Giải bài tập VBT Toán 3 Bài 146: Luyện tập chung
Dưới đây là hướng dẫn giải bài tập VBT Toán 3 Bài Luyện tập chung trang 73 với nội dung gồm 4 bài tập có hướng dẫn giải chi tiết, rõ ràng, trình bày khoa học. eLib hy vọng đây sẽ là tài liệu hữu ích giúp các bạn học sinh lớp 3 học tập thật tốt.
Mục lục nội dung
1. Giải bài 1 trang 73 VBT Toán 3 tập 2
Tính nhẩm:
a) 50000 + 20000 + 10000 = ....
50000 + (20000 + 10000) = ....
b) 80000 – 30000 – 20000 = ....
80000 – (30000 + 20000) = ....
Phương pháp giải:
- Biểu thức không có dấu ngoặc: Tính theo thứ tự từ phải sang trái.
- Biểu thức có dấu ngoặc: Tính trong ngoặc trước, ngoài ngoặc sau.
Hướng dẫn giải:
a) 50000 + 20000 + 10000 = 80000
50000 + (20000 + 10000) = 80000
b) 80000 – 30000 – 20000 = 30000
80000 – (30000 + 20000) = 30000
2. Giải bài 2 trang 73 VBT Toán 3 tập 2
Đặt tính rồi tính:
49635 + 31287
84752 – 56282
60800 – 21578
Phương pháp giải:
- Đặt tính: Viết phép tính sao cho các chữ số cùng hàng thẳng cột với nhau.
- Tính: Cộng hoặc trừ các số cùng hàng theo thứ tự từ phải sang trái.
Hướng dẫn giải:
3. Giải bài 3 trang 73 VBT Toán 3 tập 2
Đội Một thu mua được 45 600kg cá. Đội Hai thu mua được nhiều hơn đội Một 5300kg cá. Đội Ba thu mua được ít hơn đội Hai 4600kg cá. Hỏi đội Ba thu mua được bao nhiêu ki-lô-gam cá?
Phương pháp giải:
Tóm tắt:
- Tìm khối lượng đội Hai thu được: Lấy khối lượng cá đội Một thu mua được cộng với 5300kg.
- Tìm khối lượng đội Ba thu được: Lấy khối lượng cá đội Hai thu mua được trừ đi 4600kg.
Hướng dẫn giải:
Số ki-lô-gam cá đội Hai thu mua được là:
45600 + 5300 = 50900 (kg)
Số ki-lô-gam cá đội Ba thu mua được là:
50900 – 4600 = 46300 (kg)
Đáp số: 46300kg.
4. Giải bài 4 trang 73 VBT Toán 3 tập 2
Mua 2 quyển sổ phải trả 10 000 đồng. Hỏi mua 3 quyển sổ như thế phải trả bao nhiêu tiền?
Phương pháp giải:
Tóm tắt:
2 quyển : 10 000 đồng
3 quyển : .... đồng ?
- Tìm giá tiền của 1 quyển sổ: Lấy giá tiền hai quyển sổ chia cho 2.
- Tìm số tiền cần phải trả khi mua 3 quyển sổ: Lấy giá tiền một quyển sổ nhân với 3.
Hướng dẫn giải:
Mua một quyển sổ hết số tiền là:
10 000 : 2 = 5000 (đồng)
Ba quyển sổ như thế phải trả số tiền là:
5000 ⨯ 3 = 15000 (đồng)
Đáp số: 15000 đồng.
Tham khảo thêm
- doc Giải bài tập VBT Toán 3 Bài 127: Các số đến 100000. Các số có năm chữ số
- doc Giải bài tập VBT Toán 3 Bài 128: Luyện tập
- doc Giải bài tập VBT Toán 3 Bài 129: Các số có năm chữ số (tiếp theo)
- doc Giải bài tập VBT Toán 3 Bài 130: Luyện tập
- doc Giải bài tập VBT Toán 3 Bài 131: Số 100 000 - Luyện tập
- doc Giải bài tập VBT Toán 3 Bài 132: So sánh các số trong phạm vi 100 000
- doc Giải bài tập VBT Toán 3 Bài 133: Luyện tập
- doc Giải bài tập VBT Toán 3 Bài 134: Luyện tập
- doc Giải bài tập VBT Toán 3 Bài 135: Diện tích của một hình
- doc Giải bài tập VBT Toán 3 Bài 136: Đơn vị đo diện tích. Xăng-ti-mét vuông
- doc Giải bài tập VBT Toán 3 Bài 137: Diện tích hình chữ nhật
- doc Giải bài tập VBT Toán 3 Bài 138: Luyện tập
- doc Giải bài tập VBT Toán 3 Bài 139: Diện tích hình vuông
- doc Giải bài tập VBT Toán 3 Bài 140: Luyện tập
- doc Giải bài tập VBT Toán 3 Bài 141: Phép cộng các số trong phạm vi 100 000
- doc Giải bài tập VBT Toán 3 Bài 142: Luyện tập
- doc Giải bài tập VBT Toán 3 Bài 143: Phép trừ các số trong phạm vi 100 000
- doc Giải bài tập VBT Toán 3 Bài 144: Tiền Việt Nam
- doc Giải bài tập VBT Toán 3 Bài 145: Luyện tập
- doc Giải bài tập VBT Toán 3 Bài 147: Nhân số có năm chữ số với số có một chữ số
- doc Giải bài tập VBT Toán 3 Bài 148: Luyện tập
- doc Giải bài tập VBT Toán 3 Bài 149: Chia số có năm chữ số với số có một chữ số
- doc Giải bài tập VBT Toán 3 Bài 150: Chia số có năm chữ số với số có một chữ số (tiếp theo)
- doc Giải bài tập VBT Toán 3 Bài 151: Luyện tập
- doc Giải bài tập VBT Toán 3 Bài 152: Luyện tập chung
- doc Giải bài tập VBT Toán 3 Bài 153: Bài toán liên quan đến rút về đơn vị (tiếp theo)
- doc Giải bài tập VBT Toán 3 Bài 154: Luyện tập
- doc Giải bài tập VBT Toán 3 Bài 155: Luyện tập
- doc Giải bài tập VBT Toán 3 Bài 156: Luyện tập chung
- doc Giải bài tập VBT Toán 3 Tự kiểm tra