Giải bài tập SGK Toán 4 Bài: So sánh hai phân số khác mẫu số
Phần hướng dẫn giải bài tập So sánh hai phân số khác mẫu số sẽ giúp các em nắm được phương pháp và rèn luyện kĩ năng các giải bài tập từ SGK Toán 4 Cơ bản và Nâng cao.
Mục lục nội dung
1. Giải bài 1 trang 122 SGK Toán 4
So sánh hai phân số:
a) \( \displaystyle \displaystyle{3 \over 4}\) và \( \displaystyle \displaystyle{4 \over 5}\) b) \( \displaystyle \displaystyle{5 \over 6}\) và \( \displaystyle \displaystyle{7 \over 8}\) c) \( \displaystyle \displaystyle{2 \over 5}\) và \( \displaystyle \displaystyle{3 \over 10}\).
Phương pháp giải
Muốn so sánh hai phân số khác mẫu số, ta có thể quy đồng mẫu số hai phân số đó, rồi so sánh các tử số của hai phân số mới.
Hướng dẫn giải
a) Quy đồng mẫu số hai phân số \( \displaystyle{3 \over 4}\) và \( \displaystyle{4 \over 5}\) :
\( \displaystyle{3 \over 4} = {{3 \times 5} \over {4 \times 5}} = {{15} \over {20}};\quad {4 \over 5} = {{4 \times 4} \over {5 \times 4}} = {{16} \over {20}}\)
Vì \( \displaystyle{{15} \over {20}} < {{16} \over {20}}\) nên \( \displaystyle{3 \over 4}< \displaystyle{4 \over 5}\).
b) Quy đồng mẫu số hai phân số \( \displaystyle{5 \over 6}\) và \( \displaystyle{7 \over 8}\):
\( \displaystyle{5 \over 6} = {{5 \times 8} \over {6 \times 8}} = {{40} \over {48}}; \quad {7 \over 8} = {{7 \times 6} \over {8 \times 6}} = {{42} \over {48}}\)
Vì \( \displaystyle{{40} \over {48}} < {{42} \over {48}}\) nên \( \displaystyle{5 \over 6} < \displaystyle{7 \over 8}\).
c) Quy đồng mẫu số phân số \( \displaystyle{2 \over 5}\) và giữ nguyên phân số \( \displaystyle{3 \over 10}\):
\( \displaystyle{2 \over 5} = {{2 \times 2} \over {5 \times 2}} = {4 \over {10}}\)
Vì \( \displaystyle{4 \over {10}} > {3 \over {10}}\) nên \( \displaystyle{2 \over 5} > \displaystyle{3 \over 10}\).
2. Giải bài 2 trang 122 SGK Toán 4
Rút gọn rồi so sánh hai phân số :
\( \displaystyle \displaystyle{6 \over {10}}\) và \( \displaystyle \displaystyle{4 \over 5}\) b) \( \displaystyle \displaystyle{3 \over 4}\) và \( \displaystyle \displaystyle{6 \over {12}}\)
Phương pháp giải
- Rút gọn các phân số đã cho thành phân số tối giản (nếu được).
- Muốn so sánh hai phân số khác mẫu số, ta có thể quy đồng mẫu số hai phân số đó, rồi so sánh các tử số của hai phân số mới.
Hướng dẫn giải
a) Rút gọn phân số \( \displaystyle{6 \over {10}}\) và giữ nguyên phân số \( \displaystyle{4 \over 5}\):
\( \displaystyle{6 \over {10}} = {{6:2} \over {10:2}} = {3 \over 5}\)
Vì \( \displaystyle{3 \over 5}<{4 \over 5}\) nên \( \displaystyle{6 \over {10}} < \displaystyle{4 \over 5}\) .
b) Rút gọn phân số \( \displaystyle{6 \over {12}}\) và giữ nguyên phân số \( \displaystyle{3 \over 4}\) :
\( \displaystyle{6 \over {12}} = {{6:3} \over {12:3}} = {2 \over 4}\)
Vì \( \displaystyle{3 \over 4} > \displaystyle{2 \over 4}\) nên \( \displaystyle{3 \over 4} > \displaystyle{6 \over {12}}\).
