10 đề thi giữa HK1 môn Tiếng Anh 12 năm 2021-2022 có đáp án
Xin giới thiệu đến các em tài liệu 10 đề thi giữa HK1 môn Tiếng Anh 12 năm 2021-2022 có đáp án. Tài liệu được biên soạn nhằm giúp các em học sinh ôn tập và nắm vững các kiến thức đã học thuộc chương trình giữa HK1. Hi vọng đây sẽ là một tài liệu tham khảo hữu ích trong quá trình học tập của các em.
Mục lục nội dung
1. Đề cương ôn tập giữa HK1 môn Tiếng Anh 12
1.1. Ngữ pháp
- Cách phát âm –s/es
Có ba cách phát âm chữ"-s/-es" tận cùng
+ Chữ “-s/-es”được đọc là /iz/ khi theo sau một trong những âm /s/, /z/, /∫/, /t∫/, /ʒ/, /dʒ/: buses, watches, roses,...
+ Chữ “-s/-es" được đọc là /s/ khi theo sau một irong những âm /f/, /t/, /k/, /p/ , /ð/: maps /maps/, books /buks/, hats ,...
+ Chữ "-s/-es" được đọc là /z/ khi theo những âm phụ âm còn lại hay một âm nguyên âm: eyes, bells, plays,...
- Trọng âm từ 2 âm tiết
+ Không có quy tắc nhất định về trọng âm ở tiếng Anh. Tuy nhiên có một số quy tắc thông dụng.
+ Trọng âm (stress) chỉ được đặt trên từ gốc (root words). Phần được thêm vào (affixes) không được tính là âm tiết.
+ Phần được thêm vào gồm có tiếp đầu ngữ (prefixes) và tiếp vị ngữ (suffixes).
- Rules for TWO - syllable words (Quy tắc cho từ hai âm tiết)
Đối với đa số danh từ và tính từ
- Trọng âm được đặt ở vần đầu: 'climate, ‘table, ‘lesson, 'happy, ‘courage,...
- Một số danh từ có trọng âm ở từ gốc: de’sign, ex’cuse,...
- Danh từ tận cùng -OO hay -OON: trọng âm đặt trên âm này: bam’boo, bal’loon,...
- Những danh từ vay mượn ở từ nước ngoài có trọng âm ở vần hai chẳng hạn : ho’tel, ma’chine, e’vent, ...
Trọng âm được đặt ở từ gốc tính từ và động từ:
Từ gốc ở vần thứ hai
- Động từ (Verbs): ap’pear, be'gin, ex'plain,...
Chú ý:
- Động từ tận cùng bằng OW, EN, Y, EL, ER, LE, ISH: trọng âm thứ nhất: ‘follow, 'harden, ‘suffer, ‘finish, ‘carry, ...
- Động từ tận bằng -ATE: trọng âm thứ HAI (-ATE): nar’rate, tran'slate, dic'tate,...
- Tính từ (Adjectives): ex'treme, dis’tinct, com’plete,...
Từ hai vần vừa là danh từ vừa là động từ:
- Trọng âm được đặt ở vần thứ nhất khi chúng là danh từ: ‘record, ‘object,...
- Trọng âm được đặt ở vần thứ hai khi chúng là động từ: re'cord, ob’ject,...
Ngoại lệ (Exceptions): Không phải tất cả từ hai vần vừa là danh từ vừa là động từ theo quy lắc này.
- Một số từ có trọng âm đặt ở vần thứ nhất như: purchase, promise,...
- Một số từ có trọng âm đặt vần thứ hai như: control, surprise,...
Đại từ phản thân (Reflexive pronouns):
Trọng âm được đặt ở “-self/- selves”: my'self, her'self, them'sdves,...
Trạng từ và giới từ (Adverbs and prepositions):
Trọng âm được đặt ở từ gốc: a’bove, be’fore, perhaps, in'deed, ‘quickly,...
Từ ghép (Compound words):
Danh từ (Nouns): trọng âm thường được đặt ở từ đầu: ‘drugstore, 'lightbulb, ‘baseball, ‘rainfall,...
Tính từ (Adjectives): trọng âm đặt ở âm tiết thứ hai: bad-’tempered, old'fashioned,...
Passive Voice
Form (Dạng):
Thể bị động được cấu lạo bởi một dạng của động từ BE và quá khứ phân từ (past participle) của động từ chính.
BE + Past Participle (P.P.)
Chú ý: Thông thường chỉ ngoại động từ (Transitive verbs) mới có dạng bị động (passive form).
Simple Present Perfect (Thì Hiện tại hoàn thành)
Form (Dạng): Thì Hiện hoàn thành đơn được cấu tạo bởi dạng hiện tại của HAVE và quá khứ phân từ (past participle) cùa động từ chính.
HAVE / HAS + past participle (P.P.)
Have được đọc là [ [h}әv]; Has [ |h)әz]
Use (Cách dùng): Thì Hiện tại hoàn thành đơn diễn tả:
Hành động xảy ra trong quá khứ không rõ thời gian.
He has met this man. (Anh ấy đã gặp người đàn ông này.)
Hành động xảy ra suốt một khoảng thời trong quá khứ và còn tiếp tục đến hiện tại.
They’ve lived in this part for two years. (Họ sổng nơi này được hai năm.)
Hoặc hành động vừa chấm dứt.
I haven’t seen you for ages. (Tôi không gặp bạn mấy năm rồi.)
- “FOR + khoảng thời gian" (FOR + a period of time): thường được dùng cho trường hợp này.
- "FOR + a period of time + NOW” hoặc “FOR + the last / past + a period of time” được dùng với Thì Hiện tại hoàn thành tiếp diễn : “have / has + been + V-ing”.
We’ve been studying English for a year now. (Chúng tôi học tiếng Anh được một năm rồi.)
They have been working here for the last two years. (Hai năm qua họ làm việc ở đây.)
Hành động bắt đầu một thời điểm cụ thể trong quá khứ và còn tiếp diễn đến hiện tại. thường trong câu có từ “SINCE + thời điểm / một nhật kì” (a point of time or a date).
He's worked in this office since last January. (Anh ấy làm ở văn phòng này từ Tháng Giêng rồi.)
He's written for this newspaper since 1998. (Anh ấy viết cho tờ báo này từ 1998.)
Thì Hiện tại hoàn thành tiếp diễn thường được dùng ở trường hợp (2) và (3) để nhấn mạnh tính liên tục.
We’ve been studying English for two years now. (Chúng tôi học tiếng Anh hai năm nay.)
We've been living in this house since the autumn of 1990. (Chúng tôi sống ở nhà này từ mùa thu năm 1990.)
Sau SINCE có thể là một mệnh đề. thường ở Thì Quá khứ đơn.
Since he left school, he has worked in his office. (Từ khi rời khỏi trường, anh ấy làm việc ở văn phòng này.)
Hành động lặp di lặp trong quá khứ không rõ thời gian.
He's been to thill place many times. (Anh ẩy đã đến nơi đó nhiều lần.)
We've seen this film twice. (Chúng tôi xem phim này hai lần rồi.)
Chú ý: Thường có cụm từ chỉ số lần: many / several / four times,...twice,..etc...
Trong câu cỏ từ: recently, lately {mới đây, vừa rồi), so far (cho tới bây giờ), till/ until now, up to now, up to the present (cho tới bây giờ), before (trước đây), all his/her/my ... life (suôt đời anh ấy /chị ấy/tôi...).
He has finished about half the work so far. (Cho tới bây giờ anh ấy làm xong khoảng nửa công việc.)
They have bought some new books for the library lately / recently. (Vừa rồi họ mua một số sách mới cho thư viện.)
Sau so sánh tuyệt đối (a clause in the superlative); từ EVER được dùng với Thì Hiện tại hoàn thành.
This is the most interesting book I’ve ever read. (Đây lừ cuốn sách hay nhất tôi đã từng đọc.)
