Review 2 Unit 6-10 lớp 4

Nhằm giúp các em học sinh lớp 4 có thể hệ thống toàn bộ các kiến thức cơ bản từ Unit 6 đến Unit 10 và khái quát các cấu trúc, từ vựng theo từng bài học; eLib gửi đến các em bài ôn tập Review 2. Bài học sẽ tóm gọn những nội dung chính cũng như nhiều dạng bài tập thực hành bổ ích cho các em tham khảo.

Review 2 Unit 6-10 lớp 4

1. Task 1 Review 2 Unit 6-10 lớp 4

Listen and tick (Nghe và chọn)

Guide to answer

1. c; 2. b; 3. a; 4. b

2. Task 2 Review 2 Unit 6-10 lớp 4

Read and circle (Đọc và khoanh tròn)

1. Peter studies at ............... school.

a. Oxford Primary

b. Oxford

c. London

2. His favourite subject is ............

a. Maths

b. Music

c. Science

3. Yesterday morning, he ............... with his friends on the Internet.

a. played games

b. chatted

c. watched a video

4. Yesterday evening, he .............

a. played football

b. listened to music

c. watched TV

Guide to answer

1a; 2b; 3a; 4c

1. Peter studies at Oxford Primary School.(Peter học tại Trường Tiểu học Oxford.)

2. His favourite subject is Music.(Môn học yêu thích của cậu ấy là Âm nhạc.)

3. Yesterday morning, he played games with his friends on the Internet.(Vào buổi sáng, cậu ấy chơi game với những người bạn trên Internet.)

4. Yesterday evening, he watched TV.(Vào buổi tối, cậu ấy xem ti vi.)

3. Task 3 Review 2 Unit 6-10 lớp 4

Read and match (Đọc và nối)

Guide to answer

1 - d

What do you like doing? (Bạn thích làm gì?)

I like reading. (Tôi thích đọc sách.)

2 - e

What subjects do you have today? (Hôm nay bạn có môn học gì?)

I have Vietnamese, Maths and English. (Tôi có môn Tiếng Việt, Toán và Tiếng Anh.)

3 - a

When do you have Music? (Khi nào bạn có môn Âm nhạc?)

I have it on Mondays. (Tôi có nó vào những ngày thứ Hai.)

4 - b

Where were you yesterday? (Bạn đã ở đâu vào ngày hôm qua?)

I was at home. (Tôi đã ở nhà.)

5 - c

What did you do? (Bạn đã làm gì?)

I watched TV and played badminton. (Tôi đã xem ti vi và chơi cầu lông.)

4. Task 4 Review 2 Unit 6-10 lớp 4

Look and write (Nhìn và viết)

Guide to answer

1.

A: Where is the school? (Ngôi trường này ở đâu?)

B: It's in Binh Minh Village. (Ở làng Bình Minh.)

2.

A: What subjects do you have today? (Hôm nay bạn có môn gì?)

B: I have English, Science, Vietnamese and Maths. (Tôi có môn Tiếng Anh, Khoa học, Tiếng Việt và Toán.)

3.

A: What are they doing? (Họ đang làm gì?)

B: He's playing basketball. She's listening to music. (Cậu ấy đang chơi bóng rổ. Cô ấy đang nghe nhạc.)

4.

A: Where were they yesterday? (Họ đã ở đâu ngày hôm qua?)

B: They were on the beach. (Họ đã ở trên bãi biển.) 

A: What did you do? (Họ đã làm gì?)

B: They played football. (Họ đã chơi bóng đá.)

5. Task 5 Review 2 Unit 6-10 lớp 4

Let's write (Chúng ta cùng viết)

It's break time at school and the pupils are doing different things. A girl is (1) ........................ Some boys (2) are ............... in the classroom. Some girls (3) are ................ in the playground. Our teacher is in her office. She is (4) ................

Guide to answer

(1) listening to music

(2) playing chess

(3) skipping rope

(4) reading a book

Tạm dịch

Các học sinh đang làm những việc khác nhau trong giờ giải lao ở trường. Một bạn gái đang nghe nhạc. Một vài bạn trai đang chơi cờ trong lớp học. Một vài bạn gái đang nhảy dây trong sân trường. Giáo viên của chúng ta ở trong phòng của cô ấy. Cô ấy đang đọc một cuốn sách.

6. Practice Task 1

Find the mistake in each sentence (Tìm lỗi sai trong các câu sau)

1. Where was you yesterday evening?

a. where

b. was

c. yesterday

d. you

2. Was he in the beach or at school?

a. was

b. At

c. the

d. in

3. John and I was at my school yesterday morning.

a. was

b. my

c. at

d. And

4. He studyed at the school library last afternoon.

a. at

b. last

c. studyed

d. library

5. What does she do last week?

a. does

b. what

c. do

d. last

6. Where are you last month?

a. where

b. last

c.month

d. are

7. My mother can likes cooking very much.

a. likes

b. can

c. cooking

d. very much

7. Practice Task 2

Choose the correct answer (Chọn đáp án đúng)

1. __________ were you yesterday afternoon?

a. What

b. Where

c. When

d. Which

2. What did your brother ________ yesterday?

a.does

b. doing

c. did

d. do

3. Mai and Ngoc ________ a video last night.

a. watch

b. are watching

c. watched

d. did watch

4. ___________? – No, they didn’t

a. What did they do last night?

b. Did they play chess last night?

c. Do they play chess last night?

d. Where did they chess last night?

5. The teacher _________ reading a dictation for the class.

a. is

b. was

c. are

d. am

6. Was she England? – _________

a. Yes, she wasn’t .

b. Yes, she was.

c. Yes, she is .

d. Yes, she did.

7. One student ________ in the classroom yesterday.

a. was

b. were

c. are

d. Is

8. __________? – she did her homework.

a. What did you do last night?

b. Where was she last evening?

c. What did she do last evening?

d. Did she do her homework?

9. _________ the zoo were you at? – I was at national zoo.

a. Where

b. When

c. How

d. What

10. ____________? – I had History and Maths.

a. What subject did you have yesterday?

b. Did you have Maths yesterday?

c. What did you do at the school yesterday?

d. Were you at the school yesterday?

8. Conclusion

Qua bài học này các em cần ghi nhớ cấu trúc của thì quá khứ đơn và hiện tại tiếp diễn được tóm tắt như sau

  • Tham khảo thêm

Ngày:14/10/2020 Chia sẻ bởi:Thanh Nhàn

CÓ THỂ BẠN QUAN TÂM