3. Giải bài 3 trang 122 SGK Toán 4
Mai ăn \( \displaystyle \displaystyle{3 \over 8}\) cái bánh, Hoa ăn \( \displaystyle \displaystyle{2 \over 5}\) cái bánh. Ai ăn nhiều bánh hơn ?
Phương pháp giải
Muốn so sánh hai phân số khác mẫu số, ta có thể quy đồng mẫu số hai phân số đó, rồi so sánh các tử số của hai phân số mới.
Hướng dẫn giải
Quy đồng mẫu số hai phân số :
\( \displaystyle\eqalign{
& {3 \over 8} = {{3 \times 5} \over {8 \times 5}} = {{15} \over {40}} ; \cr
& {2 \over 5} = {{2 \times 8} \over {5 \times 8}} = {{16} \over {40}} .\cr} \)
Vì \( \displaystyle{{16} \over {40}} > {{15} \over {40}}\) nên \(\dfrac{2}{5} > \dfrac{3}{8}\).
Vậy Hoa là người ăn nhiều bánh hơn.
Tham khảo thêm
- doc Giải bài tập SGK Toán 4 Bài: Phân số
- doc Giải bài tập SGK Toán 4 Bài: Phân số và phép chia số tự nhiên
- doc Giải bài tập SGK Toán 4 Bài: Phân số và phép chia số tự nhiên (tiếp)
- doc Giải bài tập SGK Toán 4 Bài: Luyện tập trang 110 SGK Toán 4
- doc Giải bài tập SGK Toán 4 Bài: Phân số bằng nhau
- doc Giải bài tập SGK Toán 4 Bài: Rút gọn phân số
- doc Giải bài tập SGK Toán 4 Bài: Luyện tập trang 114
- doc Giải bài tập SGK Toán 4 Bài: Quy đồng mẫu số các phân số
- doc Giải bài tập SGK Toán 4 Bài: Quy đồng mẫu số các phân số
- doc Giải bài tập SGK Toán 4 Bài: Luyện tập trang 117
- doc Giải bài tập SGK Toán 4 Bài: Luyện tập chung trang 118
- doc Giải bài tập SGK Toán 4 Bài: So sánh hai phân số cùng mẫu số
- doc Giải bài tập SGK Toán 4 Bài: Luyện tập trang 120
- doc Giải bài tập SGK Toán 4 Bài: Luyện tập trang 122
- doc Giải bài tập SGK Toán 4 Bài: Luyện tập chung trang 123
- doc Giải bài tập SGK Toán 4 Bài: Luyện tập chung trang 124
- doc Giải bài tập SGK Toán 4 Bài: Phép cộng phân số
- doc Giải bài tập SGK Toán 4 Bài: Phép cộng phân số (tiếp theo)
- doc Giải bài tập SGK Toán 4 Bài: Luyện tập trang 128
- doc Giải bài tập SGK Toán 4 Bài: Luyện tập trang 128, 129
- doc Giải bài tập SGK Toán 4 Bài: Phép trừ phân số
- doc Giải bài tập SGK Toán 4 Bài: Phép trừ phân số (tiếp theo)
- doc Giải bài tập SGK Toán 4 Bài: Luyện tập trang 131
- doc Giải bài tập SGK Toán 4 Bài: Luyện tập chung trang 131, 132
- doc Giải bài tập SGK Toán 4 Bài: Phép nhân phân số
- doc Giải bài tập SGK Toán 4 Bài: Luyện tập trang 133
- doc Giải bài tập SGK Toán 4 Bài: Luyện tập trang 134
- doc Giải bài tập SGK Toán 4 Bài: Tìm phân số của một số
- doc Giải bài tập SGK Toán 4 Bài: Phép chia phân số
- doc Giải bài tập SGK Toán 4 Bài: Luyện tập trang 136
- doc Giải bài tập SGK Toán 4 Bài: Luyện tập trang 137
- doc Giải bài tập SGK Toán 4 Bài: Luyện tập chung trang 137, 138
- doc Giải bài tập SGK Toán 4 Bài: Luyện tập chung trang 138
- doc Giải bài tập SGK Toán 4 Bài: Luyện tập chung trang 138, 139
- doc Giải bài tập SGK Toán 4 Bài: Luyện tập chung trang 139