Giải bài tập VBT Toán 4 Bài 120: Luyện tập
Nội dung giải bài tập trang 41 VBT Toán 4 Bài Luyện tập bên dưới đây sẽ giúp các em học thật tốt môn Toán. Qua tài liệu này các em sẽ nắm được phương pháp giải cụ thể của từng bài từ đó đưa ra lời giải phù hợp với đề ra. Mời các em cùng tham khảo.
Mục lục nội dung
1. Giải bài 1 trang 41 VBT Toán 4 tập 2
Tính:
a) \(\displaystyle{{13} \over 3} - {7 \over 3}\) b) \(\displaystyle{5 \over 6} - {2 \over 6}\)
c) \(\displaystyle{{23} \over 7} - {{12} \over 7}\) d) \(\displaystyle{9 \over 5} - {4 \over 5}\)
Phương pháp giải:
Muốn trừ hai phân số cùng mẫu số, ta trừ tử số của phân số thứ nhất cho tử số của phân số thứ hai và giữ nguyên mẫu số.
Hướng dẫn giải:
a) \(\displaystyle{{13} \over 3} - {7 \over 3} = {{13 - 7} \over 3} = {6 \over 3} = 2\)
b) \(\displaystyle{5 \over 6} - {2 \over 6} = {{5 - 2} \over 6} = {3 \over 6} = {1 \over 2}\)
c) \(\displaystyle{{23} \over 7} - {{12} \over 7} = {{23 - 12} \over 7} = {{11} \over 7}\)
d) \(\displaystyle{9 \over 5} - {4 \over 5} = {{9 - 4} \over 5} = {5 \over 5} = 1\)
2. Giải bài 2 trang 41 VBT Toán 4 tập 2
Tính:
a) \(\displaystyle{4 \over 9} - {1 \over 3}\) b) \(\displaystyle{{11} \over 6} - {2 \over 3}\)
c) \(\displaystyle{{12} \over 5} - {4 \over 7}\) d) \(\displaystyle{7 \over 8} - {2 \over 7}\)
Phương pháp giải:
Muốn trừ hai phân số khác mẫu số, ta quy đồng mẫu số của hai phân số, rồi trừ hai phân số đó.
Hướng dẫn giải:
a) \(\displaystyle{4 \over 9} - {1 \over 3} = {4 \over 9} - {3 \over 9} = {{4 - 3} \over 9} = {1 \over 9}\)
b) \(\displaystyle{{11} \over 6} - {2 \over 3} = {{11} \over 6} - {4 \over 6} = {{11 - 4} \over 6} = {7 \over 6}\)
c) \(\displaystyle{{12} \over 5} - {4 \over 7} = {{84} \over {35}} - {{20} \over {35}} = {{84 - 20} \over {35}} \displaystyle= {{64} \over {35}}\)
d) \(\displaystyle{7 \over 8} - {2 \over 7} = {{49} \over {56}} - {{16} \over {56}} = {{49 - 16} \over {56}} \displaystyle= {{33} \over {56}}\)
3. Giải bài 3 trang 41 VBT Toán 4 tập 2
Tính (theo mẫu).
Mẫu: \(\displaystyle2 - {3 \over 2} = {4 \over 2} - {3 \over 2} = {1 \over 2}\)
a) \(\displaystyle4 - {8 \over 5}\) b) \(\displaystyle{{16} \over 7} - 2\)
c) \(\displaystyle2 - {3 \over 8}\) d) \(\displaystyle{{25} \over 4} - 3\)
Phương pháp giải:
Viết số tự nhiên dưới dạng phân số thích hợp rồi thực hiện phép trừ hai trừ hai phân số như thông thường.
Hướng dẫn giải:
a) \(\displaystyle4 - {8 \over 5} = {{20} \over 5} - {8 \over 5} = {{20 - 8} \over 5} = {{12} \over 5}\)
b) \(\displaystyle{{16} \over 7} - 2 = {{16} \over 7} - {{14} \over 7} = {{16 - 14} \over 7} \displaystyle= {2 \over 7}\)
c) \(\displaystyle2 - {3 \over 8} = {{16} \over 8} - {3 \over 8} = {{16 - 3} \over 8} = {{13} \over 8}\)
d) \(\displaystyle{{25} \over 4} - 3 = {{25} \over 4} - {{12} \over 4} = {{25 - 12} \over 4} \displaystyle= {{13} \over 4}\)
4. Giải bài 4 trang 41 VBT Toán 4 tập 2
Vườn rau nhà Hà có \(\displaystyle{2 \over 5}\) diện tích trồng rau cải, \(\displaystyle{3 \over 7}\) diện tích trồng su hào. Hỏi:
a) Diện tích trồng rau cải và su hào bằng bao nhiêu phần diện tích vườn?
b) Diện tích trồng su hào nhiều hơn diện tích trồng rau cải bao nhiêu phần của diện tích vườn?