Is this the nicest restaurant you’ve ever told me about? (Phải đây là nhà hàng thanh lịch nhất bạn đã từng nói với tôi)
Sau “It / This is the first / second...time...”, hoặc từ ONLY,
This is the second time you have made that same mistake. (Đây là lần thứ hai bạn phạm cùng mật lỗi đó.)
Is this the first time he's been to Vietnam? (Phải đây là lần thứ nhất ông ấy đến Việt Nam không?)
Hành động xảy ra trong quá khứ còn hậu quả ở hiện tại.
He's lost the door key, so he has to stay outdoors. (Anh ấy mất chiu khóa cửa, do đó anh ấy phải ở ngoài.)
Trong câu với từ: ALREADY, YET, EVER, NEVER, và JUST.
ALREADY (rồi): diễn tả hành động xảy ra trước dự định, thường được viết giữa HAVE và P.P.
He's already gone to the bank. (Anh ấy đi ngân hàng rồi.)
The worker has already washed the car. (Anh công nhân rửa xe rồi.)
YET (chưa) dùng trong câu hỏi và phủ định.
Have you done the homework yet? (Bạn làm bài tập ở nhà chưa?)
Has he finished the report yet? (Anh ấy làm xong bản báo cáo chưa?)
Câu phủ định
Ở cuối câu hay mệnh đề.
He hasn't finished I he report yet. (Anh ấy chưa làm xong bản báo cáo.)
- Ngay sau từ NOT: He has not yet finished the report.
EVER (có bao giờ): Chi sự việc từ quá khứ đến hiện tại dùng trong câu nghi vấn và đứng sau chủ từ.
Have you ever read any of Dickcnsnovels? (Bạn có bao giờ đọc cuốn tiểu thuyết nào cùa Dickens không?)
NEVER (chưa/không bao giờ) (hao hàm ý từ quá khứ đến hiện tại) dùng trong câu xác định và thường đứng giữa HAVE và p.p.
He has never told a lie. (Anh ấy không bao giờ nói dối.)
They have never got to the office late. (Họ chưa bao giờ đến cơ quan trễ.)
JUST (vừa): chỉ sự kiện vừa xùy ra / chấm dứt.
Mother has just gone to market. (Mẹ vừa đi chợ.)
They have just bought a new house. (Mẹ vừa mua một ngôi nhà mới.)
Ở American English (Anh Mĩ ngữ). JUST đi với thì Quá khứ đơn.
Mother just went to market.
Trái lại, JUST NOW (vừa, vừa rồi) đi với thì Quá khứ đơn. và được Viết ở cuối câu.
What did you do just now? (Vừa rồi bạn làm gì?)
"It’s + khoảng thời gian + SINCE + s + V quá khứ đơn)”
It’s ten years since he went abroad. (Đã 10 năm từ khi anh ấy đi ra nước ngoài.)
It’s nearly two year since his father died. (Gần hai năm từ khi cha anh ấy mất.)
Past Continuous / Progressive (Thì Quá khứ tiếp diễn)
Form (Dạng): Thì Quá khứ tiến diễn được cấu tạo bởi dạng quá khứ của BE và hiện tại phân từ của động từ chính (present participle of main verb: V+ING).
WAS / WERE + present participle V+ ing)
Use (Cách dùng): Thì Quá khứ tiếp diễn được dùng diễn tả:
Hành động xảy ra tại một giờ cụ thể trong quá khứ.
What were you doing at 2p.m. yesterday? (Lúc 2 giờ trưa hôm qua bạn làm gì?)
Một hành động đang diễn liến bất chợt mội hành động khác xảy đến ngăn chặn lại trong quá khứ. (Hành động bất chợt-ở thì đơn).
Last night when I was doing the exercises, my friend came in.) (Đêm qua khi tôi làm bài tập. bạn tôi bước vào.)
Hai hoặc nhiều hành động xảy ra cùng một lúc trong quá khứ.
Last weekend. when I was working in the Harden, Tom was playing ball with friends at school. (Ngày cuối tuần vừa qua, khi tôi làm việc trong vườn. Tom chơi banh với các bạn ở trường.)
Sự kiện dự định trong quá khứ.
David was taking a course in French, but he had to cancel. (David dự định học một khóa tiếng Pháp, nhưng anh ấy phải hủy bỏ.)
Dùng với từ'‘ALWAYS" diễn tả hành động lặp đi lặp lại thường xuyên và bao hàm ý khôn a hài lòng trong quá khứ.
He was always coming lo work late. (Anh ấy luôn đi đến chỗ làm trễ.)
SIMPLE PAST (Quá khứ đơn) : Thì Quá khứ đơn được dùng diễn tả:
Hành động xảy ra và đã chấm dứt hoàn toàn trong quá khứ.
They went to the zoo.
Hành động xảy ra lại mội thời điểm xác định trong quá khứ. hay có từ như: AGO. YESTERDAY, LAST, ONCE (UPON A TIME), THE OTHER DAY, FIRST.
People built this school over 100 years ago. (Dân chúng Xây trường nàv cách nay hơn 100 năm.)
The other day we saw them in a supermarket. (Một ngày nọ, chúng tôi thấy họ ở một siêu thị.)
Hành động xảy ra suốt một khoẳng thời gian trong quá khứ và đã chấm dứt.
They worked in a factory for 2 years. (Now they don't work there any more). (Họ làm việc ở một nhà máy 2 năm.)
Hành động xảy ra sau một hành động khác, hay một chuỗi hành động trong quá khứ.
Tom entered the room and stopped. He listened carefully. (Tom vào phong và dừng lại. Anh lắng nghe cẩn thận.)
Một tình huống hay thói quen trong quá khứ và nay đã chấm dứt.
Every morning his father jogged before breakfast. (Cha anh ấy từng chạy hộ trước bữa điểm tăm mỗi sáng.)
Chú ý: Cách dùng này có thể được thay bằng USED TO + V (dạng gốc),
He used to play tennis on Saturday afternoons.
He played tennis on Saturday afternoons.
Ở mệnh đề theo sau “ t’s (about/high) time (that)..."
It's time they chanced the method of teaching and learning. (Đến lúc họ đổi phương pháp dạy và học.)
----Còn tiếp----
1.2. Từ vựng
UNIT 1: HOME LIFE
- act (v) : hành động
- action (n): hành động
- activity (n): hoạt động
- active (adj): hiếu động, hoạt bát
- attempt (n, v) : nỗ lực
- base (n) : nền tảng, căn cứ
- biology (n) : môn sinh vật
- biologist (n): nhà sinh vật học
- biological (adj): (thuộc) sinh vật học
- care (v) : chăm sóc
- care for sb/sth = look after sb: chăm sóc ai/ cái gì
- care about = worry about, be interested in: quan tâm đến, lo lắng về
- caring (adj): quan tâm, chu đáo, hay giúp đỡ
- careful (adj): cẩn thận
- close-knit (adj) : đoàn kết, gắn bó
- come up (v) : xảy ra = happen, occur
- confide (v) in sb : tin vào ai
- confident (adj): tin tưởng
- be confident of sb/ sth: tin tưởng vào ai/ điều gì
- confidence (n): sự tin cậy, sự tự tin
- have confidence in sb/ sth: tin vào ai/ điều gì
- a lack of confidence: sự thiếu tin cậy
- confidently (adv): một cách tự tin
- dish (n) : món ăn = food prepared as part of meal.
- discuss (v) : thảo luận, tranh luận
- discuss sth with sb: thảo luận điều gì đó với ai = have a discussion with sb.
- discussion (n): sự thảo luận, sự tranh luận
- have a discussion with sb (about sth): thảo luận với ai (về vấn đề gì)
- eel soup (n) : cháo lươn
- frank (adj) : thẳng thắn, trung thực = honest and derect
- frankly (adv): một cách thẳng thắn, một cách trung thực
- garbage (US) (n): rác = rubbish (Brit.)
- give a hand (v): giúp đỡ = help
- give sb a (big) hand to sb/ sth: giúp đỡ (nhiệt tình) đối với ai/ cái gì
Eg: Ladies and gentlemen, let’s give a big hand to our special guests tonight.
