382
|
Kinh phí công đoàn
|
||
3383
|
Bảo hiểm xã hội
|
||
3384
|
Bảo hiểm y tế
|
||
3385
|
Phải trả về cổ phần hoá
|
||
3386
|
Bảo hiểm thất nghiệp
|
||
3387
|
Doanh thu chưa thực hiện
|
||
3388
|
Phải trả, phải nộp khác
|
||
41
|
341
|
3411
3412
|
Vay và nợ thuê tài chính
Các khoản đi vay
Nợ thuê tài chính
|
42
|
343
|
3431
34311
34312
34313
3432
|
Trái phiếu phát hành
Trái phiếu thường
Mệnh giá trái phiếu
Chiết khấu trái phiếu
Phụ trội trái phiếu
Trái phiếu chuyển đổi
|
43
|
344
|
Nhận ký quỹ, ký cược
|
|
44
|
347
|
Thuế thu nhập hoãn lại phải trả
|
|
45
|
352
|
3521
3522
3523
3524
|
Dự phòng phải trả
Dự phòng bảo hành sản phẩm hàng hóa
Dự phòng bảo hành công trình xây dựng
Dự phòng tái cơ cấu doanh nghiệp
Dự phòng phải trả khác
|
46
|
353
|
Quỹ khen thưởng phúc lợi
|
|
3531
|
Quỹ khen thưởng
|
||
3532
|
Quỹ phúc lợi
|
||
3533
|
Quỹ phúc lợi đã hình thành TSCĐ
|
||
3534
|
Quỹ thưởng ban quản lý điều hành công ty
|
||
47
|
356
|
Quỹ phát triển khoa học và công nghệ
|
|
3561
|
Quỹ phát triển khoa học và công nghệ
|
||
3562
|
Quỹ phát triển khoa học và công nghệ đã hình thành TSCĐ
|
||
48
|
357
|
Quỹ bình ổn giá
|
|
Một cách tổng quát thì hệ thống tài khoản kế toán doanh nghiệp được trình bày như sau:
Trên đây là nội dung bài giảng Bài 5: Hệ thống tài khoản kế toán doanh nghiệp Việt Nam được eLib tổng hợp lại nhằm giúp các bạn sinh viên có thêm tư liệu tham khảo!
Tham khảo thêm
- doc Bài 1: Khái niệm về tài khoản
- doc Bài 2: Nội dung và kết cấu của tài khoản
- doc Bài 3: Phân loại tài khoản
- doc Bài 4: Nguyên tắc ghi chép vào tài khoản
- doc Bài 6: Nội dung và kết cấu một số các tài khoản chủ yếu