Giải bài tập VBT Toán 3 Bài 148: Luyện tập
eLib xin giới thiệu đến quý thầy cô và các em học sinh nội dung giải bài tập VBT môn Toán 3 gồm 4 bài tập trang 75 có phương pháp và lời giải chi tiết. Hi vọng tài liệu này sẽ giúp các em học sinh lớp 3 có thể tự đánh giá năng lực và thực hành nhiều hơn, chuẩn bị hành trang để học thật tốt môn Toán.
Mục lục nội dung
1. Giải bài 1 trang 75 VBT Toán 3 tập 2
Đặt tính rồi tính:
12125 x 3 20516 x 4
10513 x 5 12008 x 6
Phương pháp giải:
Nhân thừa số thứ hai với từng chữ số của thừa số thứ nhất theo thứ tự từ phải sang trái.
Hướng dẫn giải:
2. Giải bài 2 trang 75 VBT Toán 3 tập 2
Người ta dự định chuyển 87 650 quyển sách đến vùng lũ lụt theo hai đợt. Đợt đầu sẽ chuyển 3 lần, mỗi lần 20 530 quyển. Hỏi đợt sau sẽ chuyển bao nhiêu quyển sách đến vùng lũ lụt?
Phương pháp giải:
Tóm tắt:
- Tính số sách chuyển trong đợt đầu: Lấy số sách mỗi lần chuyển nhân cho 3.
- Tím số sách chuyển trong đợt sau : Lấy số sách dự định chuyển trừ đi số sách chuyển trong đợt đầu.
Hướng dẫn giải:
Số quyển sách được chuyển trong đợt đầu là:
20530 x 3 = 61590 (quyển)
Số quyển sách còn phải chuyển trong đợt sau là:
87650 – 61590 = 26060 (quyển)
Đáp số: 26060 quyển
3. Giải bài 3 trang 75 VBT Toán 3 tập 2
Tính giá trị của biểu thức:
a) 21018 x 4 + 10975 = ...
b) 10819 x 5 – 24567 = ...
c) 12345 + 10203 x 7 = ...
d) 98765 – 15026 x 4 = ...
Phương pháp giải:
Biểu thức có phép tính nhân, chia, cộng, trừ đi thực hiện phép tính nhân, chia trước; cộng, trừ sau.
Hướng dẫn giải:
a) 21018 x 4 + 10975 = 84072 + 10975
= 95047
b) 10819 x 5 – 24567 = 54095 – 24567
= 29528
c) 12345 + 10203 x 7 = 12345 + 71421
= 83766
d) 98765 – 15026 x 4 = 98765 – 60104
= 38661
4. Giải bài 4 trang 75 VBT Toán 3 tập 2
Tính nhẩm:
2000 x 2 = ... 10000 x 2 = ...
2000 x 4 = ... 11000 x 3 = ...
2000 x 5 = ... 12000 x 4 = ...
Phương pháp giải:
Nhân thừa số thứ hai với các chữ số khác 0 của thừa số thứ nhất rồi viết thêm các chữ số 0 vào sau kết quả vừa tìm được.
Hướng dẫn giải:
2000 x 2 = 4000; 10000 x 2 = 20000
2000 x 4 = 8000; 11000 x 3 = 33000
2000 x 5 = 10000; 12000 x 4 = 48000
Tham khảo thêm
- doc Giải bài tập VBT Toán 3 Bài 127: Các số đến 100000. Các số có năm chữ số
- doc Giải bài tập VBT Toán 3 Bài 128: Luyện tập
- doc Giải bài tập VBT Toán 3 Bài 129: Các số có năm chữ số (tiếp theo)
- doc Giải bài tập VBT Toán 3 Bài 130: Luyện tập
- doc Giải bài tập VBT Toán 3 Bài 131: Số 100 000 - Luyện tập
- doc Giải bài tập VBT Toán 3 Bài 132: So sánh các số trong phạm vi 100 000
- doc Giải bài tập VBT Toán 3 Bài 133: Luyện tập
- doc Giải bài tập VBT Toán 3 Bài 134: Luyện tập
- doc Giải bài tập VBT Toán 3 Bài 135: Diện tích của một hình
- doc Giải bài tập VBT Toán 3 Bài 136: Đơn vị đo diện tích. Xăng-ti-mét vuông
- doc Giải bài tập VBT Toán 3 Bài 137: Diện tích hình chữ nhật
- doc Giải bài tập VBT Toán 3 Bài 138: Luyện tập
- doc Giải bài tập VBT Toán 3 Bài 139: Diện tích hình vuông
- doc Giải bài tập VBT Toán 3 Bài 140: Luyện tập
- doc Giải bài tập VBT Toán 3 Bài 141: Phép cộng các số trong phạm vi 100 000
- doc Giải bài tập VBT Toán 3 Bài 142: Luyện tập
- doc Giải bài tập VBT Toán 3 Bài 143: Phép trừ các số trong phạm vi 100 000
- doc Giải bài tập VBT Toán 3 Bài 144: Tiền Việt Nam
- doc Giải bài tập VBT Toán 3 Bài 145: Luyện tập
- doc Giải bài tập VBT Toán 3 Bài 146: Luyện tập chung
- doc Giải bài tập VBT Toán 3 Bài 147: Nhân số có năm chữ số với số có một chữ số
- doc Giải bài tập VBT Toán 3 Bài 149: Chia số có năm chữ số với số có một chữ số
- doc Giải bài tập VBT Toán 3 Bài 150: Chia số có năm chữ số với số có một chữ số (tiếp theo)
- doc Giải bài tập VBT Toán 3 Bài 151: Luyện tập
- doc Giải bài tập VBT Toán 3 Bài 152: Luyện tập chung
- doc Giải bài tập VBT Toán 3 Bài 153: Bài toán liên quan đến rút về đơn vị (tiếp theo)
- doc Giải bài tập VBT Toán 3 Bài 154: Luyện tập
- doc Giải bài tập VBT Toán 3 Bài 155: Luyện tập
- doc Giải bài tập VBT Toán 3 Bài 156: Luyện tập chung
- doc Giải bài tập VBT Toán 3 Tự kiểm tra