- household chore (n): việc nhà
- join hands (v): cùng nhau làm; chung sức = work together in doing sth.
- mischievous (adj): tinh nghịch = enjoying playing tricks and annoying people.
- mischievously (adv): tinh nghịch, ranh mãnh
- mischievousness (n): tính tinh nghịch
- obey (v): vâng lời, tuân lệnh
- obedience (n): sự vân lời, sự tuân lệnh
- obedient (adj): biết vâng lời = doing what you are told to do.
- ≠ disobedient (adj): không vâng lời, ngang ngược
- project (n) : dự án, đề án, kế hoạch
- responsible (adj) : có trách nhiệm
- be responsible for sth: là nguyên nhân của cái gì, gây ra cái gì.
- ≠ irresponsible: không có trách nhiệm, vô trách nhiệm, tắc trách
- responsibility (n) : trách nhiệm
- take responsibility for sb/ sth: chịu trách nhiệm với
- responsibly (adv): một cách có trách nhiệm, một cách đáng tin cậy, một cách hợp lý
- run (v) : điều hành, quản lý = manage
- rush (v) : đi vội vã, đổ xô tới, lao tới
- secure (v) : bảo vệ
- secure sth against sth/ from sth: bảo vệ cái gì khỏi cái gì
- secure (adj): tự tin = confident
- security (n): sự an toàn, khu vực an ninh (trong sân bay); sự đảm bảo, vật thế chấp.
- press (v): nhấn, ấn
- pressure (n): áp lực
- study pressure (n): áp lực học tập
- be under pressure: chịu sức ép
- put pressure on sb (to do sth): thúc bách/ ép ai làm gì.
- pressurize (v)/ be pressurized: ép/ bị ép
- safe (adj) : an toàn
- safety (n): sự an toàn
- support (v) : ủng hộ, hỗ trợ
- support (n): sự ủng hộ
- supportive (adj) of: giúp đỡ, động viên, thông cảm
- take out the garbage: đổ rác
- willing (adj) : sẵn lòng
- be willing to do sth: sẵn lòng làm gì = ready and pleased to do sth
- solve (v) (a problem): giải, giải quyết (vấn đề)
- solution (n): sự giải quyết; giải pháp; lời giải, bài giải
- share (v) : chia sẻ, san sẻ
- share sth with sb: chia sẻ cái gì với ai.
UNIT 2: CULTURAL DIVERSITY
- approve (v): tán thành, chấp thuận, đồng ý
- approve of sb/ sth: chấp thuận/ đồng ý ai (cái gì)
- approve of sb doing sth: chấp thuận/ đồng ý ai làm gì.
Ex: She doesn’t approve of me leaving school this year.
- appove of somebody’s doing sth: chấp thuận/ đồng ý việc làm của ai.
Ex: She doesn’t approve of my leaving school this year.
- approval (n): sự chấp thuận, sự đồng ý, sự tán thành
- attitude (n) : thái độ
- have attitude (to/ towards/ about/ on sb/sth): có thái độ đối với ai/ điều gì.
- attract (v) : thu hút, hấp dẫn
- attraction (n): sự hấp dẫn, sức hút
- attractive (adj): hấp dẫn, quyến rũ
- attractively (adv): một cách hấp dẫn
- be supposed to do sth (idiom): lẽ ra phải làm gì
- bride (n) : cô dâu
- ≠ bridegroom (n): chú rể
- confide in sb (v) = trust sb: tin tưởng ai
- have confidence in sb/ sth (n): đặt niềm tin vào ai/ cái gì
- concern (v) : ảnh hưởng, tác động đến; làm lo lắng
- be concerned with sth = be about sth: quan tâm đến, nhắm đến
- be concerned about = worried about: lo lắng về
- compare with/ compare A with/ to B: so sánh với/ so sánh A với B
- conduct (v) : thực hiện, tiến hành = carry out/ perform sth
- conduction (n): sự thực hiện, sự tiến hành
contractual (adj) : theo hợp đồng
- contract (n): bản hợp đồng
- contract (v): hợp đồng
- contract with sb for sth: thoả thuận/ hợp đồng với ai về việc gì
- contract a marriage/ an alliance with sb: đính ước với ai, liên minh với ai
- counterpart (n) : đối tác, người đồng sự
- demand (v) : yêu cầu, đòi hỏi
- demand (n): nhu cầu, sự đòi hỏi
- determine (v) : tìm ra sự thật; xác định, quyết định
- determined (adj): được xác định; kiên quyết, quả quyết
- determination (n): sự kiên quyết, sự quyết định, quyết tâm
- diversity (n)= variety: tính đa dạng; sự phong phú, sự đa dạng
- diversify (v): đa dạng hoá, làm ra nhiều loại
- diverse (adj): đa dạng, khác nhau
- equal (adj/n/v) : bình đẳng; người bình đẳng; bằng nhau
- equality (n): sự bình đẳng
- equally (adv): bằng nhau
- equalize (v): làm bằng nhau; cân bằng tỷ số
- fall in love with sb (idm): phải lòng ai, yêu ai
- groom (n): chú rể
- key (adj): chính, then chốt, chủ yếu = very important, essential
- maintain (v): duy trì; bảo trì
- maintenance (n): sự duy trì; sự bảo trì
- majority (n): đa số
- ≠ minority (n): tiểu số, thiểu số
- marry (v): kết hôn
- marriage (n): hôn nhân
- oblige (v): bắt buộc
- be obliged to do sth: bị bắt buộc phải làm gì
- obligatory (adj): bắt buộc = compulsory
- obligation (n): sự (điều) bắt buộc
- on the other hand (adv): mặt khác, trái lại = on the contrary/ be contrary to sth
- particular (adj) : đặc thù, đặc biệt; ngoại lệ
- particularize (v): đặc biệt hoá, đặc thù hoá
- particularity (n): tính cá biệt, đặc tính, đặc điểm
- particularly (adv): đặc biệt là = especially
- partnership (n): mối quan hệ = relationship
- partnership of equals: tính bình đẳng trong hôn nhân
- partner (n): người vợ hoặc chồng, bạn đời; cộng sự, đối tác
- physical (adj): thuộc về cơ thể
- physical education (n): giáo dục thể chất, thể dục
- physical attractiveness (n): sự hấp dẫn về thể chất
- physically (adv): về thân thể, theo luật tự nhiên
- precede (v): xảy ra trước, đến trước
- precedence (n): quyền ưu tiên = priority
- take precedence over: ưu tiên hơn = take priority over
UNIT 3: WAYS OF SOCIALIZING
- accept (v): nhận, chấp nhận
- acceptable (adj): có thể chấp nhận được
- ≠ unacceptable (adj): không thể chấp nhận được
- acceptably (adv): chấp nhận được
- acceptability (n): tính chất có thể chấp nhận được
- apology (n): lời xin lỗi, sự xin lỗi
- apologize (v): xin lỗi
- apologize to sb for (doing) sth: xin lỗi ai vì (đã làm) điều gì
- approach (v): đến gần, tiếp cận
- appropriate (for sb/ sth) (adj): thích hợp (cho ai/ cái gì)
- appropriately (adv): thích hợp
- assist (v): giúp đỡ = help
- assistance (n): sự giúp đỡ
- assistant (n): người trợ lý, người bán hàng
- attention (n): sự chú ý
- pay attention to (v): chú ý đến
- attract sb’s attention (v): thu hút sự chú ý của ai
- draw attention to sth (v): thu hút sự chú ý vào việc gì
- attentive (adj): chăm chú
- brief (adj): ngắn gọn = short
- briefly (adv): một cách ngắn gọn; tóm lại
- catch one’s eye (v): bắt ánh mắt
- clap one’s hands (v): vỗ tay
- common (adj): phổ biến; thông dụng = usual
- commonly (adv): phổ biến; thông dụng = usually
- communicate (v): giao tiếp; truyền tin
- communication (n): sự giao tiếp; sự truyền thông
- communicative (adj): cởi mở; thân thiện
- ≠ uncommunicative (adj): ít nói, không cởi mở
- compliment (v): khen ngợi, ca tụng
- compliment sb on sth: ca ngợi (tụng) ai về điều gì
- compliment(s) (n): lời khen ngợi, lời ca tụng
- (with the compliments of): như một món quà từ
Ex: Please accept these flowers with the compliments of the manager.