Phương pháp giải:
a) Muốn tính diện tích trồng rau cải và su hào ta lấy diện tích trồng rau cải cộng với diện tích trồng su hào.
b) Muốn tính diện tích trồng su hào nhiều hơn diện tích trồng rau cải ta lấy diện tích trồng su hào trừ cho diện tích trồng rau cải.
Hướng dẫn giải:
a) Diện tích trồng rau cải và su hào là:
\(\displaystyle{2 \over 5} + {3 \over 7} = {{29} \over {35}}\) (diện tích vườn)
b) Diện tích trồng su hào nhiều hơn diện tích trồng rau cải là:
\(\displaystyle{3 \over 7} - {2 \over 5} = {1 \over {35}}\) (diện tích vườn)
Đáp số: a) \(\displaystyle{{29} \over {35}}\) diện tích vườn.
b) \(\displaystyle{1 \over {35}}\) diện tích vườn.
Tham khảo thêm
- doc Giải bài tập VBT Toán 4 Bài 96: Phân số
- doc Giải bài tập VBT Toán 4 Bài 97: Phân số và phép chia số tự nhiên
- doc Giải bài tập VBT Toán 4 Bài 98: Phân số và phép chia số tự nhiên (tiếp theo)
- doc Giải bài tập VBT Toán 4 Bài 99: Luyện tập
- doc Giải bài tập VBT Toán 4 Bài 100: Phân số bằng nhau
- doc Giải bài tập VBT Toán 4 Bài 101: Rút gọn phân số
- doc Giải bài tập VBT Toán 4 Bài 102: Luyện tập
- doc Giải bài tập VBT Toán 4 Bài 103: Quy đồng mẫu số các phân số
- doc Giải bài tập VBT Toán 4 Bài 104: Quy đồng mẫu số các phân số (tiếp theo)
- doc Giải bài tập VBT Toán 4 Bài 105: Luyện tập
- doc Giải bài tập VBT Toán 4 Bài 106: Luyện tập chung
- doc Giải bài tập VBT Toán 4 Bài 107: So sánh hai phân số cùng mẫu số
- doc Giải bài tập VBT Toán 4 Bài 108: Luyện tập
- doc Giải bài tập VBT Toán 4 Bài 109: So sánh hai phân số khác mẫu số
- doc Giải bài tập VBT Toán 4 Bài 110: Luyện tập
- doc Giải bài tập VBT Toán 4 Bài 111: Luyện tập chung
- doc Giải bài tập VBT Toán 4 Bài 112: Luyện tập chung
- doc Giải bài tập VBT Toán 4 Bài 113: Luyện tập chung
- doc Giải bài tập VBT Toán 4 Bài 114: Phép cộng phân số
- doc Giải bài tập VBT Toán 4 Bài 115: Phép cộng phân số (tiếp theo)
- doc Giải bài tập VBT Toán 4 Bài 116: Luyện tập
- doc Giải bài tập VBT Toán 4 Bài 117: Luyện tập
- doc Giải bài tập VBT Toán 4 Bài 118: Phép trừ phân số
- doc Giải bài tập VBT Toán 4 Bài 119: Phép trừ phân số (tiếp theo)
- doc Giải bài tập VBT Toán 4 Bài 121: Luyện tập chung
- doc Giải bài tập VBT Toán 4 Bài 122: Phép nhân phân số
- doc Giải bài tập VBT Toán 4 Bài 123: Luyện tập
- doc Giải bài tập VBT Toán 4 Bài 124: Luyện tập
- doc Giải bài tập VBT Toán 4 Bài 125: Tìm phân số của một số
- doc Giải bài tập VBT Toán 4 Bài 126: Phép chia phân số
- doc Giải bài tập VBT Toán 4 Bài 127: Luyện tập
- doc Giải bài tập VBT Toán 4 Bài 128: Luyện tập
- doc Giải bài tập VBT Toán 4 Bài 129: Luyện tập chung
- doc Giải bài tập VBT Toán 4 Bài 130: Luyện tập
- doc Giải bài tập VBT Toán 4 Bài 131: Luyện tập chung
- doc Giải bài tập VBT Toán 4 Bài 132: Luyện tập chung
- doc Giải bài tập VBT Toán 4 Bài 133: Hình thoi
- doc Giải bài tập VBT Toán 4 Bài 134: Diện tích hình thoi
- doc Giải bài tập VBT Toán 4 Bài 135: Luyện tập
- doc Giải bài tập VBT Toán 4 Bài 136: Luyện tập chung