Toán 2 Chương 6 Bài: Viết số thành tổng các trăm, chục, đơn vị
Viết số thành tổng các trăm, chục, đơn vị bao gồm chi tiết 4 dạng Toán lớp 2 cơ bản, sử dụng các ví dụ kèm theo hướng dẫn giải chi tiết, giúp các em học sinh lớp 2 ôn luyện và làm các bài tập từ dễ đến khó một cách hiệu quả nhất.
Mục lục nội dung
1. Tóm tắt lý thuyết
1.1. Kiến thức cần nhớ
Viết số thành tổng các trăm, chục đơn vị và ngược lại.
1.2. Các dạng toán
Dạng 1: Viết số thành tổng của hàng trăm, chục, đơn vị.
Phân tích số cho trước thành tổng của các hàng.
Dạng 2: Tìm số liền trước (hoặc số liền sau) của một số rồi viết số đó dưới dạng tổng.
Bước 1: Tìm số cần viết thành tổng.
+) Số liền trước của số a có giá trị ít hơn a một đơn vị; số liền sau của số a có giá trị nhiều hơn a một đơn vị
+) Số chẵn là các số có hàng đơn vị bằng một trong các số 0;2;4;6;8. Số lẻ là số có hàng đơn vị bằng một trong các chữ số 1;3;5;7;9.
+) Các số lớn nhất có ba chữ số, số chẵn lớn nhất có ba chữ số thường có chữ số hàng trăm là 9; số bé nhất có ba chữ số thì thường chọn số có hàng trăm là 1
Bước 2: Viết số vừa tìm được dưới dạng tổng của các hàng trăm, chục, đơn vị.
Dạng 3: So sánh các số trong phạm vi 1000
So sánh hai hoặc nhiều số có ba chữ số theo thứ tự các hàng từ trái sang phải.
2. Bài tập minh họa
Câu 1: Viết số 123 thành tổng của các hàng trăm, chục, đơn vị.
Hướng dẫn giải
123 = 100 + 20 + 3
Câu 2: Viết thành tổng của số chẵn liền sau số 124
Hướng dẫn giải
Số chẵn liền sau của số 124 là 126
Ta có: 126 = 100 + 20 + 6.
Câu 3: Điền dấu thích hợp vào chỗ trống: 134...143
Hướng dẫn giải
Ta có: 134 < 143 (Hai số có ba chữ số, hàng trăm đều là chữ số 1 và hàng chục có 3<4
Dấu cần điền vào chỗ trống là “<”
3. Kết luận
Qua nội dung bài học trên, giúp các em học sinh:
- Hệ thống lại kiến thức đã học một cách dễ dàng hơn
- Nhận biết và vận dụng vào làm bài tập
- Có thể tự đọc các kiến thức và tự làm các ví dụ minh họa để nâng cao các kỹ năng giải Toán lớp 2 của mình thêm hiệu quả
Tham khảo thêm
- doc Toán 2 Chương 6 Bài: Đơn vị, chục, trăm, nghìn
- doc Toán 2 Chương 6 Bài: So sánh các số tròn trăm
- doc Toán 2 Chương 6 Bài: Các số tròn chục từ 110 đến 200
- doc Toán 2 Chương 6 Bài: Các số từ 101 đến 110
- doc Toán 2 Chương 6 Bài: Các số từ 111 đến 200
- doc Toán 2 Chương 6 Bài: Các số có ba chữ số
- doc Toán 2 Chương 6 Bài: So sánh các số có ba chữ số
- doc Toán 2 Chương 6 Bài: Mét
- doc Toán 2 Chương 6 Bài: Ki-lô-mét
- doc Toán 2 Chương 6 Bài: Mi-li-mét
- doc Toán 2 Chương 6 Bài: Phép cộng (không nhớ) trong phạm vi 1000
- doc Toán 2 Chương 6 Bài: Phép trừ (không nhớ) trong phạm vi 1000