- discourtesy (n): tính (sự) không lịch sự, tính (sự) bất lịch sự = impoliteness
- ≠ courtesy (n): tính (sự) lịch sự = politeness
- discourteous (adj): không lịch sự, bất lịch sự = impolite
- formal (adj): trang trọng, chính thức
- ≠ informal (adj): thân mật
- formally (adv): trang trọng, chính thức = seriously, officially
- ≠ informally (adv): thân mật = in a friendly way
- formality (n): sự trang trọng, hình thức
- informality (n): sự thân mật
- non-verbal (adj): không dùng lời nói
- ≠ verbal (adj) : dùng lời nói
- nod one’s head (v): gật đầu
- obvious (adj): rõ ràng, hiển nhiên = clear
- obviously (adv): một cách rõ ràng, một cách hiển nhiên = clearly
point (at/to/towards sb(sth) : chỉ vào (ai/ cái gì)
- probably (adv): có lẽ
- probable (adj): có thể có, có khả năng xảy ra
- ≠ improbable (adj) : không chắc, không chắc có khả năng xảy ra
- probability (n): sự có thể có, khả năng có thể xảy ra
- rude (adj): thô lỗ = impolite
- rudely (adv): một cách thô lỗ = impolitely
- rudeness (n): sự thô lỗ = impoliteness
- signal (v): ra dấu, ra hiệu
- signal (n): tín hiệu, dấu hiệu
- situation (n): tình huống, hoàn cảnh
- slight (adj): nhẹ, nhẹ nhàng
- slightly (adv): một cách nhẹ nhàng = a little
- social (adj): thuộc về xã hội
- society (n): xã hội
- socialize (with sb): giao du, vui chơi (với ai)
suppose (v): giả sử, cho là
- supposed (adj): được cho là; chỉ là giả thiết
- terrific (adj) = wonderful = marvelous: tuyệt vời
- wave (v): vẫy tay
- wave (n): cái vẫy tay
- whistle (v): huýt sáo; thổi còi
- whistle (n): tiếng huýt sáo; tiếng thổi còi
1.3. Bài tập ôn tập
I. Hãy chọn MỘT từ có phần gạch dưới được phát âm khác với các từ còn lại trong mỗi câu sau:
1. A. roses |
B. villages |
C. likes |
D. matches |
2. A. worked |
B. stopped |
C. forced |
D. wanted |
3. A. saints |
B. tends |
C. pools |
D. stays |
4. A. waited |
B. mended |
C. objected |
D. faced |
5. A. confused |
B. faced |
C. cried |
D. defined |
II. Hãy chọn MỘT từ có dấu trọng âm chính nằm ở vị trí khác với các từ còn lại trong mỗi câu sau:
1. A. confide |
B. maintain |
C. oblige |
D. certain |
2. A. conical |
B. sacrifice |
C. approval |
D. counterpart |
3. A. message |
B. enter |
C. discuss |
D. middle |
4. A. garbage |
B. pressure |
C. ready |
D. believe |
5. A. secret |
B. secure |
C. market |
D. weekend |
III. Hãy chọn MỘT phương án trả lời đúng nhất cho mỗi câu sau:
1. The nurse is always kind and gentle to us. She is a very _________ person.
A. caring
B. careful
C. careless
D. care
2. Tam is willing to help his mother with the household _________.
A. chord
B. chores
C. jobs
D. choir
3. Phở, a kind of noodle, is one of her favourite _________ when she visits Vietnam.
A. courses
B. plates
C. bowls
D. dishes
4. "Men make house and women make it _________ " is a popular saying.
A. family
B. garden
C. home
D. room
5. The Internet enables users of computers to _________ information in a variety of forms.
A. share
B. divide
C. cut
D. tell
6. Many problems have _________ since the beginning of the school year.
A. brought up
B. come up
C. brought out
D. come out
7. The guidelines in this book can help you become a _________ speaker.
A. confide
B. confident
C. confidence
D. self-confidence
8. _________ programmers known as hackers often try to break into large computer systems.
A. Mischief
B. Misbehavior
C. Mischievous
D. Misunderstanding
9. The engineer admitted the failure _________ and decided to try another method.
A. frank
B. quick
C. always
D. frankly
10. Many workers switch from the day _________ to the night one with difficulties.
A. light
B. shift
C. hour
D. period
11. Since I _________ a child, I have solved Math puzzles.
A. am
B. was
C. have been
D. had been
12. Janet _________ to get online to go for an Internet shopping for an hour.
A. is trying
B. was trying
C. has been trying
D. would be trying
13. Until Alan began his marital life, he _________ his dirty socks on the floor.
A. always leaves
B. always left
C. has always left
D. had always left
14. My sister and her husband _________ to my house for dinner tomorrow evening.
A. come
B. going to come
C. came
D. are coming
15. I’ll give you my answer when I _________ you next Sunday afternoon.
A. see
B. saw
C. will see
D. am seeing
16. Tom: “I don’t have my glasses. I can’t read the menu” - Jane: “_________”
A. I’m going to read it for you
B. I will read it for you
C. I have read it for you
D. I will be reading it for you
17. While we _________ on the phone, the power _________ out.
A. talked - went
B. were talking – was going
C. were talking –went
D. talked – was going
18. Phone me at 8 o’clock. We _________ dinner by then.
A. will be finishing
B. will have finished
C. have finished
D. had finished
19. Many Indian men said that it was unwise to _________ in their wives.
A. trust
B. hide
C. declare
D. confide
20. The survey was to find out the young people’s attitudes _________ love and marriage.
A. towards
B. above
C. beneath
D. with
21. Belgian officials are discussing this with their French_________.
A. friends
B. colleagues
C. co-workers
D. counterparts
22. Catherine rejected many suitable men before settling on Tom.
A. said no to
B. accepted
C. met
D. saw
23. I’ve never felt able to _________ in my sister.
A. see
B. think
C. confide
D. consider
24. In English, the subject precedes the verb.
A. comes first
B. comes before
C. be in front
D. comes after
25. Carney has a _________ commitment to write two new books in th next four years.
A. agreed
B. contractual
C. contract
D. contracted
26. The China was set blue with gold _________.
A. rim
B. edge
C. border
D. side
27. Career Officers _________ contact with young people when they have left school.
A. keep
B. maintain
C. carry
D. lost
28. The minister was obliged to report at least once every six months.
A. must
B. had to
C. required
D was compulsory
29. He sacrificed a promising career to look after his handicapped daughter.
A. gave
B. threw away
C. gave up
D. let it go
30. The tall conical roof is open at the top, so that a circle of sunlight shines down into the pool.
A. shaped like a cone
B. having the shape of a rectangle
C. shaped like a square
D. circle
31. It is said that he _________ studying English for nearly one year.
A. has been stopped
B. has stopped
B. has been stopping
D. has stopped
32. It was lucky for me to have taken all the document home; otherwise it _________ stolen.
A. would have been
B. must be
C. had to be
D. was
33. Since the new regulations _________ in their school last month, there has been a remarkable decrease in the number of problematic students.
A. came into force
B. were put into being
C. came true
D. were put into force
34. Jack said that he was amused because he _________ his poorly done test paper to be marked again.
A. had never expected
B. has never expected
C. never expects
D. will never expect
35. Parents should _________ much attention to their children’s self-study at home.
A. get
B. attract
C. pay
D. buy
36. “I am going to your house”, he said to me.
A. He said to me he is going to your house.
B. He told me he was going to your house.
C. He told me he was going to my house.
D. He told me he is going to your house.
37. “I will take you to my house.", he said to Mary.
A. He told Mary he will take her to my house.
B. He told to Mary he would take her to his house.
C. He told to Mary he would take you to my house.
D. He told Mary he would take her to his house.
38. “Are you sorry for what you did?”, the mother said to her son.
