Toán 2 Chương 3 Bài: Đường thẳng
Bài giảng đường thẳng dưới đây giúp các em học sinh dễ dàng nhận biết và vẽ được đoạn thẳng, đường thẳng và ba điểm thẳng hàng. Sau đây mời các em cùng tham khảo.
Mục lục nội dung
1. Tóm tắt lý thuyết
1.1. Kiến thức cần nhớ
1.2. Các dạng toán
Dạng 1: Xác định hình cho trước có phải một đường thẳng hay không.
Quan sát hình vẽ và xác định đường cho trước có phải là đường thẳng hay không.
- Đoạn thẳng thì bị giới hạn ở hai đầu và đo được độ dài.
- Đường thẳng thì không bị giới hạn ở hai phía, không có độ dài đường thẳng.
Dạng 2: Xác định ba điểm thẳng hàng
- Ba điểm cùng nằm trên một đường thẳng thì được gọi là ba điểm thẳng hàng.
- Để kiểm tra ba điểm có thẳng hàng hay không thì em dùng thước kẻ để kiểm tra:
+) Đặt thước kẻ trùng với hai trong ba điểm (Hoặc vẽ một đường thẳng đi qua hai điểm đó)
+) Điểm còn lại cũng trùng với cạnh của thước (hoặc nằm trên đường thẳng vừa vẽ) thì 3 điểm đã cho thẳng hàng.
Dạng 3: Vẽ đường thẳng đi qua 2 điểm
Qua 2 điểm ta luôn vẽ được một đường thẳng.
- Đặt thước sao cho 2 điểm nằm trên cạnh của thước.
- Dùng bút chì kẻ theo cạnh của thước.
Như vậy sẽ vẽ đường thẳng đi qua hai điểm đó
2. Bài tập minh họa
Câu 1: AB là một đường thẳng. Đúng hay sai?
Hướng dẫn giải
Hình đã cho có một đầu giới hạn tại điểm A nên nó không là một đường thẳng.
Đáp án cần chọn là Sai.
Câu 2: Kiểm tra ba điểm A, B, C có thẳng hàng không?
Hướng dẫn giải
Dùng thước thẳng kẻ đường thẳng đi qua hai điểm A và B.
Điểm C không nằm trên đường thẳng AB nên ba điểm A, B, C đã cho không thẳng hàng.
Câu 3: Vẽ đường thẳng đi qua hai điểm A, B
Hướng dẫn giải
Em vẽ được đường thẳng AB như sau
3. Kết luận
Qua nội dung bài học trên, giúp các em học sinh:
- Hệ thống lại kiến thức đã học một cách dễ dàng hơn
- Nhận biết và vận dụng vào làm bài tập
- Có thể tự đọc các kiến thức và tự làm các ví dụ minh họa để nâng cao các kỹ năng giải Toán lớp 2 của mình thêm hiệu quả
Tham khảo thêm
- doc Toán 2 Chương 3 Bài: Tìm một số hạng trong một tổng
- doc Toán 2 Chương 3 Bài: Số tròn chục trừ đi một số
- doc Toán 2 Chương 3 Bài: 11 trừ đi một số: 11 - 5
- doc Toán 2 Chương 3 Bài: 31 - 5
- doc Toán 2 Chương 3 Bài: 51 - 15
- doc Toán 2 Chương 3 Bài: 12 trừ đi một số 12 - 8
- doc Toán 2 Chương 3 Bài: 32 - 8
- doc Toán 2 Chương 3 Bài: 52 - 28
- doc Toán 2 Chương 3 Bài: Tìm số bị trừ
- doc Toán 2 Chương 3 Bài: 13 trừ đi một số: 13 - 5
- doc Toán 2 Chương 3 Bài: 33 - 5
- doc Toán 2 Chương 3 Bài: 53 - 15
- doc Toán 2 Chương 3 Bài: 14 trừ đi một số: 14 - 8
- doc Toán 2 Chương 3 Bài: 34 - 8
- doc Toán 2 Chương 3 Bài: 54 - 18
- doc Toán 2 Chương 3 Bài: 15, 16, 17, 18 trừ đi một số
- doc Toán 2 Chương 3 Bài: 55 - 8; 56 - 7; 37 - 8; 68 - 9
- doc Toán 2 Chương 3 Bài: 65 - 38; 46 - 17; 57 - 28; 78 - 29
- doc Toán 2 Chương 3 Bài: Bảng trừ
- doc Toán 2 Chương 3 Bài: 100 trừ đi một số
- doc Toán 2 Chương 3 Bài: Tìm số trừ
- doc Toán 2 Chương 3 Bài: Ngày, giờ
- doc Toán 2 Chương 3 Bài: Ngày, tháng