A. The mother told her son if you were sorry for what you had done.
B. The mother asked her son if he was sorry for what you had done.
C. The mother asked her son if he was sorry for what he had done.
D. The mother asked her son if he was sorry for what he did.
39. “Do you want to buy any second-hand books?”, she asked me.
A. She asked me if did you want to buy any second-hand books.
B. She asked me if you wanted to buy any second-hand books.
C. She asked me whether he wanted to buy any second-hand books.
D. She asked me whether I wanted to buy any second-hand books.
40. “We can go to the airport by taxi.", they said.
A. They said they could go to the airport by taxi.
B. They said they can go to the airport by taxi.
C. They said we can go to the airport by taxi.
D. They said we could go to the airport by taxi.
IV. Chọn đáp án đúng nhất để hoàn thành bài khóa dưới đây.
Nowadays, teenagers have (1) _________ more money and expensive possessions than their parents ever did. Articles like radios and bicycles, which cost a fortune (2) _________ decades ago, are now mass-produced and cheap. And items that nobody even dreamed of possessing twenty years ago, such as mobile phones and computers, are now in common places. Teenagers are definitely better off financially. (3) _________, life is not easy for them. There is much more to worry about than there was in the past. Jobs are not as secure (4) _________ they used to be and teenagers can no (5) _________ be confident that the world will always be peaceful and free of pollution.
Teenagers drive their parents crazy (6) _________ many ways. Some of them spray their hair with amazing color, while others wear clothes that shock their parents. They all want (7) _________ own stereos, mobile phones and televisions. But these young people are not really behaving differently from how their parents behaved when they were young. Many of today's parents and grandparents will laugh when they (8) _________ crazy fashions they wore. Those adults, who are parents now, fought with their own parents about clothes and lifestyles. (9) _________ teenagers have fought with their parents (10) _________ time began and no doubt they will always….
1. A. far B. great C. much D. lot
2. A. little B. a little C. few D. a few
3. A. Despite B. In spite C. However D. Even though
4. A. like B. as C. but D. when
5. A. more B. farther C. sooner D. longer
6. A. in B. on C. at D. by
7. A. an B. his C. ones D. their
8. A. remind B. think C. review D. remember
9. A. As well B. In fact C. At last D. At once
10. A. since B. from C. when D. as
ĐÁP ÁN
I. Hãy chọn MỘT từ có phần gạch dưới được phát âm khác với các từ còn lại trong mỗi câu sau:
1 - C; 2 - D; 3 - A; 4 - D; 5 - B;
II. Hãy chọn MỘT từ có dấu trọng âm chính nằm ở vị trí khác với các từ còn lại trong mỗi câu sau:
1 - D; 2 - C; 3 - C; 4 - D; 5 - B;
III. Hãy chọn MỘT phương án trả lời đúng nhất cho mỗi câu sau:
1 - A; 2 - B; 3 - D; 4 - C; 5 - A;
6 - B; 7 - B; 8 - D; 9 - D; 10 - B;
11 - B; 12 - B; 13 - C; 14 - D; 15 - B;
16 - B; 17 - C; 18 - B; 19 - D; 20 - A;
21 - D; 22 - A; 23 - C: 24 - B; 25 - B;
26 - C; 27 - D; 28 - D; 29 - A; 30 - A;
31 - D; 32 - A; 33 - D; 34 - A; 35 - C;
36 - C; 37 - D; 38 - C; 39 - D; 40 - A;
IV. Chọn đáp án đúng nhất để hoàn thành bài khóa dưới đây
1 - C; 2 - D; 3 - C; 4 - B; 5 - D;
6 - A; 7 - D; 8 - A; 9 - C; 10 - A;
V. Hãy xác định một câu có phần gạch dưới cần được sửa lại cho đúng:
1 - A; 2 - B; 3 - A; 4 - A; 5 - A;
6 - A; 7 - C; 8 - D; 9 - D; 10 - B;
11 - D; 12 - A; 13 - B; 14 - B; 15 - C;
2. Đề thi giữa học kì 1
2.1. Đề thi giữa học kì 1 môn Tiếng Anh 12 - Số 1
TRƯỜNG THPT LÝ THƯỜNG KIỆT
ĐẾ THI GIỮA HK1 TIẾNG ANH 12
Năm học 2021 - 2022
Môn: Tiếng Anh - Lớp 12
Mark the letter A, B, C or D to indicate the word or phrase which does not contain the same sound as the other three.
1. A. carrot B. carat C. carries D. caret
2. A. sense B. sent C. scent D. cent
3. A. braise B. brays C. braze D. brake
Mark the letter A, B, C or D to indicate the word that differs from the other three in the position of the primary stress in each of the following questions.
4. A. estimate B. prestigious C. proportion D. urbanity
5. A. drawback B. greenhouse C. mindset D. overload
Mark the letter A, B, C or D to indicate the correct answer to each of the following questions.
6. That disabled boy's victory in the race set the ____ example to all students in the school.
A. finest B. first-class C. rarest D. most convenient
7. She has a wonderful voice but unfortunately, she never gets the ____ to sing in public.
A. event B. occasions C. ability D. chance
8. We are having ________ terrible weather which is quite strange. Usually ________ weather in the UK is not this bad.
A. the – the B. a – the C. Ø - the D. the – a
9. I ____ out last night but at the last minute I ____ that I had a quiz this morning.
A. was going to go – realized
B. went – realized
C. had gone – would realize
D. would go - have realized
10. “I am so happy. I have just passed my history exam.” - “______________”
A. Congratulations!
B. What's the matter?
C. Get well soon!
D. Thanks a lot.
11. The UK is considering the proposal that it ____ compensations for damages of the Indian embassy.
A. been paying B. is paying C. paid D. pay
12. The teacher explained so much stuff in just one lesson that most of the students could _______ only half of it.
A. break up B. get through C. let out D. take in
13. Although it was more than an hour late, the superstar finally showed up and ____ the attention of the audience.
A. grabbed B. held C. paid D. took
14. Jenny: "I think higher living standard is one of the reasons that many people want to be a city dweller."
Mark: “____”
A. I couldn't agree more.
B. It's nice of you to say so.
C. That's quite all right.
D. Why not?
15. _______ batteries or solar chargers are some of the solutions to the lack of energy.
A. Rechargeable B. Reversible C. Repeatable D. Returnable
16. The kids show some hatred towards him ____ he was really nice to them.
A. because B. before C. unless D. even though
17. We can leave ____ you are ready.
A. whatever B. whoever C. whenever D. whichever
18. “The shop opens from Monday to Sunday from 9 a.m. to 6 p.m. every day.” - “ ___________”
A. Really? That's wonderful.
B. There's no way I can do it.
C. There's one around the corner.
D. Yes, of course, I will join you.
19. Don't worry. We're in good time; there's ____ to hurry.
A. impossible B. no need C. no purpose D. unnecessary
20. ____ Gordons is a very interesting family. They like to travel around ____ world.
A. A – the B. The - the C. A – a D. A - Ø
Mark the letter A, B, C or D to indicate the underlined part that needs correction in each of the following questions.
21. Many (A) people used to (B) think learning (C) English is full of the (D) difficulties.
22. The loan is interest-free, which (A) means that you will only pay the fee listing (B) on our website, with no (C) extra payment in the form of (D) interest.
23. My beautiful and (A) intelligent sister turned off (B) TV, sit down (C) and started (D) to cry.
24. The (A) moment I was seeing (B) him, I realized (C) I had met (D) him somewhere before.
25. Neither Lan or (A) her friends care (B) about the (C) coming exam (D).
Read the following passage and mark the letter A, B, C or D to indicate the correct word or phrase that best fits each of the numbered blanks.
Nowadays, everybody knows Apples and (26) ____ everybody knows that the company was founded by Steve Jobs, an American inventor and entrepreneur. He is widely recognized as a pioneer in the field of microcomputer revolution. He helped design the first Macintosh computer, transformed a small computer graphics company into Pixar, the company behind Toy Story and The Monster Inc.
His countercultural lifestyle and philosophy was a product of the time and place of his (27) ____. Jobs was adopted and raised in San Francisco Bay Area during the 1960s. In 1972, Jobs attended Reed College from which he (28) ____ in next to no time. Jobs co-founded Apple in 1976 in order to sell Apple I personal computer. At that moment, he might hardly imagine that only a year later the company tasted impressive victory with Apple II, one of the first highly successful mass-produced personal computers. (29) ____, in 1985, following a long power struggle, Jobs was forced out of Apple. After leaving Apple, Jobs took a few of its members with him to found NeXT, a computer development company which was then bought by Apple. The purchase allowed Jobs to become the company's CEO once again.
Steve Jobs died in 2011 after battling with pancreatic cancer (30) ____ nearly a decade. Millions first learned of Jobs’ death on a device which had been invented by himself.
26. A. most B. almost C. the most D. mostly
27. A. increase B. upbringing C. rising D. grow
28. A. dropped in B. dropped up C. dropped out D. dropped by
29. A. Generally B. Frankly C. Fortunately D. Unfortunately
30. A. for B. since C. during D. of
Read the following passage and mark the letter A, B, C or D to indicate the correct answer to each of the questions.
Born on June 30, 1985 in Baltimore, Maryland, to Fred and Debbie Phelps, the youngest of three children, Michael Phelps and his sisters grew up in the neighbourhood of Rodger Forge. His father, Fred, a former all-rounded athlete, was a state trooper and his mother Debbie was a middle-school principal. When Phelps's parents divorced in 1994, he and his siblings lived with their mother, with whom Michael grew very close. Even at the age of 7, Phelps was still a little scared to put his head under water, so his instructors allowed him to float around on his back. Not surprisingly, despite the fact that later he is very good at butterfly swimming, the first stroke he mastered was not the easily-practised breaststroke but the backstroke.
At the age of 15, Phelps became the youngest American male swimmer to compete at an Olympic Games in 68 years. While he didn't win any medals at the 2000 Summer Olympics in Sydney, Australia, he would soon become a major force in competitive swimming.
In the spring of 2001, Phelps set the world record in the 200-meter butterfly, becoming the youngest male swimmer in history at the age of 15 years and 9 months. At the 2001 World Championships in Japan, he then broke his own record with a time of 1:54:58, earning his first international medal. In 2002, Phelps continued to establish several records including the 100-meter butterfly and the 200-meter individual medley. The following year, at the same event, he broke his own world record in the 400-meter individual medley with a time of 4:09.09.
After the London Olympics in 2012, Phelps announced he was retiring from his sport. However, at the 2016 Olympic Games, he came out of retirement and returned to professional competition. This was also the event in which he won one silver and five gold medals, becoming the oldest individual gold medalist in Olympic swimming history, as well as the first swimmer to win four consecutive golds in the same event, the 200 meter individual medley.
31. Phelps's father used to be a comprehensive ____.
A. principal B. trooper C. athlete D. instructor
32. The first style of swimming Phelps was good at is ____.
A. butterfly B. freestyle C. breaststroke D. backstroke
33. He didn't win any medals at the Olympics of ____
A. 2002 B. 2000 C. 2012 D. 2016
34. At the 2001 World Championships in Japan, he broke the record of ____.
A. 200-meter butterfly B. 100-meter butterfly
C. 200-meter individual D. 400-meter individual
35. The word consecutive in paragraph 3 is closest in meaning to ____.
A. stoppable B. unending C. uninterrupted D. unrestricted
Mark the letter A, B, C or D to indicate the sentence that is closest in meaning to each of the following questions.
36. I think we should change the topic of our presentation.
A. It's high time that we change the topic of our presentation.
B. I'd rather our presentation change the topic.
C. It's high time that we changed the topic of our presentation.
D. I suggest we to change the topic of our presentation.
37. The expenditure of the office remained stable. The profit rose by 25%.
A. The profit rose by 25% although the stabilization of the office's expenditure.
B. The profit rose by 25% as a result of the stabilization of the office's expenditure.
C. The profit rose by 25% despite the stabilization of the office's expenditure.
D. The profit rose by 25% owing to the stabilization of the office's expenditure.
38. At no time Jane asks me when she uses my bathroom.
A. Jane is always using my bathroom without asking!
B. It is very unusual for Jane to ask me when she uses my bathroom.
C. Jane has no time to ask me when she uses my bathroom.
D. Sometimes Jane asks me when she uses my bathroom.
39. Harry's life is rather dull. That's the reason why I don't want to talk about him.
A. The reason why I don't want to talk about Harry is that his life is quite dull.
B. Harry's life is rather dull because I don't want to talk about it.
C. What I don't like to talk about is Harry's dull life.
D. Reasonably, I don't want to talk about Harry's rather dull life.
40. There was a moderate fluctuation in the availability of seasonal produce.
A. The availability of seasonal produce experienced a stable period.
B. The availability of seasonal produce is recorded leveling off.
C. The availability of seasonal produce hardly moved up and down.
D. The availability of seasonal produce went through a period of erratic.
ĐÁP ÁN
1. C |
2. A |
3. D |
4. A |
5. D |
6. A |
7. D |
8. C |
9. A |
10. A |
11. D |
12. D |
13. A |
14. A |
15. A |
16. D |
17. C |
18. A |
19. B |
20. B |
21. D |
22. B |
23. C |
24. B |
25. A |
26. B |
27. B |
28. C |
29. D |
30. A |
31. C |
32. D |
33. B |
34. A |
35. C |
36. C |
37. C |
38. A |
39. A |
40. D |
2.2. Đề thi giữa học kì 1 môn Tiếng Anh 12 - Số 2
TRƯỜNG THPT NGUYỄN HỮU HUÂN
ĐẾ THI GIỮA HK1 TIẾNG ANH 12
Năm học 2021 - 2022
Môn: Tiếng Anh - Lớp 12
Mark the letter A, B, C or D to indicate the word whose underlined part differs from the other three in pronunciation in each of the following questions.
1. A. none B. phone C. stone D. zone
2. A. life B. like C. live D. lively
3. A. beard B. hear C. rear D. swear
4. A. ancient B. educate C. stranger D. transfer
5. A. account B. astound C. country D. mounting
Mark the letter A, B, C or D to indicate the word that differs from the other three in the position of the primary stress in each of the following questions.
6. A. emigrate B. immigrate C. advocate D. inhabit
7. A. confide B. comfort C. inflate D. severe
8. A. biology B. environment C. geography D. scientific
9. A. mixed bag B. basket maker C. direct method D. bad pain
10. A. good morning B. blood bank C. white paper D. old man
Mark the letter A, B, C or D to indicate the correct answer to each of the following questions.
11. Mark Zuckerberg's enormous success has taken a lot of hard work and ____.
A. indifference B. dedication C. loyalty D. reputation
12. I can't believe she didn't do anything for the company. I will ____ and be in charge.
A. take over B. take on C. take up D. take in
13. Thanks to the help of the teacher, she is _____ encouraging progress in math.
A. doing B. making C. checking D. stopping
14. The ____ of the soil reduced the productivity of the farm.
A. fertility B. hardship C. poverty D. inadequacy
15. Last night, we ____ for you for ages but you never ____ up.
A. waited – showed B. would wait - showed
C. were waiting - were showing D. waited – was showing
16. Since they ____ us they ____ to visit us last Sunday, we ____ forward to the day.
A. were telling - came - looked
B. would tell – would visit - would look
C. told – would come - were looking
D. tell - are coming - will look
17. “Good luck to you in your exam!” -“_________”
A. Thank you! Same to you.
B. Yeah. That's the one.
C. Well, I'll see.
D. Don't worry! I'll be fine.
18. It is necessary that you ____ able to come with us.
A. are B. be C. being D. to be
19. Poaching ____ the greatest threat to many species.
A. creates B. presents C. poses D. produces
20. I didn't meet him right away ____ he had to talk to his boss first.
A. while B. if C. because D. or
21. ____ what has happened, I think she will never return.
A. If B. Unless C. While D. After
22. There wasn't a chair for the headmaster, ____ is a big problem.
A. what B. which C. that D. where
23. The student wiped the board ____ was full of notes and drawings.
A. that B. while C. after D. so
24. Overpopulation in urban areas tends to create unfavourable conditions, which may result in ____ of food in developing countries.
A. damages B. failures C. shortages D. supplies
Mark the letter A, B, C or D to indicate the word(s) CLOSEST in meaning to the underlined word(s) in each of the following questions.
25. Ideally, I'd like to work at home but there is no way my boss agrees with that.
A. Generally B. Luckily C. Preferably D. Fortunately
26. She's a down-to-earth woman with no pretensions.
A. ambitious B. creative C. idealistic D. practical
27. Scientists are trying to find energy that consumes less fuel.
A. waste B. destroy C. eat up D. use
Mark the letter A, B, C or D to indicate the word(s) OPPOSITE in meaning to the underlined word(s) in each of the following questions.
28. This boy is poorly-educated and doesn't know how to behave properly.
A. uneducated B. knowledgeable C. ignorant D. rude
29. The number of rhinos is in steady decline. There are fewer rhinos than ever before.
A. occasional B. constant C. stable D. persistent
30. Unemployment is a massive problem for the government at the moment.
A. main B. major C. minor D. primary
---Để xem tiếp nội dung từ câu 31-40 của Đề thi số 2, các em vui lòng xem online hoặc tải về máy tính--
ĐÁP ÁN
1. A |
2. C |
3. D |
4. D |
5. C |
6. D |
7. B |
8. D |
9. B |
10. B |
11. B |
12. A |
13. B |
14. C |
15. A |
16. C |
17. A |
18. B |
19. C |
20. C |
21. D |
22. B |
23. A |
24. C |
25. C |
26. D |
27. D |
28. B |
29. A |
30. C |
31. A |
32. B |
33. B |
34. B |
35. B |
36. A |
37. C |
38. A |
39. B |
40. A |
2.3. Đề thi giữa học kì 1 môn Tiếng Anh 12 - Số 3
TRƯỜNG THPT LƯƠNG THẾ VINH
ĐẾ THI GIỮA HK1 TIẾNG ANH 12
Năm học 2021 - 2022
Môn: Tiếng Anh - Lớp 12
I. Find the word which has a different sound in the part underlined.
Question 1: A. soot B. mood C. school D. moon
Question 2: A. clutter B. slum C. bulb D. urban
Question 3: A. mindset B. handsome C. medium D. industrial
II. Choose the word which has a different stress pattern from the others.
Question 4: A. down-market B. organic C. replenish D. dedicate
Question 5: A. perseverance B. preservation C. environment D. eco-friendly
III. Choose the best answer A, B, C or D to complete the sentences.
Question 6: By 1906, Phan Chu Trinh’s ............ goal was modernization and economic development.
A. elementary B. comparative C. primary D. relative
Question 7: We admire her .......... to the cause of humanity.
A. achievement B. dedication C. awareness D. concentration
Question 8: This is a(an) ......... business, so we can’t afford holidays.
A. all-round B. year-round C. all-year D. yearly
Question 9: There will be a sharp .......... in the urban population of Africa and Asia between now and 2050.
A. rise B. raise C. promotion D. development
Question 10: In less developed countries, .............. slums form both on thee and within the largest cities.
A. heavily populous B. densely populated
C. thinly populated D. most populous
Question 11: This building is architect’s crowning .
A. story B. goal
C. event D. achievement
Question 12: There was a knock on the door while we ........ the game show on TV.
A. were enjoying B. enjoyed
C. had enjoyed D. had been enjoying
Question 13: Nguyen Hue made ......... surprise attack against ............. Chinese during Tet, ________ Vietnamese and Chinese Lunar New Year holiday.
A. a – Ø – Ø B. the – Ø – Ø
C. a – the – the D. a – the – Ø
Question 14: Babara is motivated to study .......... she knows that a good education can improve her life.
A. therefore B. because of
C. because D. so
Question 15: It was essential that we ............ the lease before the end of the month.
A. sign B. signed
C. had signed D. were signing
IV. Complete the conversation about urbanisation in Ho Chi Minh City, using the responses (A-G) given. There are two extra ones.
A. The intense economic development of the city was under pressure of transport networks.
B. So we have to build more and even metro lines.
C. The authorities have to control the urban sprawl.
D. Priority was given to the development of insfrastructure and highways.
E. The city has also planned to develop electric taxis to reduce the enviromental effect on the roads and reduce transportation costs.
F. There are also workers who live and sleep at their place of work.
G. We also have to improve the transport system.
Mai: I’ve seen a lot of high buildings are under construction in out city, Mr. Tan. It’s an example of urbanisation in your lecture.
Mr. Tan: That’s right. Ho Chi Minh is the biggest city in our country with an urban area of 10 million inhabitants.
Mai: Wow, really? Is it the official figure of our city’s population?
Mr. Tan: Of course not. There are so many people who come to work in the city but their residence certificates is in the countryside. (16) ............ It is called “the floating population”.
Mai: “The floating population”? Does our city have the highest rate of economic growth?
Mr. Tan: Yes, it does. It’s the most major economic centre of our country?
Mai: I guess our city faces several issues, such as housing. Is that right, Mr. Tan?
Mr. Tan: You’re right. (17) .......... Work has begun on the construction of the new district of Thu Thiem on the other bank of the Saigon River, and soon in Thanh Da.
Mai: Fantastic. It’ll become a new center of our city.
Mr. Tan: Like Pudong in Shanghai, Mai. (18) ...........
Mai: The traffic is always so heavy. The number of road accidents is on the rise and has affected the young population.
Mr. Tan: The present bus lines only meet 7% of the need transport. (19) .........
Mai: When will the metro lines be finished, Mr. Tan?
Mr. Tan: By the year 2020. (20) ..............
---Để xem tiếp nội dung từ câu 21-40 của Đề thi số 3, các em vui lòng xem online hoặc tải về máy tính--
ĐÁP ÁN
Question 1. A |
Question 2. D |
Question 3. B |
Question 4. D |
Question 5. C |
Question 6. C |
Question 7. B |
Question 8. B |
Question 9. A |
Question 10. B |
Question 11. D |
Question 12. A |
Question 13. C |
Question 14. C |
Question 15. A |
Question 16. F |
Question 17. D |
Question 18. A |
Question 19. B |
Question 20. E |
Question 21. B |
Question 22. D |
Question 23. A |
Question 24. B |
Question 25. A |
Question 26. D |
Question 27. B |
Question 28. A |
Question 29. D |
Question 30. C |
Question 31.C |
Question 32. B |
Question 33. D |
Question 34. A |
Question 35. C |
Question 36. In 1984, Alexandre Yersin demonstrated the link between human disease and rat, a vector of the epidemic.
Question 37. In 1891, while working as a doctor on a ship, he began his explorations of Indochina.
Question 38. In 1984, after his return from Hong Kong, Yersin set up a small laboratory which became Nha Trang Pasteur Institute in 1905.
Question 39. During this time, he began the cultivation of rubber in the region.
Question 40. From 1902 to 1904, at the request of General Governor of Indochina, Yersin established Hanoi School of Medicine and became founding dean.
2.4. Đề thi giữa học kì 1 môn Tiếng Anh 12 - Số 4
TRƯỜNG THPT LÊ THỊ HỒNG GẤM
ĐẾ THI GIỮA HK1 TIẾNG ANH 12
Năm học 2021 - 2022
Môn: Tiếng Anh - Lớp 12
Choose the word with the underlined part pronounced differently from the rest.
Question 1. A. two B. school C. door D. pool
Question 2. A. hear B. bear C. wear D. there
Question 3. A. right B. recipe C. write D. ripe
Question 4. A. comb B. climb C. tomb D. bombard
Question 5. A. been B. bean C. create D. mean
Circle one option (A, B, C or D) to indicate the underlined part that needs correction in each of the following questions.
Question 6. His friends suggested (A) that (B) he chooses (C) Hanoi University rather than (D) National University.
Question 7. He is (A) a great chef which (B) he studied and worked with (C) the best chef for (D) a long time.
Question 8. A (A) dolphin is (B) a (C) very intelligent and (D) lovely animal.
Question 9. Last night, while (A) I studied (B) with my tutor, Jane called (C) and asked (D) me out.
Question 10. I have an (A) uncle, an (B) honest man, who is living in the (C) home for the (D) elderly.
Read the following passage and mark the letter A, B, C or D on your answer sheet to indicate the correct word or phrase that best fits each of the numbered blanks.
In order to prove that they don't (11)_______the housing problems, governments should encourage property owners to rent out the properties to those without house. In return, can be (12)________ given to owners in forms of tax relief or subsidies. (13)__________ this is not a complete answer to the problem, it ought to be considered.
Question 11. A. avoid B. prevent C. escape D. hide
Question 12. A. incitement B. incentives C. impulse D. increase
Question 13. A. However B. Although C. For example D. Even if
Circle the correct option (A, B, C or D) to complete each of the following dialogues.
Question 14. – “Do you fancy going to the cinema?” - “___________________________________”
A. I love playing sports. B. Me too!
C. Yeah! Sounds good! D. Really? I’m not that keen on watching films.
Question 15. – “Are there any flats to rent in the city center?” – “_________________________________”
A. Well, I’ve got it. B. Yes, but they are expensive.
C. Nice. There are some shops nearby. D. That’s fine. I will take it.
-----Còn tiếp-----
ĐÁP ÁN
Question 1 |
C |
Question 12 |
B |
Question 23 |
B |
Question 2 |
A |
Question 13 |
B |
Question 24 |
B |
Question 3 |
B |
Question 14 |
C |
Question 25 |
A |
Question 4 |
D |
Question 15 |
B |
|
|
Question 5 |
C |
Question 16 |
NG |
|
|
Question 6 |
C |
Question 17 |
T |
|
|
Question 7 |
B |
Question 18 |
F |
|
|
Question 8 |
A |
Question 19 |
F |
|
|
Question 9 |
B |
Question 20 |
T |
|
|
Question 10 |
C |
Question 21 |
D |
|
|
Question 11 |
A |
Question 22 |
C |
|
|
Question 26. Nowadays, many young boys are addicted to computer games.
Question 27. People are allowed to connect with each other, using new digital media forms.
Question 28. We are made to speak Vietnamese at home to maintain our cultural identity.
Question 29. There is no point in talking to him about the advantages of having a college degree.
Question 30. You mustn't forget to have a meeting tomorrow at 8 am.
Question 31. The river is too rough for the children to swim in.
Question 32. Nam is the tallest student in my class.
2.5. Đề thi giữa học kì 1 môn Tiếng Anh 12 - Số 5
TRƯỜNG THPT NGUYỄN THỊ DIỆU
ĐẾ THI GIỮA HK1 TIẾNG ANH 12
Năm học 2021 - 2022
Môn: Tiếng Anh - Lớp 12
I. Mark the letter A, B, C or D to indicate the correct answer to each of the following questions.
1. He is ____ influenced by his father and grandfather. His behaviors and decisions are exactly the same.
A. mighty B. strongly C. terribly D. weakly
2. We ____ to the hospital to visit Mike when he ____ to say that he was fine.
A. were driving - was calling B. drove - called
C. were driving – called D. drove - was calling
3. After a hard-working day, I went to ____ bed and had ____ most beautiful dream ever.
A. the - the B. a – the C. a – a D. Ø – the
4. “Shall we talk about Larry or Oprah?” - “___________”
A. Never mind. There is always something to do.
B. We'd better talk about them both.
C. Wow! They are adorable.
D. Oh, I see what you mean.
5. The monk insisted that the tourists ____ the temple until they had removed their shoes.
A. not enter B. not entering C. not to enter D. to not enter
6. They hope to ____ a cure for the disease.
A. catch up on B. come up with C. fill up with D. go out with
7. The map of top ten most densely ____ countries in the world includes Monaco, Singapore, Bahrain, Malta
and Bangladesh.
A. populated B. populating C. population D. popular
8. The rate of urbanization is low, ____ the rate of urban growth is high.
A. but B. however C. so D. therefore
9. Anna organized a few games to ____ the ice when the new students first arrived.
A. break B. crack C. drill D. melt
10. Anna: "In my opinion, some people should stay in rural areas as well as work on agriculture."
Mark: “____”
A. I'm not afraid I don't agree. B. I'm not sure about that.
C. I'm so sorry, but I agree. D. Not at all, thanks.
-----Còn tiếp-----
ĐÁP ÁN
1. B |
2. C |
3. D |
4. B |
5. A |
6. B |
7. A |
8. A |
9. A |
10. B |
11. A |
12. D |
13. B |
14. C |
15. B |
16. A |
17. D |
18. B |
19. C |
20. C |
21. D |
22. C |
23. A |
24. B |
25. B |
26. C |
27. B |
28. C |
29. A |
30. B |
31. C |
32. B |
33. A |
34. D |
35. A |
36. D |
37. D |
38. D |
39. C |
40. D |
2.6. Đề thi giữa học kì 1 môn Tiếng Anh 12 - Số 6
TRƯỜNG THPT TRẦN HƯNG ĐẠO
ĐẾ THI GIỮA HK1 TIẾNG ANH 12
Năm học 2021 - 2022
Môn: Tiếng Anh - Lớp 12
Mark the letter A, B, C or D to indicate the word whose underlined part differs from the other three in pronunciation in each of the following questions.
Question 1. A. distributed B. used C. emailed D. copied
Question 2.A. invented B. contributed C. attributed D. welcomed
Question 3. A. coughed B. developed C. introduced D. downloaded
Question 4. A. wicked B. reduced C. influenced D. expressed
Question 5. A. accessed B. searched C. surfed D. recorded
Mark the letter A, B, C or D to indicate the correct answer to each of the following questions.
Question 6. On some TV channels, a(n) ____ tells you what the next programme is going to be.
A. journalist
B. commentator
C. announcer
D. producer
Question 7. The ____ involves TV, radio and even electronic forms of communication such as the Internet.
A. media
B. press
C. network
D. telecommunication
Question 8. There's a(n) ____ in the paper about the Reality Television in Viet Nam.
A. feature
B. article
C. essay
D. announcement
Question 9. I always get the news from my local radio ____.
A. place
B. site
C. studio
D. station
Question 10. Johnny Depp rarely ____ invitations to do interviews.
A. agrees
B. accepts
C. denies
D. approves
-----Còn tiếp-----
ĐÁP ÁN
1A |
2D |
3D |
4A |
5D |
6C |
7A |
8B |
9D |
10B |
11B |
12A |
13D |
14D |
15A |
16B |
17D |
18C |
19D |
20B |
21A |
22B |
23C |
24D |
25A |
26A |
27D |
28A |
29C |
30B |
31B |
32C |
33B |
34B |
35C |
7. Đề thi giữa HK1 môn Tiếng Anh 12 số 7
Trường: THPT Nguyễn Tất Thành
Số câu: 35 câu trắc nghiệm
Thời gian làm bài: 45 phút
Năm học: 2021-2022
8. Đề thi giữa HK1 môn Tiếng Anh 12 số 8
Trường: THPT Ngô Quyền
Số câu: 35 câu trắc nghiệm
Thời gian làm bài: 45 phút
Năm học: 2021-2022
9. Đề thi giữa HK1 môn Tiếng Anh 12 số 9
Trường: THPT Nguyễn Khuyến
Số câu: 35 câu trắc nghiệm
Thời gian làm bài: 45 phút
Năm học: 2021-2022
10. Đề thi giữa HK1 môn Tiếng Anh 12 số 10
Trường: THPT Tạ Quang Bửu
Số câu: 32 câu trắc nghiệm, 4 câu tự luận
Thời gian làm bài: 45 phút
Năm học: 2021-2022
...
---Bấm TẢI VỀ hoặc XEM ONLINE để xem đầy đủ nội dung các Đề thi 1-10---